Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
Comtor - Tiếng Nhật chuyên ngành IT
https://it-nihongo.com/classes/it-comtor/#section_specialized_knowledge確認しました。良さそうです!
一点補足です。近い将来、 faq.com を作ると思います。 faq.com を作ったら管理画面は
faq.1.com/home => faq.1.com のQ&A だけ回答できる
faq.2.com/home => faq.2.com のQ&A だけ回答できる
mainfaq.com/home => すべての Q&A を回答できる
としようと思っています。これは将来Q&Aの回答者のライターさんが増えたときに色々ログインするのが大変なので mainfaq.com だけですむようにするためです。そのため firestore も同じものを使う予定でいます。 firestore の collection に site field を作って対応しようと思っています。
ライターさんがどの権限をみれるかは userStatus 等に field を作って管理したいと思っています。
ただこれは別の ISSUE での対応なので一旦そうなる想定だけ理解しておいてください。
管理画面も faq.com でログインできれば良いです。 (mainfaq.com でもいいです)
Phân tích
Mình sẽ liệt kê và giải thích 1 số điểm ngữ pháp, từ vựng mình thấy quan trọng ở đây
** 一点補足 ** : từ này mình liệt kê vì thấy nó rất cần thiết, trong lúc bạn làm việc với họ rất nhiều trường hợp sẽ cần từ này, thí dụ khi bạn đã báo cáo mà quên 1 vấn đề gì đó bạn có thể sử dụng để bổ sung thêm với họ.
** 管理画面 **: màn hình quản lý, thường thì sau khi mình đăng nhập vào hệ thống nào đó, mình sẽ có trang cá nhân để mình vào đó edit, delete, ... những thứ do mình tạo ra, giống như đối với trang itcomtor của mình, bạn có thể vào trang cá nhân để sửa, xóa bản dịch, sửa, xóa bình luận của mình gọi là màn hình quản lý.
** Q&A ** : Nó viết tắt của Question and Answer, hỏi và trả lời về vấn đề gì đó, trong lĩnh vực it comtor, nó chỉ việc mình sẽ xác nhận qua lại với khách hàng, giống như mình không hiểu gì đó về yêu cầu của khách hàng, mình đặt câu hỏi và khách hàng trả lời cho mình cũng được gọi là Q&A
** ログイン **: việc đăng nhập vào hệ thống nào đó.
** だけですむ ** : ngữ pháp này cũng khá hay và cần thiết khi bạn muốn nói "Chỉ cần như vậy là được, Chỉ tốn (có)…, giải quyết xong (chỉ bằng)…, chỉ cần… là xong" thí dụ như : もっとお金がかかると思ったが100ドルですんだ。-> Tôi nghĩ phải tốn nhiều tiền hơn nhưng chỉ mất có 100 yên.
** 予定でいます ** : nói về dự định của mình 1 cách lịch sự, nghe rất hay phải không ? hihi
** firestore **: là 1 dạng lưu trữ dữ liệu giống như database, dùng để lưu dữ liệu cho hệ thống được google cung cấp, tất cả hoạt động của nó đều thông qua API chứ ko như cách lưu trữ truyền thống.
** API ** : sẳn mình nói luôn, vậy API là gì ? API theo mình hiểu nó giống như là 1 tầng trung gian giúp hệ thống này giao tiếp với hệ thống khác, giống ông bảo vệ của ngân hàng, khi mình đến, ổng hỏi mình muốn gì xong ổng chạy vô nói chuyện với giám đốc, nếu giám đốc cho mình vào ổng sẽ ra mở của đại khái như vậy á, mình sẽ không làm việc trực tiếp với ông giám đốc được mà phải thông qua ông bảo vệ thì lúc đó ông bảo vệ chính là API, mình và ông giám đốc là 2 hệ thống khác nhau.
** 権限 **: quyền, trong 1 hệ thống nào đó đều phải phân chia quyền hạn để quản lý dễ dàng, thí dụ người dùng admin, quản trị hệ thống sẽ được phép nhìn thấy và sửa tất cả bình luận của mọi người, người dùng bình thường thì chỉ có thể sửa được các bình luận của họ, như vậy được gọi là việc phân chia quyền trong hệ thống.
** ISSUE ** : từ này được sử dụng khá phổ biến để nói đến vấn đề, trong hệ thống khi có 1 vấn đề gì đó cần sửa chữa, hoặc cần làm mới 1 tính năng nào đó sẽ được gọi chung là các issue.
** 一旦 **: tạm thời, thí dụ : 一旦そうなる想定だけ理解しておいてください。 -> tạm thời chỉ cần hiểu là nó sẽ được dự định như vậy trước.
Bản dịch
Và dưới đây là bản dịch tham khảo do mình dịch確認しました。良さそうです! 一点補足です。近い将来、 faq.com を作ると思います。 faq.com を作ったら管理画面は faq.1.com/home => faq.1.com のQ&A だけ回答できる faq.2.com/home => faq.2.com のQ&A だけ回答できる mainfaq.com/home => すべての Q&A を回答できる としようと思っています。これは将来Q&Aの回答者のライターさんが増えたときに色々ログインするのが大変なので mainfaq.com だけですむようにするためです。そのため firestore も同じものを使う予定でいます。 firestore の collection に site field を作って対応しようと思っています。 ライターさんがどの権限をみれるかは userStatus 等に field を作って管理したいと思っています。 ただこれは別の ISSUE での対応なので一旦そうなる想定だけ理解しておいてください。 管理画面も faq.com でログインできれば良いです。 (mainfaq.com でもいいです)
Tôi đã xác nhận. có vẽ ổn. có 1 điểm cần bổ sung. trong tương lai gần, tôi sẽ tạo faq.com, sau khi tạo faq.com thì màn hình quản lý sẽ như bên dưới. faq.1.com/home => chỉ có thể trả lời Q&A của faq.1.com faq.2.com/home => chỉ có thể trả lời Q&A của faq.2.com mainfaq.com/home => có thể trả lời tất cả Q&A Điều này thì bởi vì trong tương lai, khi người viết câu trả lời cho Q&A tăng lên nếu phải login ở nhiều thì sẽ gây khó khăn nên tôi làm vậy để chỉ sử dụng mainfaq.com thôi cũng được. để làm điều đó tôi dự định firestore sẽ sử dụng giống nhau. trong collection của firestore tạo site field để đối ứng. việc người dùng writer có quyền xem cái nào hay không, tôi nghĩ sẽ tạo field trong userStatus status chẳng hạn để quản lý. tuy nhiên, cái này thì sẽ đối ứng trong ISSUE khác nên tạm thời chúng ta chỉ cần hiểu nó sẽ như vậy là được. chỉ cần màn hình quản lỳ có thể login ở faq.com được là ok (mainfaq.com cũng được)
Phân tích
Mình sẽ liệt kê và giải thích 1 số điểm ngữ pháp, từ vựng mình thấy quan trọng ở đây
** 一点補足 ** : từ này mình liệt kê vì thấy nó rất cần thiết, trong lúc bạn làm việc với họ rất nhiều trường hợp sẽ cần từ này, thí dụ khi bạn đã báo cáo mà quên 1 vấn đề gì đó bạn có thể sử dụng để bổ sung thêm với họ.
** 管理画面 **: màn hình quản lý, thường thì sau khi mình đăng nhập vào hệ thống nào đó, mình sẽ có trang cá nhân để mình vào đó edit, delete, ... những thứ do mình tạo ra, giống như đối với trang itcomtor của mình, bạn có thể vào trang cá nhân để sửa, xóa bản dịch, sửa, xóa bình luận của mình gọi là màn hình quản lý.
** Q&A ** : Nó viết tắt của Question and Answer, hỏi và trả lời về vấn đề gì đó, trong lĩnh vực it comtor, nó chỉ việc mình sẽ xác nhận qua lại với khách hàng, giống như mình không hiểu gì đó về yêu cầu của khách hàng, mình đặt câu hỏi và khách hàng trả lời cho mình cũng được gọi là Q&A
** ログイン **: việc đăng nhập vào hệ thống nào đó.
** だけですむ ** : ngữ pháp này cũng khá hay và cần thiết khi bạn muốn nói "Chỉ cần như vậy là được, Chỉ tốn (có)…, giải quyết xong (chỉ bằng)…, chỉ cần… là xong" thí dụ như : もっとお金がかかると思ったが100ドルですんだ。-> Tôi nghĩ phải tốn nhiều tiền hơn nhưng chỉ mất có 100 yên.
** 予定でいます ** : nói về dự định của mình 1 cách lịch sự, nghe rất hay phải không ? hihi
** firestore **: là 1 dạng lưu trữ dữ liệu giống như database, dùng để lưu dữ liệu cho hệ thống được google cung cấp, tất cả hoạt động của nó đều thông qua API chứ ko như cách lưu trữ truyền thống.
** API ** : sẳn mình nói luôn, vậy API là gì ? API theo mình hiểu nó giống như là 1 tầng trung gian giúp hệ thống này giao tiếp với hệ thống khác, giống ông bảo vệ của ngân hàng, khi mình đến, ổng hỏi mình muốn gì xong ổng chạy vô nói chuyện với giám đốc, nếu giám đốc cho mình vào ổng sẽ ra mở của đại khái như vậy á, mình sẽ không làm việc trực tiếp với ông giám đốc được mà phải thông qua ông bảo vệ thì lúc đó ông bảo vệ chính là API, mình và ông giám đốc là 2 hệ thống khác nhau.
