Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
フェースブック
フェースブック đi với động từ します mang nghĩa là “lướt Facebook”.
Từ vựng liên quan đến Facebook:
公開 (koukai): công khai.
もっと見る (motto miru): xem chi tiết.
写真をシェア(syashin wo shea): chia sẻ ảnh.
ホーム (hōmu): trang chủ.
プロフィール (purofīru): trang cá nhân.
グループ (gurūpu): nhóm.
メッセージ (messēji): tin nhắn.
チャット (chatto): chat, trò chuyện.
いいね!: like, thích.
50 分前 (funmae): 56 phút trước.
数秒前 (suubyoumae): vừa xong.
友達を検索 (tomodachi wo kensaku): tìm kiếm bạn bè.
自分のみ (jibun nomi): riêng tư.
知り合い (shiriai): quen biết .
削除 (sakujo): xoá.
編集 (henshyuu): chỉnh sửa.
さらに表示 (sarani hyouji): hiển thị thêm.
タイムライン (taimu rain): dòng thời gian.
恋愛対象 (renaitaishou): tình trạng hôn nhân.
投稿 (toukou): đăng.
設定 (settei): cài đặt.
パスワード (pasuwādo): mật khẩu.
おすすめ (osusume): đề xuất.
共通の友達 (kyoustuu no tomodachi): bạn chung.
Ví dụ về từ Facebook:
食べながらフェースブック をして私は母に叱られる。
Tabenagara fēsubukku o shite haha ni shikara reru.
(Tôi bị mẹ la vì vừa ăn vừa lướt Facebook).
フェースブックのおかげで、日本人と友達になれました。
近況(きんきょう)アップデート: cập nhật trạng thái
公開(こうかい): công khai
もっと見(み)る: chi tiết
写真(しゃしん)をシェア: chia sẻ ảnh
お知(し)らせ: thông báo
ホーム: trang chủ
プロフィール: trang cá nhân
グループ: nhóm
メッセージ: tin nhắn
チャット: chat
友達(ともだち): bạn bè
シェア: chia sẻ
コメント: comment, bình luận
いいね!: like, thích
そのほかのオプション: nhiều lựa chọn
56分前(ふんまえ): 56 phút trước
1時間前(じかんまえ): một giờ trước
数秒前(すうびょうまえ): just now, vừa xong
他の記事: tin tức khác
友達(ともだち)を検索(けんさく): tìm kiếm bạn bè
イベント: sự kiện
facebookページ: trang facebook
ノート: chú ý
基本(きほん)データ: dữ liệu cơ sở
勤務先: địa chỉ công tác
自分(じぶん)のみ: riêng tư
知(し)り合(あ)い: quen biết
家族(かぞく): gia đình
削除(さくじょ): xóa
編集(へんしゅう): chỉnh sửa
写真(しゃしん)を参加(さんか): thêm ảnh
さらに表示(ひょうじ): hiển thị thêm
タイムライン: dòng thời gian
住(す)んでいる場所(ばしょ): nơi ở
出身地(しゅっしんち): nơi sinh
生年月日(せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
性別(せいべつ): giới tính
血液型(けつえきがた): nhóm máu
恋愛対象(れんあいたいしょう): tình trạng hôn nhân
言語(げんご): ngôn ngữ
宗教(しゅうきょう): tôn giáo
携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động
メール: email
自己紹介(じこしょうかい): giới thiệu bản thân
学歴(がくれき): trình độ học vấn, bằng cấp
投稿(とうこう): đăng
一般(いっぱん): thông thường
支払(しはら)い: thanh toán
設定(せってい): cài đặt
パスワード: password, mật khẩu
名前(なまえ): tên
新(あたら)しいグループを作成(さくせい): tạo group
おすすめ: đề xuất
知(し)り合(あ)いかも: người bạn có thể biết
共通(きょうつう)の友達(ともだち): bạn chung
友達(ともだち)になる: kết bạn
返信(へんしん): trả lời
Biểu hiện Cảm xúc / hoạt động trong icon Facebook
気分の表現(きぶんのひょうげん)
わくわく: Cảm thấy hổi hộp
素敵な気分(すてきなきぶん): Cảm thấy thoải mái
楽しんでる(たのしんでる): Cảm thấy mong chờ
感謝(かんしゃ): Cảm thấy biết ơn
ハッピー: Cảm thấy hạnh phúc
疲れた(つかれた): Cảm thấy mệt mỏi
リフレッシュした気分: Cảm thấy mới mẻ
悲しい(かなしい): Cảm thấy buồn
リラックスした気分: Cảm thấy thư giãn
楽しい(たのしい): Cảm thấy vui
お腹一杯(おなかいっぱい): Cảm thấy no
まったり: Cảm thấy thoải mái
へとへと: Cảm thấy kiệt sức
可愛い(かわいい): Cảm thấy đáng yêu
クレイジーな気分: Cảm thấy điên
やる気満々(やるきまんまん): Cảm thấy đã sẵn sàng
驚いている(おどろいている): Cảm thấy ngạc nhiên
喜んでる(よろこんでる): Cảm thấy hân hoan / vui mừng
愛されている気分(あいされているきぶん):Cảm thấy được yêu thương
暑い(あつい): Cảm thấy nóng bức
至福(しふく): Cảm thấy có phúc
元気(げんき): Cảm thấy khỏe
