Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
職業
Phụ hồ: 土木作業員
hoa màu:作物を育てる/ Tsukuru
1 職業 しょくぎょう shoku gyou Nghề2 医者 いしゃ isha Bác sĩ
3 看護婦 かんごふ kango fu Nữ y tá
4 看護師 かんごし kango shi Y tá
5 歯科医 しかい shikai Nha sĩ
6 科学者 かがくしゃ kagaku sha Nhà khoa học
7 美容師 びようし biyou shi Thợ làm tóc / thợ làm đẹp
8 教師 きょうし kyoushi Giáo viên
9 先生 せんせい sensei Giáo viên
10 歌手 かしゅ kashu Ca sĩ
11 運転手 うんてんしゅ unten shu Lái xe
12 サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka- senshu Cầu thủ Bóng Đá
13 野球選手 やきゅうせんしゅ yakyuu senshu Cầu Thủ Bóng Chày
14 画家 がか gaka nghệ sỹ/ họa sỹ
15 写真家 しゃしんか shashin ka Nhiếp ảnh gia
16 芸術家 げいじゅつか geijutsu ka Họa sĩ
17 作家 さっか sakka Tác giả / nhà văn
18 演奏家 えんそうか ensou ka Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ
19 演説家 えんぜつか enzetsu ka Diễn giả / nhà hùng biện
20 演出家 えんしゅつか enshutsu ka Nhà sản xuất / giám đốc
21 政治家 せいじか seiji ka Chính trị gia
22 建築家 けんちくか kenchiku ka Kiến trúc sư
23 警官 けいかん kei kan Cảnh sát viên
24 お巡りさん おまわりさん omawari san Cảnh sát
25 警察官 けいさつかん keisatsu kan Cảnh sát viên
26 コック kokku Đầu bếp
27 調理師 ちょうりし chouri shi đầu bếp
28 シェフ shefu Đầu bếp
29 料理人 りょうりにん ryouri nin đầu bếp
30 裁判官 さいばんかん saiban kan Thẩm phán
31 料理長 りょうりちょう ryouri chou trưởng bếp/
32 弁護士 べんごし bengo shi Luật sư
33 消防士 しょうぼうし shoubou shi Lính cứu hỏa / Fireman
34 会計士 かいけいし kaikei shi Viên kế toán
35 兵士 へいし hei shi Lính
36 公務員 こうむいん koumu in công chức chính phủ
37 銀行員 ぎんこういん ginkou in nhân viên ngân hàng
38 駅員 えきいん eki in công nhân trạm
39 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân Viên Công Ty
40 店員 てんいん ten in nhân viên Cửa hàng
41 警備員 けいびいん keibi in bảo vệ
42 研究員 けんきゅういん kenkyuu in Nhà nghiên cứu
43 派遣社員 はけんしゃいん hakensha in Công nhân tạm thời
44 研究員 けんきゅういん kenkyuu in Nhà nghiên cứu
45 秘書 ひしょ hisho Thư ký
46 フリーター furi-ta- nhân viên part-time
47 サラリーマン sarari-man nhân viên làm công ăn lương
48 OL オーエル o- eru nữ nhân viên văn phòng
49 女優 じょゆう joyuu Nữ diễn viên
50 俳優 はいゆう haiyuu Nam diễn viên
51 役者 やくしゃ yakusha Nam diễn viên / nữ diễn viên
52 監督 かんとく kantoku Huấn luyện viên thể dục thể thao
53 監督 かんとく kantoku Đạo Diễn Phim
54 監督 かんとく kantoku Quản lý / Giám Đốc
55 牧師 ぼくし boku shi Mục sư / giáo sĩ
56 占い師 うらないし uranai shi Thầy bói / bói
57 漁師 りょうし ryou shi Ngư phủ
58 理髪師 りはつし rihatsu shi Thợ hớt tóc
59 猟師 りょうし ryou shi Người đi săn
60 床屋 とこや tokoya Thợ hớt tóc
61 技師 ぎし gi shi Kỹ sư
62 講師 こうし kou shi Giảng sư
63 教授 きょうじゅ kyouju Giáo sư
64 大工 だいく daiku Thợ mộc
65 エンジニア enjinia Kỹ sư
66 探偵 たんてい tantei Thám tử
67 パイロット pairotto Phi công
68 スチュワーデス suchuwa-desu Tiếp viên hàng không
69 機長 きちょう kichou phi hành gia.
70 記者 きしゃ kisha Phóng viên
71 不動産業者 ふどうさんぎょうしゃ fudousan gyousha Đại Lý Bất Động Sản
72 ジャーナリスト ja-narisuto Nhà báo
73 無職者 むしょくしゃ mushoku sha Người thất nghiệp
74 農民 のうみん noumin Nông phu