** 権限 **: quyền, trong 1 hệ thống nào đó đều phải phân chia quyền hạn để quản lý dễ dàng, thí dụ người dùng admin, quản trị hệ thống sẽ được phép nhìn thấy và sửa tất cả bình luận của mọi người, người dùng bình thường thì chỉ có thể sửa được các bình luận của họ, như vậy được gọi là việc phân chia quyền trong hệ thống.
** ISSUE ** : từ này được sử dụng khá phổ biến để nói đến vấn đề, trong hệ thống khi có 1 vấn đề gì đó cần sửa chữa, hoặc cần làm mới 1 tính năng nào đó sẽ được gọi chung là các issue.
** 一旦 **: tạm thời, thí dụ : 一旦そうなる想定だけ理解しておいてください。 -> tạm thời chỉ cần hiểu là nó sẽ được dự định như vậy trước.
Bản dịch
Và dưới đây là bản dịch tham khảo do mình dịch確認しました。良さそうです! 一点補足です。近い将来、 faq.com を作ると思います。 faq.com を作ったら管理画面は faq.1.com/home => faq.1.com のQ&A だけ回答できる faq.2.com/home => faq.2.com のQ&A だけ回答できる mainfaq.com/home => すべての Q&A を回答できる としようと思っています。これは将来Q&Aの回答者のライターさんが増えたときに色々ログインするのが大変なので mainfaq.com だけですむようにするためです。そのため firestore も同じものを使う予定でいます。 firestore の collection に site field を作って対応しようと思っています。 ライターさんがどの権限をみれるかは userStatus 等に field を作って管理したいと思っています。 ただこれは別の ISSUE での対応なので一旦そうなる想定だけ理解しておいてください。 管理画面も faq.com でログインできれば良いです。 (mainfaq.com でもいいです)
Tôi đã xác nhận. có vẽ ổn. có 1 điểm cần bổ sung. trong tương lai gần, tôi sẽ tạo faq.com, sau khi tạo faq.com thì màn hình quản lý sẽ như bên dưới. faq.1.com/home => chỉ có thể trả lời Q&A của faq.1.com faq.2.com/home => chỉ có thể trả lời Q&A của faq.2.com mainfaq.com/home => có thể trả lời tất cả Q&A Điều này thì bởi vì trong tương lai, khi người viết câu trả lời cho Q&A tăng lên nếu phải login ở nhiều thì sẽ gây khó khăn nên tôi làm vậy để chỉ sử dụng mainfaq.com thôi cũng được. để làm điều đó tôi dự định firestore sẽ sử dụng giống nhau. trong collection của firestore tạo site field để đối ứng. việc người dùng writer có quyền xem cái nào hay không, tôi nghĩ sẽ tạo field trong userStatus status chẳng hạn để quản lý. tuy nhiên, cái này thì sẽ đối ứng trong ISSUE khác nên tạm thời chúng ta chỉ cần hiểu nó sẽ như vậy là được. chỉ cần màn hình quản lỳ có thể login ở faq.com được là ok (mainfaq.com cũng được)
https://www.youtube.com/watch?v=tAzdub4-AXw
Comtor hay IT Comtor là thuật ngữ chỉ phiên dịch viên tiếng Nhật chuyên về lĩnh vực công nghệ thông tin (IT), với Comtor là viết tắt của từ Communicator, nghĩa là người truyền tin, người truyền đạt. Như vậy, nghề Comtor chính là cách gọi ngắn gọn, dễ nhớ của nghề phiên dịch tiếng Nhật chuyên ngành IT
① テレパシー Thần giao cách cảm, thần trí tương thông
まず在庫転送をする起点は「転送元」です。ただ、在庫が欲しいのは「転送先」ですよね。
(テレパシーでもない限り、転送元からは 転送先がいつ・どの品目・数量を どのプラント/保管場所へ欲しいのか分からないですよね。)
Gọi nơi khởi điểm của việc lưu chuyển kho là "転送元", nơi muốn lưu kho là "転送先". (Chừng nào chưa có thần giao cách cảm thì phía 転送元 sẽ không biết được phía 転送先 muốn nhận được ktuhi nào, loại vật tư gì, số lượng bao nhiêu và lưu trong plant (khu sản xuất), nơi lưu trữ nào)
Đây là ví dụ mình copy từ 1 bài blog. Do không theo dõi từ đầu bài viết sẽ khó nắm được bối cảnh nên nó có vẻ khá khó hiểu.
Comtor hay IT Comtor là thuật ngữ chỉ phiên dịch viên tiếng Nhật chuyên về lĩnh vực công nghệ thông tin (IT), với Comtor là viết tắt của từ Communicator, nghĩa là người truyền tin, người truyền đạt. Như vậy, nghề Comtor chính là cách gọi ngắn gọn, dễ nhớ của nghề phiên dịch tiếng Nhật chuyên ngành IT
① テレパシー Thần giao cách cảm, thần trí tương thông
まず在庫転送をする起点は「転送元」です。ただ、在庫が欲しいのは「転送先」ですよね。
(テレパシーでもない限り、転送元からは 転送先がいつ・どの品目・数量を どのプラント/保管場所へ欲しいのか分からないですよね。)
Gọi nơi khởi điểm của việc lưu chuyển kho là "転送元", nơi muốn lưu kho là "転送先". (Chừng nào chưa có thần giao cách cảm thì phía 転送元 sẽ không biết được phía 転送先 muốn nhận được ktuhi nào, loại vật tư gì, số lượng bao nhiêu và lưu trong plant (khu sản xuất), nơi lưu trữ nào)
Đây là ví dụ mình copy từ 1 bài blog. Do không theo dõi từ đầu bài viết sẽ khó nắm được bối cảnh nên nó có vẻ khá khó hiểu.
Mọi người có thể tham khảo ví dụ dưới đây của em Dương để hiểu hơn cách dùng của từ này nhé! ・どうして僕がここにいるってわかったの?/Sao mày biết tao ở đây? ・テレバシーだよ /ờ thì thần giao cách cảm mà!
② 鵜呑み Nuốt chửng (nghĩa bóng: tiếp thu 1 cách rập khuôn, không có phản biện)
ユーザーも「ベンダーにお金を払っているから全部やってもらう」と いうことではなく、「自分たちがSAP導入でどうしていきたいか」をベンダーと共に詰めていくことが重要です。
また、 SAPベンダー側もユーザーの要件を鵜呑みにするのではなく、 業務改革 プロジェクトということをしっかり伝え、 SAP標準に業務を合わせてもらえるよ うに検討していくことが後続の設計 ,開発 ,テストフェーズを楽にします。
Phía User (trong trường hợp này là doanh nghiệp vận hành) không được nghĩ đơn giản "là đã trả tiền cho vendor thì phó mặc hết cho vendor tự làm". User cần phải cùng với SAP vendor ngồi thảo luận dứt điểm được "Công ty (chúng tôi) mong muốn áp dụng SAP như thế nào".
Ngược lại, phía vendor cũng không được phép chỉ lắng nghe 1 phía mà cần phải truyền tải rõ ràng đến User rằng việc đưa SAP vào sử dụng là đang chạy 1 dự án cải tiến nghiệp vụ, do đó nếu hai bên cân nhắc kỹ lưỡng việc phối hợp các nghiệp vụ của User và những tiêu chuẩn của SAP thì các công đoạn như thiết kế, phát triển, kiểm thử của dự án sau này sẽ nhẹ nhàng đi rất nhiều.
③ 目星を付ける - đánh dấu sao (hành động đánh dấu vào các đối tượng để phân loại đâu là đối tượng được chọn và những đối tượng khác)
まずはユーザー企業内部で検討します。 その後、 目星をつけた各ベンダーに対して、 RFI (情報提供依頼書)、 RFP (提案依頼書)を送り、 回答をも らいます。
Đầu tiên, doanh nghiệp User sẽ tiến hành cân nhắc nội bộ, sau đó, họ sẽ gửi RFI và RFP đến các vendor đã được đánh dấu sao và chờ câu trả lời.
Bonus:RFI - Request for Infomation (情報提供依頼書)
RFP - Request for Proposal (提案依頼書)
Đây là 2 tài liệu mà 1 công ty khách hàng sẽ gửi đến các vendor (nhà cung cấp) trước khi quyết định xem vendor nào sẽ cung cấp dịch vụ/sản phẩm cho mình.
Bước 1: User sẽ gửi 1 RFI yêu cầu các vendor cung cấp các thông tin (ví dụ như tên, vốn điều lệ, lĩnh vực, bảng thành tích,...)
Bước 2: User sẽ loại 1 vài vendor không phù hợp và yêu cầu các vendor còn lại gửi 提案書 trình bày giải pháp mà vendor định tiến hành, bằng cách gửi RFP (Request for Proposal) đến các vendor.
④ 間借り・まがり Thuê (thuê server)
クラウドはサーバを間借り させてもらうような形式で、 リードタイムなしに使い始められ、 サーバのスぺッ クアップも容易にでき、コストも抑えられることが特徴です。
Cloud có 1 ưu điểm rất lớn là bằng việc đi thuê server, người dùng có thể loại bỏ lead time, ngay lập tức sử dụng, lại dễ dàng spec-up cấu hình của máy chủ, tiết kiệm được chi phí.
