Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thủy sản
http://www.nrs-h.pref.fukuoka.lg.jp/kids/what/suisangyou.html
https://www.sbbit.jp/article/cont1/35961
イルカ (iruka) cá heo
サメ (same) cá mập
タコ (tako) bạch tuột
タツ (tatsu) cá ngựa
インギンチャク (inginchaku) biển hải quỳ
クラグ (kuragu) sứa
ヒトデ (hitode) hải tinh
さんご (sango) san hô
カニ (kani) cua
カモメ (kamome) chim hải nông
ベリカン (berikan) bồ nông
アザラツ (azaratsu) báo biển con
セイウチ (seiuchi) con hải âu
すいそう (suisou) bể chứa nước
さかな (sakana) con cá
ヤイリカ (yairika) mực
ロブスター (robusuta-) tôm hùm
エビ (ebi) tôm
アサリ (asari) con sò
貝殻 かいがら (kaigara) vỏ hến, vỏ sò
クヅラ (kudura) cá voi
ウナギ (unagi) con lươn
カキ (kaki) con hàu
インギンチャク Biển hải quỳ
ヒトデ Hải tinh
さんご San hô
カニ Cua
カモメ Chim hải nông
ベリカン Bồ nông
アザラツ Báo biển con
セイウチ Con hải âu
すいそう Bể chứa nước
さかな Con cá
ロブスター Tôm hùm
エビ Tôm
アサリ Con sò
貝殻 かいがら Vỏ hến, vỏ sò
クヅラ Cá voi
ウナギ Con lươn
カキ Con hàu
さば Cá thu
すずき・ Cá rô biển
はまぐり Trai, sò ( lớn)
にしん Cá trích
ひらめ Cá bơn
まくろ Cá ngừ
タツノオトシゴ Cá ngựa
クラゲ Sứa
イカ Mực
たんすいぎょ Cá nước ngọt
しおみずさかな Cá nước mặn
ぎょじょう Ngư trường
すいさんぎょう Nuôi trồng thủy sản
ぎょかく Đánh bắt cá
うなぎ lươn
64 かつお cá ngừ
65 かれい cá bơn lưỡi ngựa
66 こい 鯉 cá chép
67 さけ 鮭 nguyên cá hồi
68 さば cá thu
69 さわら cá thu Tây Ban Nha
70 すずき・ cá rô biển
71 はまぐり trai, sò (lớn)
72 たら cá tuyết
73 にしん cá trích
74 ひらめ cá bơn
75 まくろ cá ngừ
76 ます cá trê
77 いか mực
78 たこ 蛸 bạch tuột
79 いせえび 伊勢えび tôm hùm
80 こえび 小海老 tôm thẻ
về các loại cá nước ngọt.
ロバ (roba): loại cá nhỏ ở nước ngọt
鯉 (koi) : cá chép
ナマズ目 (họ cá da trơn) : Cá trê (họ cá da trơn)
キンギョ(金魚 = Kim ngư) : Cá vàng
コクレン (黒鰱) Kokuren : Cá mè
ハクレン(白鰱) Hakuren : Cá mè trắng
ソウギョ(草魚 = thảo ngư) Sougyo : Cá trắm cỏ (họ cá chép)
アオウオ(青魚 = thanh ngư) Aouo : Cá trắm đen (họ cá chép)
キンメダイ Kimme-dai : Cá hồng (cá điêu hồng)
アンチョビ Anchobi Cá cơm
トビハゼ Tobihaze : Cá kèo (họ cá bống)
キノボリウオ(木登り魚 = cá leo cây) Kinobori-uo : Cá rô (cá rô đồng)
ライギョ(雷魚 = lôi ngư) Raigyo : Cá lóc (cá quả, cá chuối)
タイワンキンギョ (cá vàng Đài Loan) Taiwan Kingyo : Cá cờ
バラマンディ(スズキ目) Baramandi : Cá chẽm (Họ cá chếm)
シマガツオ科(Bramidae) Shima-gatsuo : Cá chim
白シマガツオ Shiro-shimagatsuo : Cá chim trắng
ティラピア Tirapia : Cá rô phi
ジャイアントグラミー Giaianto Guramii : Cá tai tượng / Cá sặc
グルクマ Gurukuma : Cá bạc má (họ cá thu)
Từ vựng tiếng Nhật về các loại cá nước mặn
サメ=鮫 (giao) Same : Cá mập
エイ(鱏、鱝、鰩、海鷂魚) Ei : Cá đuối
クジラ=鯨 (kình) Kujira : Cá voi
イルカ(海豚、鯆) Iruka Cá heo
タツノオトシゴ(竜の落とし子 = Con rơi của rồng) Tatsu-no-otoshigo Cá ngựa / Hải mã
マス (masu): cá hồi
メカジキ (mekajiki): cá kiếm
ヒラメ (hirame): cá bơn
マグロ (maguro): cá ngừ
ニシン (nishin): cá trích
Từ vựng tiếng Nhật về một số loại hải sản.