へこんでる: Cảm thấy xuống tinh thần
意気消沈(いきしょうちん): Cảm thấy thất vọng / buồn chán
ホットした: Cảm thấy nóng
病気(びょうき): Cảm thấy bệnh
心配(しんぱい): Cảm thấy lo lắng
不安(ふあん): Cảm thấy bất an
めちゃくちゃ気分いい: Cảm thấy lộn xộn
激怒(げきど): Cảm thấy tức giận
不完全な気分(ふかんぜんなきぶん): Cảm thấy thiếu
つらい(つらい): Cảm thấy đau đớn
最悪(さいあく): Cảm thấy tồi tệ
怖い(こわい): Cảm thấy đáng sợ
痛い(いたい): Cảm thấy đau
満足(まんぞく): Cảm thấy đầy đủ
決心した(けっしんした): Cảm thấy đã quyết tâm
空腹(くうふく): Cảm thấy đói
興味津々(きょうみしんしん): Cảm thấy đầy hứng thú
特別な気分(とくべつなきぶん): Cảm thấy đặc biệt
facebook ページ
facebook peeji
trang facebook/ facebook page
2
ホーム hoomu
Trang chủ/ home
3
言語 gengo
Ngôn ngữ/ language
4
お知らせ oshirase
Thông báo/notification
5
設定 settei
Cài đặt/ setting
6
パスワード pasuwaado
mật khẩu/ password
7
プロフィール purofiiru
Hồ sơ/ profile
8
自己紹介 jikoshoukai
Tự giới thiệu/ bio
9
もっと見る motto miru
Chi tiết/ detail
10
メール meeru
11
携帯電話 keitai denwa
điện thoại di động/ mobile phone
12
性別 seibetsu
giới tính/ gender
13
宗教 shuukyou
tôn giáo/ religion
14
出身地 shusshinchi
nơi sinh/ birthplace
15
住んでいる場所 sundeiru basho
sống ở/ live in
16
生年月日 seinengappi
ngày sinh/ date of birth
17
変更 henkou
thay đổi/ change
18
名前 namae
tên/ name
19
グループ guruupu
nhóm/ group
20
新しいグループを作成
atarashii guruupu o sakusei
tạo nhóm/ create group
21
タイムライン taimurain
Dòng thời gian/ timeline
22
家族 kazoku
gia đình/ family
23
恋愛対象 ren'ai taishou
mối quan hệ/ relationship
24
編集 henshuu
chỉnh sửa/ edit
25
削除 sakujo
xóa/ delete
26
近況アップデート
kinkyo appudeeto
cập nhật trạng thái/ status update
27
続きを読む tsuzuki o yomu
nhiều hơn/more
28
写真を参加 shashin o sanka
thêm ảnh/ add foto
29
他の記事 hoka no kiji
bài khác/ other post
30
共有範囲 kyouyuu han'i
phạm vi chia sẻ/ share range
31
そのほかのオプション sono hoka no opushon
lựa chọn khác/ more options
32
自分のみ jibun nomi
riêng tư/ private
33
公開 koukai
công khai/ public
34
シェア shea
chia sẻ/ share
35
写真をシェア shashin o shea
chia sẻ hình ảnh/ share foto
36
数秒前 suubyou mae
vừa xong/ just now
37
いいね! ii ne!
thích/ like
38
コメント komento
bình luận/ comment
39
57分前 gojuurokufunmae
57 phút trước/ 57 minutes ago
40
1時間前 ichijikan mae
1 giờ trước/ one hour ago
41
昨日 kinou
hôm qua/ yesterday
42
チャット chatto
trò chuyện/ chat
43
メッセージ messeeji
tin nhắn/ message
44
返信 henshin
trả lời/ reply
45
友達 tomodachi
bạn/ friend(s)
46
共通の友達 kyoutsuu no tomodachi
bạn bè chung/ mutual friends
47
イベント ibento
sự kiện/ event
48
勤務先 kinmusaki
việc làm/ employment
49
ノート nooto
lưu ý/ note
50
友達を検索 tomodachi o kensaku
tìm bạn/ search friend
51
友達になる tomodachi ni naru
thêm bạn bè/ add friend
52
知り合いかも shiriai kamo
những người bạn có thể biết/ people you may know
53
基本データ kihon deeta
dữ liệu cơ bản/ basic data
54
知り合い shiriai
làm quen/ acquintance
55
さらに表示 sara ni hyouji
hiển thị thêm/ further display
56
広告 koukoku
quảng cáo/ ads
57
支払い shiharai
Thanh toán/ payment
58
一般 ippan
chung/ common
59
話題にしている人126人
wadai ni shite iru hito 126nin
126 người đang nói về điều này/ 126 talking about this
60
投稿 toukou
tin nhắn, cập nhật trạng thái/ message, update status
61
学歴 gakureki
nền tảng giáo dục/ academic background
62
おすすめ osusume
đề xuất/ recommendations