関連用語リードタイム - Lead Time - thời gian từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc 1 công việc (1 công đoạn)
スペックアップ - Spec Up - Nâng cấu hình
コストを抑える - Hạn chế/Tiết kiệm chi phí.
--------------------------------------------------------------------------
Bài viết của Nguyễn Minh Khôi trong nhóm Học IT passport và đủ thứ cùng Koi
時間帯(じかんたい): khung giờ
・手隙(てすき): giờ rảnh
アイコン Icon Biểu tượng
ラン LAN Mạng cục bộ
集中処理システム 集中処理system Hệ thống xử lý tập trung
網目状 Kết nối mạng lưới
BtoB企業間 Business to business Doanh nghiệp với doanh nghiệp
CtoC消費者間 Customer to Customer Người tiêu dùng với người tiêu dùng
オンラインショッピング Online shopping Mua hàng trực tuyến
ネットオークション Net auction Đấu giá qua mạng
遠方 Xa 受注 Nhận đặt hàng
商品開発 Phát triển sản phẩm
流通過程 Quá trình lưu thông hàng hóa を介する Lấy làm trung gian
チャージする Chargeする Nạp tiền
カスタマイズ Customize Tùy chỉnh
② 鵜呑み Nuốt chửng (nghĩa bóng: tiếp thu 1 cách rập khuôn, không có phản biện)
ユーザーも「ベンダーにお金を払っているから全部やってもらう」と いうことではなく、「自分たちがSAP導入でどうしていきたいか」をベンダーと共に詰めていくことが重要です。
また、 SAPベンダー側もユーザーの要件を鵜呑みにするのではなく、 業務改革 プロジェクトということをしっかり伝え、 SAP標準に業務を合わせてもらえるよ うに検討していくことが後続の設計 ,開発 ,テストフェーズを楽にします。
Phía User (trong trường hợp này là doanh nghiệp vận hành) không được nghĩ đơn giản "là đã trả tiền cho vendor thì phó mặc hết cho vendor tự làm". User cần phải cùng với SAP vendor ngồi thảo luận dứt điểm được "Công ty (chúng tôi) mong muốn áp dụng SAP như thế nào".
Ngược lại, phía vendor cũng không được phép chỉ lắng nghe 1 phía mà cần phải truyền tải rõ ràng đến User rằng việc đưa SAP vào sử dụng là đang chạy 1 dự án cải tiến nghiệp vụ, do đó nếu hai bên cân nhắc kỹ lưỡng việc phối hợp các nghiệp vụ của User và những tiêu chuẩn của SAP thì các công đoạn như thiết kế, phát triển, kiểm thử của dự án sau này sẽ nhẹ nhàng đi rất nhiều.
③ 目星を付ける - đánh dấu sao (hành động đánh dấu vào các đối tượng để phân loại đâu là đối tượng được chọn và những đối tượng khác)
まずはユーザー企業内部で検討します。 その後、 目星をつけた各ベンダーに対して、 RFI (情報提供依頼書)、 RFP (提案依頼書)を送り、 回答をも らいます。
Đầu tiên, doanh nghiệp User sẽ tiến hành cân nhắc nội bộ, sau đó, họ sẽ gửi RFI và RFP đến các vendor đã được đánh dấu sao và chờ câu trả lời.
Bonus:RFI - Request for Infomation (情報提供依頼書)
RFP - Request for Proposal (提案依頼書)
Đây là 2 tài liệu mà 1 công ty khách hàng sẽ gửi đến các vendor (nhà cung cấp) trước khi quyết định xem vendor nào sẽ cung cấp dịch vụ/sản phẩm cho mình.
Bước 1: User sẽ gửi 1 RFI yêu cầu các vendor cung cấp các thông tin (ví dụ như tên, vốn điều lệ, lĩnh vực, bảng thành tích,...)
Bước 2: User sẽ loại 1 vài vendor không phù hợp và yêu cầu các vendor còn lại gửi 提案書 trình bày giải pháp mà vendor định tiến hành, bằng cách gửi RFP (Request for Proposal) đến các vendor.
④ 間借り・まがり Thuê (thuê server)
クラウドはサーバを間借り させてもらうような形式で、 リードタイムなしに使い始められ、 サーバのスぺッ クアップも容易にでき、コストも抑えられることが特徴です。
Cloud có 1 ưu điểm rất lớn là bằng việc đi thuê server, người dùng có thể loại bỏ lead time, ngay lập tức sử dụng, lại dễ dàng spec-up cấu hình của máy chủ, tiết kiệm được chi phí.
関連用語リードタイム - Lead Time - thời gian từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc 1 công việc (1 công đoạn)
スペックアップ - Spec Up - Nâng cấu hình
コストを抑える - Hạn chế/Tiết kiệm chi phí.
--------------------------------------------------------------------------
Bài viết của Nguyễn Minh Khôi trong nhóm Học IT passport và đủ thứ cùng Koi
時間帯(じかんたい): khung giờ
・手隙(てすき): giờ rảnh
アイコン Icon Biểu tượng
アナログ Analog Analog
アバカス Abacus Bàn tính
アバカス Abacus Bàn tính
アプリケーション Application ứng dụng
エクスプローラ Explorer Trình duyệt Explorer
エクスプローラ Explorer Trình duyệt Explorer
カレントパス Current Path Đường dẫn hiện hành
スーパーコンピュータ Supper computer Siêu máy tính
スーパーコンピュータ Supper computer Siêu máy tính
スマートフォン Smart phone Điện thoại thông minh
ツール Tool Công cụ
ツール Tool Công cụ
ディレクトリ構造 Direction
こうぞう Cấu trúc thư mục
デジタルコンピュータ Digital computer
デジタルコンピュータ Digital computer
Máy tính kỹ thuật số
ドライブ Drive Ổ cứng
ハードディスク Hard disk Đĩa cứng
ハードディスク Hard disk Đĩa cứng
フロッピーディスク Floppy disk Đĩa mềm
ドライブ名 Drive名 Tên ổ đĩa
ドライブ名 Drive名 Tên ổ đĩa
ネットブック Netbook Netbook
バックアップ Backup Sao lưu
バックアップ Backup Sao lưu
パス Path Đường dẫn
パスカルの計算機 Pascalの計算機 Máy tính Pascal
パスカルの計算機 Pascalの計算機 Máy tính Pascal
ファイル File Tệp dữ liệu
フォルだオプション Folder option Tùy chọn thư mục
フォルだオプション Folder option Tùy chọn thư mục
プログラムない像法 Programない像法 Chương trình được lưu trữ
ワークステーション Workstation Máy trạm
ワークステーション Workstation Máy trạm
画像 Hình ảnh
階層構造 Cấu trúc hình cây
階層構造 Cấu trúc hình cây
外部記憶装置 Thiết bị nhớ ngoài
拡張子 Đuôi định dạng file
拡張子 Đuôi định dạng file
クリックする Clickする Kích chuột
ダブルクリック Double click Đúp chuột
ダブルクリック Double click Đúp chuột
閲覧する Xem, duyệt web
記録媒体 Phương tiện ghi (usb, đĩa)
記録媒体 Phương tiện ghi (usb, đĩa)
起動 Khởi động = restart
子供のフォルダ 子供のFolder Thư mục con
子供のフォルダ 子供のFolder Thư mục con
詳細設定 Cài đặt chi tiết
親のフォルダ 親のFolder Thư mục mẹ
親のフォルダ 親のFolder Thư mục mẹ
専用計算機 Máy tính chuyên dụng
孫のフォルダ 孫のFolder Thư mục cháu
孫のフォルダ 孫のFolder Thư mục cháu
表計算 Bảng biểu tính toán
表示 Biểu thị エーディーエスエル ADSL ADSL
アップロード上り upload上り Tải lên
表示 Biểu thị エーディーエスエル ADSL ADSL
アップロード上り upload上り Tải lên
ダウンロード下り download 下り Tải xuống
ノイズ Noise Tạp nhiễu
ノイズ Noise Tạp nhiễu
ホットスポット Hotspot Điểm truy cập công cộng
ユビキタス Ubiquitous Phổ biến
ユビキタス Ubiquitous Phổ biến
ルータ Router Bộ định tuyến
圧縮方法 Phương pháp nén
圧縮方法 Phương pháp nén
音声パケット 音声packet Gói âm thanh
回線 Mạch
回線 Mạch
金属線 Cáp kim loại
互換性 Tính tương thích
互換性 Tính tương thích
光ファイバー 光Fiber Cáp quang
更新/アップデート update Cập nhật
更新/アップデート update Cập nhật
高速通信 Truyền tốc độ cao
実時間/リアルタイム Real time Thời gian thực
実時間/リアルタイム Real time Thời gian thực
遮蔽物 Vật chắn, vật ngăn
受信機 Thiết bị thu
受信機 Thiết bị thu
赤外線 Tia hồng ngoại
長距離電話 Điện thoại đường dài
長距離電話 Điện thoại đường dài
通信速度 Tốc độ truyền tin
低速通信 Truyền tốc độ thấp
低速通信 Truyền tốc độ thấp
内蔵 Gắn sẵn bên trong
発信機 Thiết bị phát
発信機 Thiết bị phát
非接触型ICカード 非接触型IC card Thẻ IC không tiếp xúc
非対称 Không đối xứng
非対称 Không đối xứng
ハンズフリー Hands free Chế độ rảnh tay
無線通信 Truyền dữ liệu vô tuyến (Kiểu bluetooth)