タコ Tako : Bạch tuộc
海老=えび Ebi : Tôm
甘エビ 甘海老 あまえび (amaebi) Amaebi : Tôm ngọt
クルマエビ=車海老 Kuruma-ebi Tôm he Nhật Bản
シャコ=蝦蛄 Shako : Tôm tích
桜海老 Sakura-ebi Tép
白海老 Shiro-ebi : Tép trắng
蟹 カニ Kani Cua
ズワイガニ Zuwai-gani Cua tuyết
ホタテ 帆立 Hotate : Sò điệp
Công nghệ chế biến sản phẩm thủy sản(aquatic product processing technology)
- Nuôi trồng thủy sản (aquaculture)
- Đánh bắt cá xa bờ (offshore fihsing)
- Aquaculture economics (kinh tế nuôi trồng thủy sản)
- Fish farming practices (thực hành nuôi cá)
abalone : bào ngư
jellyfish: sứa
octopus: bạch tuộc
mackerel: cá thu
herring: cá trích
squid: mực
stingray: cá đuối
tuna: cá ngừ
trout : cá hồi
crab : cua
soft shell crab: cua lột
crayfish: tôm hùm đất/ tôm rồng
lobster: tôm hùm
prawn: tôm càng
shrimp: tôm
oyster: hàu
mussel : con trai
clam: con nghêu
scallop: sò điệp
blood cockle: sò huyết
benthos: sinh vật đáy
fingerling: cá giống
associated fish: cá hợp đàn
coarse fish: cá giá trị thấp
coldwater fish: cá nước mát
warmwater fish: cá nước ấm
bottom feeder: cá ăn đáy
midwater feeder: cá ăn tầng giữa
surface feeder: cá ăn tầng mặt
diadromous: cá di cư nước mặt, nước ngọt
brood fish: cá bố mẹ
ecosystem: hệ sinh thái
aquaculture milieu: môi trường nuôi trồng thủy sản
aquafeed: thức ăn dùng trong thủy sản
Code of Conduct for Responsible Fisheries (CCRF): quy tắc ứng xử có trách nhiệm trong ngành thủy sản ( CCRF )
Code of Practice for Fish and Fishery Products : quy tắc thực hành và thực hành ngành thủy sản
aquaculture economics : kinh tế nuôi trồng thủy sản
confined aquifer : tầng ngậm nước trong giới hạn nhất định
unconfined/free aquifer: tầng ngậm nước tự do
river basin: lưu vực song
culture bed : bãi nuôi trồng thủy sản
earthern pond dikes: đê ao đất
effluent: dòng chảy
heated effluent: dòng chảy nóng
estuary: vùng cửa song
fen : vùng đầm lầy
anadromous: ngược sông để đẻ trứng
berried : trứng ( trứng cá )
cannulation: ống lấy mẫu trứng cá
caviar: trứng cá muối
di-hybrid : thể lai hai tính trạng
eclosion : sự sinh nở ( trứng )
fecundity : sức sinh sản
fertilization : thụ tinh
exuvium : lột xác, lột vỏ
androgen : hoormon sinh dục đực/ kích thích tố đực
breeding color: dấu hiệu sinh dục thứ cấp
breeding cycle: chu kì sinh sản
artificial propagation: sinh sản nhân tạo
semi-natural propagation: sinh sản nửa tự nhiên
crumbles: thức ăn viên
diet: khẩu phần ăn
feed dispenser: máy rải thức ăn
bail : mồi
イルカ (iruka) cá heo
サメ (same) cá mập