無線通信 Truyền dữ liệu vô tuyến (Kiểu bluetooth)
有線通信 Truyền dữ liệu hữu tuyến (Kiểu dùng dây cáp điện thoại)
アンテナ Antenna ăng ten
アンテナ Antenna ăng ten
パケット Packet Gói
ラン LAN Mạng cục bộ
ワン WAN Mạng diện rộng
ダブリューダブリューダブリュー WWW WWW カスケード状 Cascade状 Sắp xếp dạng thác nước
クライアントサーバ Client server Server khách
ダブリューダブリューダブリュー WWW WWW カスケード状 Cascade状 Sắp xếp dạng thác nước
クライアントサーバ Client server Server khách
スター型 Star型 Mạng hình sao
リング型 Ring型 Mạng vòng tròn
リング型 Ring型 Mạng vòng tròn
セキュリティ Security Bảo mật
ネームサーバー Name server Tên miền
ネームサーバー Name server Tên miền
バス型 Bus型 Mạng trục tuyến
ピアツーピア Peer to peer Mạng đồng đẳng
ピアツーピア Peer to peer Mạng đồng đẳng
ファイアウォール/防火壁 Firewall Tường lửa
ファイルサーバ File server Máy chủ tập tin
ファイルサーバ File server Máy chủ tập tin
ホストコンピューター Host computer Máy chủ
ポータブルオーディオ Portable audio Thiết bị nghe di động
ポータブルオーディオ Portable audio Thiết bị nghe di động
遠隔操作 Điều khiển từ xa
緩衝地帯 Vùng đệm
緩衝地帯 Vùng đệm
局所的 Nội bộ
攻撃 Tấn công
攻撃 Tấn công
集線装置 Bộ ghép đường truyền
集中処理システム 集中処理system Hệ thống xử lý tập trung
衝突 Xung đột
接続形態 Dạng kết nối
接続形態 Dạng kết nối
対等 Đồng đẳng, ngang hàng
大域的 Chung, toàn cầu
大域的 Chung, toàn cầu
中核 Cốt lõi, trung tâm
負荷 Độ tải
負荷 Độ tải
分散処理システム 分散処理system Hệ thống xử lý phân tán
網目状 Kết nối mạng lưới
ユーザ端末 User teminal Người dùng đầu cuối
BtoB企業間 Business to business Doanh nghiệp với doanh nghiệp
BtoC企業体消費者 Business to Customer Doanh nghiệp với người tiêu dùng
CtoC消費者間 Customer to Customer Người tiêu dùng với người tiêu dùng
イーディーアイ EDI (Electronic Data Interchange) Trao đổi dữ liệu điện tử
イーオーエス EOS (Electronic Ordering System) Hệ thống đặt hàng điện tử
イーオーエス EOS (Electronic Ordering System) Hệ thống đặt hàng điện tử
Eコマース Electronic Commerce Thương mại điện tử
オープンループ型 Open loop 型 Hệ thống vòng mở
オープンループ型 Open loop 型 Hệ thống vòng mở
クローズドループ型 Closed loop 型 Hệ thống vòng đóng
オンラインショッピング Online shopping Mua hàng trực tuyến
データマイニング Data Mining Khai thác dữ liệu
ネットオークション Net auction Đấu giá qua mạng
バリュー Value Giá trị
遠方 Xa 受注 Nhận đặt hàng
商品開発 Phát triển sản phẩm
中間マージン 中間 margin Hoa hồng
電子マネー 電子money Tiền điện tử
電子商取引 Giao dịch thương mại điện tử
匿名 Nặc danh
匿名 Nặc danh
発注 Đặt hàng
流通過程 Quá trình lưu thông hàng hóa を介する Lấy làm trung gian
チャージする Chargeする Nạp tiền
エラー対策 Error対策 Biện pháp xử lý lỗi
カスタマイズ Customize Tùy chỉnh
クイックソート Quick sort Sắp xếp nhanh
シエルソート Sell sort Giải thuật
シエルソート Sell sort Giải thuật
バブルソート Bubble sort Sắp xếp nổi bọt
マージソート Merge sort Sắp xếp trộn
マージソート Merge sort Sắp xếp trộn
挿入ソート Insert sort Sắp sếp kiểu chèn
ショートカット Shortcut Shortcut ソーティング Sorting Phân loại, sắp xếp
ヒューマンインタフェース Human interface Giao diện người dùng
ショートカット Shortcut Shortcut ソーティング Sorting Phân loại, sắp xếp
ヒューマンインタフェース Human interface Giao diện người dùng
フローチャート Flowchart Sơ đồ chu trình
プロトタイピング Prototyping Sự tạo nguyên mẫu
プロトタイピング Prototyping Sự tạo nguyên mẫu
マルチ画面 Multi画面 Đa màn hình
ループ Loop Vòng lặp
ループ Loop Vòng lặp
試行錯誤 Phương pháp thử và sai
逐一 Cập nhật liên tục
逐一 Cập nhật liên tục
頻繁 Thường xuyên
Nguồn: dungmori
CẤU TRÚC MÁY TÍNH入力装置(にゅうりょくそうち): thiết bị vào (thiết bị nhập)
中央処理装置(ちゅうおうしょりそうち): bộ xử lý trung tâm (CPU)
・制御装置(せいぎょそうち): bộ điều khiển
・演算装置(えんざんそうち): bộ số học/logic記憶装置(きおくそうち): bộ nhớ
・主記憶装置(しゅきおくそうち): bộ nhớ chính (hay còn gọi là bộ nhớ trong, gồm có RAM và ROM)
・補助記憶装置(ほじょきおくそうち): bộ nhớ hỗ trợ (hay còn gọi là bộ nhớ ngoài)出力装置(しゅつりょくそうち): thiết bị ra (thiết bị xuất)
No用語読み方ベトナム語英語意味_ベトナム語1 アドイン アドイン chương trình bổ sung (add-in) add-in Chương trình thêm tính năng vào phần mềm.
2 アドオン アドオン chương trình bổ sung (add-on) add-on Chương trình thêm tính năng vào phần mềm.
3 ダウンロード(する) ダウンロード tải về to download Việc tạo ra một bản sao chép file hay ứng dụng trên mạng về máy tính hay điện thoại.
4 インストール インストール cài đặt install Việc thêm phần mềm vào máy tính hoặc điện thoại thông minh để làm cho nó có thể sử dụng được.
5 アンインストール アンインストール gỡ cài đặt uninstall Xóa các ứng dụng và phần mềm đã cài đặt ra khỏi hệ thống.
6 セットアップ(する) セットアップ(する) cài đặt, thiết lập set up Các thao tác làm cho phần mềm, hoặc phần cứng có thể hoạt động hoặc sử dụng được.
7 コンフィグ コンフィグ cấu hình config Việc cài đặt máy tính và phần mềm.
8 エンター エンター phím enter Enter Một phím trên bàn phím máy tính, được sử dụng khi xuống dòng mới, hoặc thực hiện một lệnh hoặc thao tác.
9 オプトアウト オプトアウト hủy đăng ký/không tham gia opt-out Cách ngừng tiếp nhận quảng cáo và sử dụng thông tin cá nhân thông qua ý định từ chối của người dùng.
10 オプトイン オプトイン đăng ký/tham gia opt-in Cách cho phép nhận quảng cáo và sử dụng thông tin cá nhân qua sự cho phép của người dùng.
11 オンデマンド オンデマンド theo yêu cầu On-Demand Phương thức cung cấp dịch vụ theo yêu cầu của người dùng.
12 オンプレミス オンプレミス phần mềm lưu trữ tại chỗ on-premise Phương thức xây dựng hệ thống thông tin như máy chủ và phần mềm tại công ty (không dùng đám mây).
13 キャッシュレス決済 キャッシュレスけっさい thanh toán không dùng tiền mặt Cashless payment Hình thức thanh toán/chi trả cho hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó mà không dùng tiền mặt.
14 キャプション キャプション chú thích, đầu đề caption Đoạn văn được kèm theo để thuyết mình thêm cho hình ảnh
15 アカウント アカウント tài khoản account Thông tin và tên nhận diện cá nhân để sử dụng một dịch vụ nào đó trên mạng internet.
16 パスワード パスワード mật khẩu
17 CAPTCHA キャプチャ mã CAPTCHA CAPTCHA Một kiểm tra để xác định rằng hoạt động được thực hiện bởi con người chứ không phải máy tính.
18 ワンタイムパスワード ワンタイムパスワード mật khẩu một lần, OTP
19 サインアップ サインアップ đăng ký sign up Việc đăng ký mới tài khoản cho một dịch vụ hoặc ứng dụng nào đó.
20 サインイン サインイン đăng nhập sign in Việc nhập thông tin tài khoản của bản thân vào một dịch vụ hoặc ứng dụng nào đó và bắt đầu sử dụng.
21 ログイン(する) ログイン(する) đăng nhập login Nhập ID và mật khẩu để vào hệ thống và sử dụng nó.
22 ログオフ(する) ログオフ(する) đăng xuất logoff Đang ở trạng thái "đã đăng nhập" (dùng ID và mật khẩu để vào và sử dụng hệ thống), người dùng thoát khỏi trạng thái đó ra ngoài, và không thể sử dụng hệ thống được nữa. (Tương tự đăng xuất).
23 ログアウト(する) ログアウト(する) đăng xuất logout Đang ở trạng thái "đã đăng nhập" (dùng ID và mật khẩu để vào và sử dụng hệ thống), người dùng thoát khỏi trạng thái đó ra ngoài, và không thể sử dụng hệ thống được nữa.
24 アカバン アカバン chặn tài khoản (ban tài khoản) account banishment Tài khoản người dùng trên dịch vụ online bị chặn sử dụng bởi chủ kinh doanh.
25 シャットダウン(する) シャットダウン(する) tắt nguồn to shut down Kết thúc các tác vụ của máy tính, đồng thời các thành phần của máy tính cũng bị ngắt nguồn điện.
26 タップ(する) タップ(する) chạm vào, nhấp vào tap Thao tác ấn chạm nhẹ vào màn hình điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
27 クリック(する) クリック(する) nhấn vào/nhấp vào click Động tác nhấp nhẹ và thả ngay chuột máy tính.
28 ダブルクリック(する) ダブルクリック kích đúp to double-click Việc nhấn thật nhanh 2 lần liên tục vào nút trên chuột máy tính.
29 長押し(する) ながおし(する) ấn và giữ (giữ một khoảng thời gian) Nhấn và giữ nút bấm trong một khoảng thời gian đủ dài.
30 スクロール(する) スクロール(する) cuộn lên/xuống scroll Di chuyển lên xuống, qua trái qua phải phần hiển thị trên màn hình để hiển thị phần bị ẩn bên ngoài màn hình.
31 スワイプ スワイプ vuốt swipe Thao tác trượt ngón tay trong khi vẫn giữ ngón tay trên màn hình điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
32 フリック(する) フリック(する) vuốt (nhẹ hơn so với swipe) flick Động tác chạm và vẩy ngón tay lên trên dưới trái phải trên màn hình cảm ứng.
33 ドラッグ(する) ドラッグ(する) kéo drag Nhấn và giữ chuột trên máy tính (hoặc nhấn vào màn hình điện thoại thông minh) và di chuyển con trỏ để di chuyển vị trí của hình ảnh hoặc văn bản.
34 タスク タスク nhiệm vụ task 1. Những công việc phải làm. 2. Đơn vị công việc mà máy tính xử lý.
35 チェックシート チェックシート phiếu kiểm tra (chứa các đề mục để kiểm tra) check sheet Bảng có ghi sẵn trước những mục kiểm tra để có thể kiểm tra những mục đó một cách đơn giản.
36 チャット(する) チャット(する) trò chuyện chat Việc sử dụng mạng Internet để nói chuyện trực tiếp...
37 チャットボット チャットボット chatbot, phần mềm tự động tương tác với khách hàng Chatbot Chương trình trò chuyện với người dùng một cách tự động bằng văn bản hoặc âm thanh.
38 チュートリアル チュートリアル hướng dẫn sử dụng tutorial Chức năng giải thích cách sử dụng cơ bản của ứng dụng hoặc dịch vụ.
39 デリート デリート xóa delete Xóa dữ liệu.
40 リモートアクセス(する) リモートアクセス(する) truy cập từ xa remote access Kết nối đến máy tính hoặc server từ nơi khác thông qua Internet.
41 テレビ会議(する) テレビかいぎ(する) họp trực tuyến TV meeting Họp thời gian thực qua Internet. (Web会議 cũng mang nghĩa tương tự)
42 テレワーク(する) テレワーク(する) làm việc từ xa telework Sử dụng Internet, để làm việc khi ở ngoài văn phòng công ty.
43 トリミング(する) トリミング(する) cắt, loại bỏ phần thừa trimming Việc cắt bỏ phần không cần thiết của ảnh trên máy tính.
44 ハッシュ化(する) ハッシュか(する) băm dữ liệu hashing Từ dữ liệu đầu vào, bằng thuật toán sinh ra một chuỗi kí tự ngắn theo tiêu chuẩn.
45 バッチ処理(する) バッチしょり(する) xử lý hàng loạt, xử lý theo lô batch processing Việc xử lý hàng loạt một cách tự động theo trình tự đã được quy định trước đó.
46 ファイル管理(する) ファイルかんり(する) quản lý file file management Hệ thống quản lý những tệp tin được lưu trữ trên thiết bị như máy tính.
47 ブレーンストーミング(する) ブレーンストーミング(する) sự động não brainstorming Phương pháp khuyến khích những người tham gia đưa ra ý tưởng về một chủ đề nào đó một cách tự do mà không bị chỉ trích hay phán xét. Thường được nói rút gọn thành ブレスト.
48 プレゼンテーション(する) プレゼンテーション(する) thuyết trình presentation Việc trình bày một cách hệ thống và rõ ràng về sản phẩm hay kế hoạch nào đó trước đám đông. Thường được nói rút gọn thành プレゼン.
49 プログラミング(する) プログラミング(する) lập trình programming Viết các chỉ dẫn (code) để cho máy tính hiểu và thực thi.
50 マネタイズ(する) マネタイズ(する) tiền tệ hóa (cách thức kiếm tiền) monetize Cách thức kiếm tiền từ dịch vụ cung cấp.
51 リカバリ(する) リカバリ(する) khôi phục lại trạng thái ban đầu recovery Khôi phục lại trạng thái ban đầu. (Đối với máy tính thì reset lại trạng thái như lúc mới mua).
52 リスケ(する) リスケ(する) thay đổi lịch trình reschedule Thay đổi lịch trình. Viết tắt của "reschedule".
53 リストア(する) リストア(する) khôi phục restore 1. Sử dụng bản backup để khôi phục lại hệ thống. 2. Reset máy tính đưa về trạng thái ban đầu (lúc mới mua).
54 リダイレクト リダイレクト chuyển hướng (liên kết) redirect Mở ra một trang web khác khi người dùng đang xem trên web.
55 リフレッシュ リフレッシュ làm mới refresh 1. Làm cho tinh thần tốt hơn, và khỏe lại. 2. Tải lại trang web để hiển thị thông tin mới nhất.
56 リリース(する) リリース(する) phát hành release Phát hành hoặc mở bán sản phẩm mới, dịch vụ, thông tin (phần mềm, game, âm nhạc...).
57 リリース管理(する) リリースかんり(する) quản lý phát hành release management Lập kế hoạch, quản lý việc cập nhật của phần mềm.
58 リロード リロード tải lại reload Thao tác tải lại thông tin mới nhất khi dùng web.
59 レコメンド(する) レコメンド(する) đề xuất recommend Đề xuất, khuyến nghị dịch vụ hoặc sản phẩm cho ai đó.
60 レスポンス(する) レスポンス(する) phản hồi response Chỉ hành động khi nhận được yêu cầu hoặc tin nhắn thì sẽ trả lời hoặc đáp ứng yêu cầu đó.
61 レビュー(する) レビュー(する) đánh giá review Feedback, nêu ra cảm nhận của bản thân đối với thứ được tạo bởi người khác (Phần mềm, ứng dụng, code, tài liệu, dịch vụ...).
62 ロック(する) ロック(する) khóa lock Đưa hệ thống về trạng thái không thể sử dụng một cách tạm thời.
63 圧縮(する) あっしゅく(する) nén compression Làm nhỏ dung lượng của tệp mà sau đó có thể khôi phục lại được nội dung lúc đầu.
64 委託(する) いたく(する) ủy thác subcontracting Nhờ người khác một số việc thay cho mình.
65 改行(する) かいぎょう(する) xuống dòng line feed Việc di chuyển xuống đầu dòng tiếp theo khi đang soạn thảo văn bản.
66 開発(する) かいはつ(する) lập trình, phát triển (phần mềm) development công việc tạo ra phần mềm, ứng dụng.
67 監視(する) かんし(する) giám sát, theo dõi monitoring Giám sát hệ thống để xem có xảy ra các hành vi trái phép, hoặc lỗi.
68 起動(する) きどう(する) khởi động to start Bật phần mềm, hoặc hệ thống lên.
69 擬人化(する) ぎじんか(する) nhân cách hóa personification Biểu hiện một vật không phải người thành giống như con người.
70 共有(する) きょうゆう(する) chia sẻ sharing Làm cho hệ thống, tệp... khả dụng cho nhiều người
71 警告(する) けいこく(する) cảnh báo warning Thông báo tới người dùng chú ý có thể xảy ra kết quả không tốt.
72 結合(する) けつごう(する) kết hợp, liên kết unite Kết hợp hai thứ trở lên thành một.
73 検索(する) けんさく(する) tìm kiếm, tra cứu to search tra cứu một thứ gì đó.
74 検収(する) けんしゅう(する) nghiệm thu Kiểm tra xem sản phẩm được giao có đáp ứng các yêu cầu do bên đặt hàng yêu cầu hay không.
75 検証(する) けんしょう(する) kiểm định, kiểm duyệt verification Kiểm tra, xác nhận xem sản phầm có đúng yêu cầu, thông số kĩ thuật quy định không.
76 更新(する) こうしん(する) cập nhật Làm cho ứng dụng, dữ liệu ở phiên bản mới hơn.
77 再起動(する) さいきどう(する) khởi động lại to reboot Tắt thiết bị, hệ thống rồi bật lại
78 在庫管理(する) ざいこかんり(する) quản lý tồn kho Quản lý các nguyên liệu, công cụ, tư liệu sản xuất... để tối ưu cho các hoạt động sản xuất và bán hàng.