タコ (tako) bạch tuột
タツ (tatsu) cá ngựa
インギンチャク (inginchaku) biển hải quỳ
クラグ (kuragu) sứa
ヒトデ (hitode) hải tinh
さんご (sango) san hô
カニ (kani) cua
カモメ (kamome) chim hải nông
ベリカン (berikan) bồ nông
アザラツ (azaratsu) báo biển con
セイウチ (seiuchi) con hải âu
すいそう (suisou) bể chứa nước
さかな (sakana) con cá
ヤイリカ (yairika) mực
ロブスター (robusuta-) tôm hùm
エビ (ebi) tôm
アサリ (asari) con sò
貝殻 かいがら (kaigara) vỏ hến, vỏ sò
クヅラ (kudura) cá voi
ウナギ (unagi) con lươn
カキ (kaki) con hàu
インギンチャク Biển hải quỳ
ヒトデ Hải tinh
さんご San hô
カニ Cua
カモメ Chim hải nông
ベリカン Bồ nông
アザラツ Báo biển con
セイウチ Con hải âu
すいそう Bể chứa nước
さかな Con cá
ロブスター Tôm hùm
エビ Tôm
アサリ Con sò
貝殻 かいがら Vỏ hến, vỏ sò
クヅラ Cá voi
ウナギ Con lươn
カキ Con hàu
さば Cá thu
すずき・ Cá rô biển
はまぐり Trai, sò ( lớn)
にしん Cá trích
ひらめ Cá bơn
まくろ Cá ngừ
タツノオトシゴ Cá ngựa
クラゲ Sứa
イカ Mực
たんすいぎょ Cá nước ngọt
しおみずさかな Cá nước mặn
ぎょじょう Ngư trường
すいさんぎょう Nuôi trồng thủy sản
ぎょかく Đánh bắt cá
うなぎ lươn
64 かつお cá ngừ
65 かれい cá bơn lưỡi ngựa
66 こい 鯉 cá chép
67 さけ 鮭 nguyên cá hồi
68 さば cá thu
69 さわら cá thu Tây Ban Nha
70 すずき・ cá rô biển
71 はまぐり trai, sò (lớn)
72 たら cá tuyết
73 にしん cá trích
74 ひらめ cá bơn
75 まくろ cá ngừ
76 ます cá trê
77 いか mực
78 たこ 蛸 bạch tuột
79 いせえび 伊勢えび tôm hùm
80 こえび 小海老 tôm thẻ
về các loại cá nước ngọt.
ロバ (roba): loại cá nhỏ ở nước ngọt
鯉 (koi) : cá chép
ナマズ目 (họ cá da trơn) : Cá trê (họ cá da trơn)
キンギョ(金魚 = Kim ngư) : Cá vàng
コクレン (黒鰱) Kokuren : Cá mè
ハクレン(白鰱) Hakuren : Cá mè trắng
ソウギョ(草魚 = thảo ngư) Sougyo : Cá trắm cỏ (họ cá chép)
アオウオ(青魚 = thanh ngư) Aouo : Cá trắm đen (họ cá chép)
キンメダイ Kimme-dai : Cá hồng (cá điêu hồng)
アンチョビ Anchobi Cá cơm
トビハゼ Tobihaze : Cá kèo (họ cá bống)
キノボリウオ(木登り魚 = cá leo cây) Kinobori-uo : Cá rô (cá rô đồng)
ライギョ(雷魚 = lôi ngư) Raigyo : Cá lóc (cá quả, cá chuối)
タイワンキンギョ (cá vàng Đài Loan) Taiwan Kingyo : Cá cờ
バラマンディ(スズキ目) Baramandi : Cá chẽm (Họ cá chếm)
シマガツオ科(Bramidae) Shima-gatsuo : Cá chim
白シマガツオ Shiro-shimagatsuo : Cá chim trắng
ティラピア Tirapia : Cá rô phi
ジャイアントグラミー Giaianto Guramii : Cá tai tượng / Cá sặc
グルクマ Gurukuma : Cá bạc má (họ cá thu)
Từ vựng tiếng Nhật về các loại cá nước mặn
サメ=鮫 (giao) Same : Cá mập
エイ(鱏、鱝、鰩、海鷂魚) Ei : Cá đuối
クジラ=鯨 (kình) Kujira : Cá voi
イルカ(海豚、鯆) Iruka Cá heo
タツノオトシゴ(竜の落とし子 = Con rơi của rồng) Tatsu-no-otoshigo Cá ngựa / Hải mã
マス (masu): cá hồi
メカジキ (mekajiki): cá kiếm
ヒラメ (hirame): cá bơn
マグロ (maguro): cá ngừ
ニシン (nishin): cá trích
Từ vựng tiếng Nhật về một số loại hải sản.