79 削除(する) さくじょ(する) xóa to delete Làm biến mất, hoặc xoá dữ liệu. (Xoá phần mềm, xoá kí tự...)
80 実装(する) じっそう(する) thực hiện, triển khai coding Hiện thực hoá ý tưởng thành kết quả mong muốn.
81 重複チェック(する) じゅうふくチェック(する) kiểm tra trùng lặp Kiểm tra xem dữ liệu có bị lặp trong một danh sách hay không.
82 処理(する) しょり(する) xử lý, giải quyết Xử lý dữ liệu, hoặc thực hiện một tác vụ nào đó.
83 初期化(する) しょきか(する) khởi tạo, đưa về trạng thái ban đầu Thao tác đưa thiết bị về trạng thái ban đầu
84 上書き(する) うわがき(する) ghi đè Ghi đè file hoặc dữ liệu bằng phiên bản khác, thường là mới hơn. Sau thao tác thì dữ liệu cũ sẽ bị mất.
85 請負(する) うけおい(する) thầu, đấu thầu Hình thức có 2 bên tham gia thoả thuận, bên thuê và bên được thuê. Bên được thuê sẽ hoàn thành sản phầm và sẽ nhận được thù lao nếu bên thuê chấp nhận sản phẩm đó.
86 接続(する) せつぞく(する) kết nối Liên kết 2 hoặc nhiều thiết bị với nhau trước khi chúng trao đổi thông tin với nhau.
87 切断(する) せつだん(する) ngắt (kết nối, liên kết) Dừng việc truyền thông tin giữa 2 thiết bị hoặc ứng dụng.
88 絶対参照 ぜったいさんしょう tham chiếu tuyệt đối Trỏ đến một nơi mà nó sẽ cố định, không thay đổi, bất kể các thành phần khác thay đổi.
89 相対参照 そうたいさんしょう tham chiếu tương đối Trỏ đến một nơi theo quan hệ tương đối, sẽ thay đổi khi thành phần khác thay đổi. Ngược với 絶対参照.
90 操作(する) そうさ(する) thao tác, vận hành to operate Tác động để kích hoạt tính năng.
91 遅延(する) ちえん(する) trì hoãn, trễ Chậm trễ so với kế hoạch, dự tính trước đó.
92 調査(する) ちょうさ(する) khảo sát, điều tra research Thực hiện các hoạt động tìm hiểu, nghiên cứu để hiểu rõ hơn về sự vật đó.
93 調達(する) ちょうたつ(する) cung ứng, mua sắm Chuẩn bị, mua sắm các nguồn lực như thiết bị, công cụ.
94 メール(する) メール(する) email e-mail Sử dụng Internet, để gửi tin nhắn, thư tín.
95 送信(する) そうしん(する) gửi to send Truyền dữ liệu tới thiết bị, ứng dụng khác. Gửi mail.
96 添付(する) てんぷ(する) đính kèm to attach Chỉ việc đính kèm thêm file khi gửi mail, hoặc tin nhắn.
97 受信(する) じゅしんする(する) nhận (tin nhắn, email,...) to receive Nhận thông tin từ phía gửi. (Mail, tin nhắn...)
98 返信(する) へんしん(する) phản hồi, trả lời to reply Khi nhận được tin nhắn hoặc yêu cầu, phía nhận sẽ hồi đáp lại cho phía gửi.
99 転送(する) てんそう(する) chuyển tiếp to forward Gửi mail, hoặc tin nhắn nhận được từ ai đó cho người khác.
100 同期(する) どうき(する) đồng bộ Làm cho dữ liệu ở hai hoặc nhiều nơi giống nhau.
101 派遣(する) はけん(する) phái cử Hình thức cử nhân viên của mình sang công ty khác ngồi làm việc.
102 分散処理(する) ぶんさんしょり(する) xử lý phân tán Công việc được chia ra, và được xử lý ở nhiều nơi khác nhau.
103 文字化け(する) もじばけ(する) lỗi font chữ garbled text / character corruption Hiện tượng văn bản không được hỗ trợ font, dẫn đến xuất hiện các kí tự lạ không mang ý nghĩa.
104 変換(する) へんかん(する) chuyển đổi Biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
105 変更(する) へんこう(する) thay đổi to change Chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác.
106 保守契約(する) ほしゅけいやく(する) hợp đồng bảo trì Hợp đồng với nội dung sẽ tiến hành sửa chữa khi xảy ra lỗi, hoặc thực hiện các biện pháp kiểm tra định kì để phòng chống hỏng hóc. (Phần mềm, máy tính, thang máy...)
107 保存(する) ほぞん(する) lưu to save Lưu lại trạng thái dữ liệu hiện có. Nếu sau đó có mất điện, hoặc tắt thiết bị, lúc bật lại vẫn còn.
108 余白 よはく lề, sự canh lề, phần để trống Phần khoảng trống xung quanh một thành phần, để cho dễ nhìn hoặc phân biệt ranh giới với thành phần khác.
109 コンパイラ コンパイラ trình biên dịch compiler Chương trình máy tính thực hiện công việc dịch các chương trình được viết bằng ngôn ngữ mà con người hiểu sang một ngôn ngữ mà máy tính có thể hiểu.
110 サーチ サーチ tìm kiếm, tra cứu search Tìm kiếm, tra cứu một thông tin nào đó.
111 スクレイピング スクレイピング trích xuất dữ liệu web Scraping Thu thập và phân tích thông tin trên web và cơ sở dữ liệu.
112 テキストマイニング テキストマイニング khai phá văn bản (xử lý, trích xuất từ văn bản) Quá trình xử lý và trích xuất thông tin nằm trong văn bản.
113 ドキュメント管理(する) ドキュメントかんり(する) hệ thống quản lý tài liệu Hệ thống với nhiệm vụ quản lý tài liệu.
114 チェックボックス チェックボックス nút tuỳ chọn (checkbox) check box Một biểu tượng được hiển thị dưới dạng □ trên màn hình máy tính và được hiển thị dưới dạng ☑ hoặc ☒ khi được nhấp để cho biết rằng nó đã được chọn.
115 メニューバー メニューバー thanh menu Thanh hiển thị trên màn hình chứa nhiều nút ứng với các chức năng hay dùng.
116 ラジオボタン ラジオボタン nút radio Là nút tùy chọn chỉ có 2 trạng thái, một là chọn, và không chọn.
117 プルダウンメニュー プルダウンメニュー menu xổ xuống (pulldown menu) Là danh sách ở trạng thái bình thường chỉ hiện thị một nút, khi click vào sẽ xổ ra một danh sách các tùy chọn.
118 ブラシアップ ブラシアップ đánh bóng, mài dũa, cải tiến brush-up Rèn giũa, cải thiện những thứ hiện tại, để trở lên tốt hơn.
119 PUSH通知 プッシュつうち thông báo đẩy (Push Notification) Push notifications Thông báo được gửi trực tiếp đến thiết bị di động của người dùng.
120 デジタル署名(する) デジタルしょめい(する) chữ ký số digital signature Thông tin mã hoá để xác minh người gửi thông tin là ai, để chống người khác giả mạo.


























時間帯(じかんたい): khung giờ
・手隙(てすき): giờ rảnh

Nguồn: dungmori
CẤU TRÚC MÁY TÍNH入力装置(にゅうりょくそうち): thiết bị vào (thiết bị nhập)
中央処理装置(ちゅうおうしょりそうち): bộ xử lý trung tâm (CPU)
・制御装置(せいぎょそうち): bộ điều khiển
・演算装置(えんざんそうち): bộ số học/logic記憶装置(きおくそうち): bộ nhớ
・主記憶装置(しゅきおくそうち): bộ nhớ chính (hay còn gọi là bộ nhớ trong, gồm có RAM và ROM)
・補助記憶装置(ほじょきおくそうち): bộ nhớ hỗ trợ (hay còn gọi là bộ nhớ ngoài)出力装置(しゅつりょくそうち): thiết bị ra (thiết bị xuất)
No用語読み方ベトナム語英語意味_ベトナム語1 アドイン アドイン chương trình bổ sung (add-in) add-in Chương trình thêm tính năng vào phần mềm.
2 アドオン アドオン chương trình bổ sung (add-on) add-on Chương trình thêm tính năng vào phần mềm.
3 ダウンロード(する) ダウンロード tải về to download Việc tạo ra một bản sao chép file hay ứng dụng trên mạng về máy tính hay điện thoại.
4 インストール インストール cài đặt install Việc thêm phần mềm vào máy tính hoặc điện thoại thông minh để làm cho nó có thể sử dụng được.
5 アンインストール アンインストール gỡ cài đặt uninstall Xóa các ứng dụng và phần mềm đã cài đặt ra khỏi hệ thống.
6 セットアップ(する) セットアップ(する) cài đặt, thiết lập set up Các thao tác làm cho phần mềm, hoặc phần cứng có thể hoạt động hoặc sử dụng được.
7 コンフィグ コンフィグ cấu hình config Việc cài đặt máy tính và phần mềm.
8 エンター エンター phím enter Enter Một phím trên bàn phím máy tính, được sử dụng khi xuống dòng mới, hoặc thực hiện một lệnh hoặc thao tác.
9 オプトアウト オプトアウト hủy đăng ký/không tham gia opt-out Cách ngừng tiếp nhận quảng cáo và sử dụng thông tin cá nhân thông qua ý định từ chối của người dùng.
10 オプトイン オプトイン đăng ký/tham gia opt-in Cách cho phép nhận quảng cáo và sử dụng thông tin cá nhân qua sự cho phép của người dùng.
11 オンデマンド オンデマンド theo yêu cầu On-Demand Phương thức cung cấp dịch vụ theo yêu cầu của người dùng.
12 オンプレミス オンプレミス phần mềm lưu trữ tại chỗ on-premise Phương thức xây dựng hệ thống thông tin như máy chủ và phần mềm tại công ty (không dùng đám mây).
13 キャッシュレス決済 キャッシュレスけっさい thanh toán không dùng tiền mặt Cashless payment Hình thức thanh toán/chi trả cho hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó mà không dùng tiền mặt.
14 キャプション キャプション chú thích, đầu đề caption Đoạn văn được kèm theo để thuyết mình thêm cho hình ảnh
15 アカウント アカウント tài khoản account Thông tin và tên nhận diện cá nhân để sử dụng một dịch vụ nào đó trên mạng internet.
16 パスワード パスワード mật khẩu
17 CAPTCHA キャプチャ mã CAPTCHA CAPTCHA Một kiểm tra để xác định rằng hoạt động được thực hiện bởi con người chứ không phải máy tính.
18 ワンタイムパスワード ワンタイムパスワード mật khẩu một lần, OTP
19 サインアップ サインアップ đăng ký sign up Việc đăng ký mới tài khoản cho một dịch vụ hoặc ứng dụng nào đó.
20 サインイン サインイン đăng nhập sign in Việc nhập thông tin tài khoản của bản thân vào một dịch vụ hoặc ứng dụng nào đó và bắt đầu sử dụng.
21 ログイン(する) ログイン(する) đăng nhập login Nhập ID và mật khẩu để vào hệ thống và sử dụng nó.
22 ログオフ(する) ログオフ(する) đăng xuất logoff Đang ở trạng thái "đã đăng nhập" (dùng ID và mật khẩu để vào và sử dụng hệ thống), người dùng thoát khỏi trạng thái đó ra ngoài, và không thể sử dụng hệ thống được nữa. (Tương tự đăng xuất).
23 ログアウト(する) ログアウト(する) đăng xuất logout Đang ở trạng thái "đã đăng nhập" (dùng ID và mật khẩu để vào và sử dụng hệ thống), người dùng thoát khỏi trạng thái đó ra ngoài, và không thể sử dụng hệ thống được nữa.
24 アカバン アカバン chặn tài khoản (ban tài khoản) account banishment Tài khoản người dùng trên dịch vụ online bị chặn sử dụng bởi chủ kinh doanh.
25 シャットダウン(する) シャットダウン(する) tắt nguồn to shut down Kết thúc các tác vụ của máy tính, đồng thời các thành phần của máy tính cũng bị ngắt nguồn điện.
26 タップ(する) タップ(する) chạm vào, nhấp vào tap Thao tác ấn chạm nhẹ vào màn hình điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
27 クリック(する) クリック(する) nhấn vào/nhấp vào click Động tác nhấp nhẹ và thả ngay chuột máy tính.
28 ダブルクリック(する) ダブルクリック kích đúp to double-click Việc nhấn thật nhanh 2 lần liên tục vào nút trên chuột máy tính.
29 長押し(する) ながおし(する) ấn và giữ (giữ một khoảng thời gian) Nhấn và giữ nút bấm trong một khoảng thời gian đủ dài.
30 スクロール(する) スクロール(する) cuộn lên/xuống scroll Di chuyển lên xuống, qua trái qua phải phần hiển thị trên màn hình để hiển thị phần bị ẩn bên ngoài màn hình.
31 スワイプ スワイプ vuốt swipe Thao tác trượt ngón tay trong khi vẫn giữ ngón tay trên màn hình điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
32 フリック(する) フリック(する) vuốt (nhẹ hơn so với swipe) flick Động tác chạm và vẩy ngón tay lên trên dưới trái phải trên màn hình cảm ứng.
33 ドラッグ(する) ドラッグ(する) kéo drag Nhấn và giữ chuột trên máy tính (hoặc nhấn vào màn hình điện thoại thông minh) và di chuyển con trỏ để di chuyển vị trí của hình ảnh hoặc văn bản.
34 タスク タスク nhiệm vụ task 1. Những công việc phải làm. 2. Đơn vị công việc mà máy tính xử lý.
35 チェックシート チェックシート phiếu kiểm tra (chứa các đề mục để kiểm tra) check sheet Bảng có ghi sẵn trước những mục kiểm tra để có thể kiểm tra những mục đó một cách đơn giản.
36 チャット(する) チャット(する) trò chuyện chat Việc sử dụng mạng Internet để nói chuyện trực tiếp...
37 チャットボット チャットボット chatbot, phần mềm tự động tương tác với khách hàng Chatbot Chương trình trò chuyện với người dùng một cách tự động bằng văn bản hoặc âm thanh.
38 チュートリアル チュートリアル hướng dẫn sử dụng tutorial Chức năng giải thích cách sử dụng cơ bản của ứng dụng hoặc dịch vụ.
39 デリート デリート xóa delete Xóa dữ liệu.
40 リモートアクセス(する) リモートアクセス(する) truy cập từ xa remote access Kết nối đến máy tính hoặc server từ nơi khác thông qua Internet.
41 テレビ会議(する) テレビかいぎ(する) họp trực tuyến TV meeting Họp thời gian thực qua Internet. (Web会議 cũng mang nghĩa tương tự)
42 テレワーク(する) テレワーク(する) làm việc từ xa telework Sử dụng Internet, để làm việc khi ở ngoài văn phòng công ty.
43 トリミング(する) トリミング(する) cắt, loại bỏ phần thừa trimming Việc cắt bỏ phần không cần thiết của ảnh trên máy tính.
44 ハッシュ化(する) ハッシュか(する) băm dữ liệu hashing Từ dữ liệu đầu vào, bằng thuật toán sinh ra một chuỗi kí tự ngắn theo tiêu chuẩn.
45 バッチ処理(する) バッチしょり(する) xử lý hàng loạt, xử lý theo lô batch processing Việc xử lý hàng loạt một cách tự động theo trình tự đã được quy định trước đó.
46 ファイル管理(する) ファイルかんり(する) quản lý file file management Hệ thống quản lý những tệp tin được lưu trữ trên thiết bị như máy tính.
47 ブレーンストーミング(する) ブレーンストーミング(する) sự động não brainstorming Phương pháp khuyến khích những người tham gia đưa ra ý tưởng về một chủ đề nào đó một cách tự do mà không bị chỉ trích hay phán xét. Thường được nói rút gọn thành ブレスト.
48 プレゼンテーション(する) プレゼンテーション(する) thuyết trình presentation Việc trình bày một cách hệ thống và rõ ràng về sản phẩm hay kế hoạch nào đó trước đám đông. Thường được nói rút gọn thành プレゼン.
49 プログラミング(する) プログラミング(する) lập trình programming Viết các chỉ dẫn (code) để cho máy tính hiểu và thực thi.
50 マネタイズ(する) マネタイズ(する) tiền tệ hóa (cách thức kiếm tiền) monetize Cách thức kiếm tiền từ dịch vụ cung cấp.
51 リカバリ(する) リカバリ(する) khôi phục lại trạng thái ban đầu recovery Khôi phục lại trạng thái ban đầu. (Đối với máy tính thì reset lại trạng thái như lúc mới mua).
52 リスケ(する) リスケ(する) thay đổi lịch trình reschedule Thay đổi lịch trình. Viết tắt của "reschedule".
53 リストア(する) リストア(する) khôi phục restore 1. Sử dụng bản backup để khôi phục lại hệ thống. 2. Reset máy tính đưa về trạng thái ban đầu (lúc mới mua).
54 リダイレクト リダイレクト chuyển hướng (liên kết) redirect Mở ra một trang web khác khi người dùng đang xem trên web.
55 リフレッシュ リフレッシュ làm mới refresh 1. Làm cho tinh thần tốt hơn, và khỏe lại. 2. Tải lại trang web để hiển thị thông tin mới nhất.
56 リリース(する) リリース(する) phát hành release Phát hành hoặc mở bán sản phẩm mới, dịch vụ, thông tin (phần mềm, game, âm nhạc...).
57 リリース管理(する) リリースかんり(する) quản lý phát hành release management Lập kế hoạch, quản lý việc cập nhật của phần mềm.
58 リロード リロード tải lại reload Thao tác tải lại thông tin mới nhất khi dùng web.
59 レコメンド(する) レコメンド(する) đề xuất recommend Đề xuất, khuyến nghị dịch vụ hoặc sản phẩm cho ai đó.
60 レスポンス(する) レスポンス(する) phản hồi response Chỉ hành động khi nhận được yêu cầu hoặc tin nhắn thì sẽ trả lời hoặc đáp ứng yêu cầu đó.
61 レビュー(する) レビュー(する) đánh giá review Feedback, nêu ra cảm nhận của bản thân đối với thứ được tạo bởi người khác (Phần mềm, ứng dụng, code, tài liệu, dịch vụ...).
62 ロック(する) ロック(する) khóa lock Đưa hệ thống về trạng thái không thể sử dụng một cách tạm thời.
63 圧縮(する) あっしゅく(する) nén compression Làm nhỏ dung lượng của tệp mà sau đó có thể khôi phục lại được nội dung lúc đầu.