タコ Tako : Bạch tuộc
海老=えび Ebi : Tôm
甘エビ 甘海老 あまえび (amaebi) Amaebi : Tôm ngọt
クルマエビ=車海老 Kuruma-ebi Tôm he Nhật Bản
シャコ=蝦蛄 Shako : Tôm tích
桜海老 Sakura-ebi Tép
白海老 Shiro-ebi : Tép trắng
蟹 カニ Kani Cua
ズワイガニ Zuwai-gani Cua tuyết
ホタテ 帆立 Hotate : Sò điệp
Công nghệ chế biến sản phẩm thủy sản(aquatic product processing technology)
- Nuôi trồng thủy sản (aquaculture)
- Đánh bắt cá xa bờ (offshore fihsing)
- Aquaculture economics (kinh tế nuôi trồng thủy sản)
- Fish farming practices (thực hành nuôi cá)
abalone : bào ngư
jellyfish: sứa
octopus: bạch tuộc
mackerel: cá thu
herring: cá trích
squid: mực
stingray: cá đuối
tuna: cá ngừ
trout : cá hồi
crab : cua
soft shell crab: cua lột
crayfish: tôm hùm đất/ tôm rồng
lobster: tôm hùm
prawn: tôm càng
shrimp: tôm
oyster: hàu
mussel : con trai
clam: con nghêu
scallop: sò điệp
blood cockle: sò huyết
benthos: sinh vật đáy
fingerling: cá giống
associated fish: cá hợp đàn
coarse fish: cá giá trị thấp
coldwater fish: cá nước mát
warmwater fish: cá nước ấm
bottom feeder: cá ăn đáy
midwater feeder: cá ăn tầng giữa
surface feeder: cá ăn tầng mặt
diadromous: cá di cư nước mặt, nước ngọt
brood fish: cá bố mẹ
ecosystem: hệ sinh thái
aquaculture milieu: môi trường nuôi trồng thủy sản
aquafeed: thức ăn dùng trong thủy sản
Code of Conduct for Responsible Fisheries (CCRF): quy tắc ứng xử có trách nhiệm trong ngành thủy sản ( CCRF )
Code of Practice for Fish and Fishery Products : quy tắc thực hành và thực hành ngành thủy sản
aquaculture economics : kinh tế nuôi trồng thủy sản
confined aquifer : tầng ngậm nước trong giới hạn nhất định
unconfined/free aquifer: tầng ngậm nước tự do
river basin: lưu vực song
culture bed : bãi nuôi trồng thủy sản
earthern pond dikes: đê ao đất
effluent: dòng chảy
heated effluent: dòng chảy nóng
estuary: vùng cửa song
fen : vùng đầm lầy
anadromous: ngược sông để đẻ trứng
berried : trứng ( trứng cá )
cannulation: ống lấy mẫu trứng cá
caviar: trứng cá muối
di-hybrid : thể lai hai tính trạng
eclosion : sự sinh nở ( trứng )
fecundity : sức sinh sản
fertilization : thụ tinh
exuvium : lột xác, lột vỏ
androgen : hoormon sinh dục đực/ kích thích tố đực
breeding color: dấu hiệu sinh dục thứ cấp
breeding cycle: chu kì sinh sản
artificial propagation: sinh sản nhân tạo
semi-natural propagation: sinh sản nửa tự nhiên
crumbles: thức ăn viên
diet: khẩu phần ăn
feed dispenser: máy rải thức ăn
bail : mồi