64 委託(する) いたく(する) ủy thác subcontracting Nhờ người khác một số việc thay cho mình.
65 改行(する) かいぎょう(する) xuống dòng line feed Việc di chuyển xuống đầu dòng tiếp theo khi đang soạn thảo văn bản.
66 開発(する) かいはつ(する) lập trình, phát triển (phần mềm) development công việc tạo ra phần mềm, ứng dụng.
67 監視(する) かんし(する) giám sát, theo dõi monitoring Giám sát hệ thống để xem có xảy ra các hành vi trái phép, hoặc lỗi.
68 起動(する) きどう(する) khởi động to start Bật phần mềm, hoặc hệ thống lên.
69 擬人化(する) ぎじんか(する) nhân cách hóa personification Biểu hiện một vật không phải người thành giống như con người.
70 共有(する) きょうゆう(する) chia sẻ sharing Làm cho hệ thống, tệp... khả dụng cho nhiều người
71 警告(する) けいこく(する) cảnh báo warning Thông báo tới người dùng chú ý có thể xảy ra kết quả không tốt.
72 結合(する) けつごう(する) kết hợp, liên kết unite Kết hợp hai thứ trở lên thành một.
73 検索(する) けんさく(する) tìm kiếm, tra cứu to search tra cứu một thứ gì đó.
74 検収(する) けんしゅう(する) nghiệm thu Kiểm tra xem sản phẩm được giao có đáp ứng các yêu cầu do bên đặt hàng yêu cầu hay không.
75 検証(する) けんしょう(する) kiểm định, kiểm duyệt verification Kiểm tra, xác nhận xem sản phầm có đúng yêu cầu, thông số kĩ thuật quy định không.
76 更新(する) こうしん(する) cập nhật Làm cho ứng dụng, dữ liệu ở phiên bản mới hơn.
77 再起動(する) さいきどう(する) khởi động lại to reboot Tắt thiết bị, hệ thống rồi bật lại
78 在庫管理(する) ざいこかんり(する) quản lý tồn kho Quản lý các nguyên liệu, công cụ, tư liệu sản xuất... để tối ưu cho các hoạt động sản xuất và bán hàng.
79 削除(する) さくじょ(する) xóa to delete Làm biến mất, hoặc xoá dữ liệu. (Xoá phần mềm, xoá kí tự...)
80 実装(する) じっそう(する) thực hiện, triển khai coding Hiện thực hoá ý tưởng thành kết quả mong muốn.
81 重複チェック(する) じゅうふくチェック(する) kiểm tra trùng lặp Kiểm tra xem dữ liệu có bị lặp trong một danh sách hay không.
82 処理(する) しょり(する) xử lý, giải quyết Xử lý dữ liệu, hoặc thực hiện một tác vụ nào đó.
83 初期化(する) しょきか(する) khởi tạo, đưa về trạng thái ban đầu Thao tác đưa thiết bị về trạng thái ban đầu
84 上書き(する) うわがき(する) ghi đè Ghi đè file hoặc dữ liệu bằng phiên bản khác, thường là mới hơn. Sau thao tác thì dữ liệu cũ sẽ bị mất.
85 請負(する) うけおい(する) thầu, đấu thầu Hình thức có 2 bên tham gia thoả thuận, bên thuê và bên được thuê. Bên được thuê sẽ hoàn thành sản phầm và sẽ nhận được thù lao nếu bên thuê chấp nhận sản phẩm đó.
86 接続(する) せつぞく(する) kết nối Liên kết 2 hoặc nhiều thiết bị với nhau trước khi chúng trao đổi thông tin với nhau.
87 切断(する) せつだん(する) ngắt (kết nối, liên kết) Dừng việc truyền thông tin giữa 2 thiết bị hoặc ứng dụng.
88 絶対参照 ぜったいさんしょう tham chiếu tuyệt đối Trỏ đến một nơi mà nó sẽ cố định, không thay đổi, bất kể các thành phần khác thay đổi.
89 相対参照 そうたいさんしょう tham chiếu tương đối Trỏ đến một nơi theo quan hệ tương đối, sẽ thay đổi khi thành phần khác thay đổi. Ngược với 絶対参照.
90 操作(する) そうさ(する) thao tác, vận hành to operate Tác động để kích hoạt tính năng.
91 遅延(する) ちえん(する) trì hoãn, trễ Chậm trễ so với kế hoạch, dự tính trước đó.
92 調査(する) ちょうさ(する) khảo sát, điều tra research Thực hiện các hoạt động tìm hiểu, nghiên cứu để hiểu rõ hơn về sự vật đó.
93 調達(する) ちょうたつ(する) cung ứng, mua sắm Chuẩn bị, mua sắm các nguồn lực như thiết bị, công cụ.
94 メール(する) メール(する) email e-mail Sử dụng Internet, để gửi tin nhắn, thư tín.
95 送信(する) そうしん(する) gửi to send Truyền dữ liệu tới thiết bị, ứng dụng khác. Gửi mail.
96 添付(する) てんぷ(する) đính kèm to attach Chỉ việc đính kèm thêm file khi gửi mail, hoặc tin nhắn.
97 受信(する) じゅしんする(する) nhận (tin nhắn, email,...) to receive Nhận thông tin từ phía gửi. (Mail, tin nhắn...)
98 返信(する) へんしん(する) phản hồi, trả lời to reply Khi nhận được tin nhắn hoặc yêu cầu, phía nhận sẽ hồi đáp lại cho phía gửi.
99 転送(する) てんそう(する) chuyển tiếp to forward Gửi mail, hoặc tin nhắn nhận được từ ai đó cho người khác.
100 同期(する) どうき(する) đồng bộ Làm cho dữ liệu ở hai hoặc nhiều nơi giống nhau.
101 派遣(する) はけん(する) phái cử Hình thức cử nhân viên của mình sang công ty khác ngồi làm việc.
102 分散処理(する) ぶんさんしょり(する) xử lý phân tán Công việc được chia ra, và được xử lý ở nhiều nơi khác nhau.
103 文字化け(する) もじばけ(する) lỗi font chữ garbled text / character corruption Hiện tượng văn bản không được hỗ trợ font, dẫn đến xuất hiện các kí tự lạ không mang ý nghĩa.
104 変換(する) へんかん(する) chuyển đổi Biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
105 変更(する) へんこう(する) thay đổi to change Chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác.
106 保守契約(する) ほしゅけいやく(する) hợp đồng bảo trì Hợp đồng với nội dung sẽ tiến hành sửa chữa khi xảy ra lỗi, hoặc thực hiện các biện pháp kiểm tra định kì để phòng chống hỏng hóc. (Phần mềm, máy tính, thang máy...)
107 保存(する) ほぞん(する) lưu to save Lưu lại trạng thái dữ liệu hiện có. Nếu sau đó có mất điện, hoặc tắt thiết bị, lúc bật lại vẫn còn.
108 余白 よはく lề, sự canh lề, phần để trống Phần khoảng trống xung quanh một thành phần, để cho dễ nhìn hoặc phân biệt ranh giới với thành phần khác.
109 コンパイラ コンパイラ trình biên dịch compiler Chương trình máy tính thực hiện công việc dịch các chương trình được viết bằng ngôn ngữ mà con người hiểu sang một ngôn ngữ mà máy tính có thể hiểu.
110 サーチ サーチ tìm kiếm, tra cứu search Tìm kiếm, tra cứu một thông tin nào đó.
111 スクレイピング スクレイピング trích xuất dữ liệu web Scraping Thu thập và phân tích thông tin trên web và cơ sở dữ liệu.
112 テキストマイニング テキストマイニング khai phá văn bản (xử lý, trích xuất từ văn bản) Quá trình xử lý và trích xuất thông tin nằm trong văn bản.
113 ドキュメント管理(する) ドキュメントかんり(する) hệ thống quản lý tài liệu Hệ thống với nhiệm vụ quản lý tài liệu.
114 チェックボックス チェックボックス nút tuỳ chọn (checkbox) check box Một biểu tượng được hiển thị dưới dạng □ trên màn hình máy tính và được hiển thị dưới dạng ☑ hoặc ☒ khi được nhấp để cho biết rằng nó đã được chọn.
115 メニューバー メニューバー thanh menu Thanh hiển thị trên màn hình chứa nhiều nút ứng với các chức năng hay dùng.
116 ラジオボタン ラジオボタン nút radio Là nút tùy chọn chỉ có 2 trạng thái, một là chọn, và không chọn.
117 プルダウンメニュー プルダウンメニュー menu xổ xuống (pulldown menu) Là danh sách ở trạng thái bình thường chỉ hiện thị một nút, khi click vào sẽ xổ ra một danh sách các tùy chọn.
118 ブラシアップ ブラシアップ đánh bóng, mài dũa, cải tiến brush-up Rèn giũa, cải thiện những thứ hiện tại, để trở lên tốt hơn.
119 PUSH通知 プッシュつうち thông báo đẩy (Push Notification) Push notifications Thông báo được gửi trực tiếp đến thiết bị di động của người dùng.
120 デジタル署名(する) デジタルしょめい(する) chữ ký số digital signature Thông tin mã hoá để xác minh người gửi thông tin là ai, để chống người khác giả mạo.


























時間帯(じかんたい): khung giờ
・手隙(てすき): giờ rảnh
