Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
Từ Vựng Điều Dưỡng 看護と介護& y tế
https://www.facebook.com/japanmedicalgate/posts/2287190848253470?__tn__=K-R
https://images.google.com.vn/imgres?imgurl=http%3A%2F%2Fkaifukuki.doctorsfile.jp%2Fassets%2Fimages%2Fnumber%2Fjob_9type.png&imgrefurl=http%3A%2F%2Fkaifukuki.doctorsfile.jp%2Fward%2F&docid=QNfA0IxQl8SakM&tbnid=nJkLyx5qY5jroM%3A&vet=1&w=675&h=534&hl=vi-vn&source=sh%2Fx%2Fim
Tổng hợp từ page ,cảm ơn bạn rất nhiều đã dành tâm huyết cho pgae
https://www.facebook.com/Ti%E1%BA%BFng-Nh%E1%BA%ADt-d%C3%A0nh-cho-%C4%90i%E1%BB%81u-D%C6%B0%E1%BB%A1ng-%E7%9C%8B%E8%AD%B7%E3%81%A8%E4%BB%8B%E8%AD%B7%E3%81%AE%E6%97%A5%E6%9C%AC%E8%AA%9E-404118486452391/?__xts__[0]=68.ARBV_ydw6S1bKB9r5D7R9tnABK5KKAyAmjcMzHjeM66Q3RdqzxrAhYMNNNNiUx43wsmBj9Ceugzld1wfEHuqeya6RAT5wTwbSCTjFM1Q4FriUTLm-6IXJf-THMIlBU99yMkPntYSSnESm_RjzUGHVw6c0LfzWV-AFDMO7ooW9V4B78V2TzEu5vvSBULXtb9hRLjK4xTkUi69ywa-5clR9bGs
https://www.facebook.com/DieuduongHoLyVietnamTaiNhatBan/posts/269027410131869?__xts__[0]=68.ARB_9bJ5m8Azq00LRdBbSz2lwNhFSkf3UHDKTbCBa1xCGAbjGtnngsFXraS1swfP_-VMvvzodIATobbj7wxn5hcNoRYO2IPHPwm6yGQYxt1Qv6VuumKN3FZ-UDR1Vl1UytIEn3qSY2_ibtFvPOE-bSCXIT9gqt0Nao0hTx55DbikNlAXJoEu0DNyq4aBeyO3ku7V-Zy2DEpzxq4i5Hb1XERa&__tn__=KH-R
https://www.mhlw.go.jp/stf/seisakunitsuite/bunya/0000112866.html?fbclid=IwAR0GTmxVsRwozVkMgwB1VSnJSRo6zVWwjtZZDmBybLUNQEgyl6u_DMvhvac
アレルギー:Dị ứng
発疹(はっしん):Nổi mẩn
花粉症(かふんしょう)Dị ứng phấn hoa
寒暖差アレルギー(かんだんさあれるぎー)Dị ứng thời tiết
ハウスダスド Bụi nhà
ダニの死骸(ダニのしがい)Xác rệp giường
繊維のクズ(せんいのクズ)Bụi sợi vải
フケ Gàu
バチテストTest dị ứng
かゆい、かゆみ Ngứa
鼻水(はなみず)Nước mũi
充血(じゅうけつ)Mắt tụ máu
花粉(かふん)Phấn hoa
アレルギー性結膜炎(あれるぎーせいけつまくえん)Viêm kết mạc dị ứng
アレルゲン Dị nguyên
目やに(めやに)Rỉ mắt, ghèn mắt
抗アレルギー薬(こうアレルギーぐすり)Thuốc chống dị ứng
粘膜(ねんまく)Niêm mạc
ピリピリする (Cảm giác) Tê tê
噴霧する(ふんむ)Phun sương
ネブライザー Máy phun sương
吸入治療 (きゅうにゅうちりょう)(Thuốc) Điều trị dạng hít, điều trị đường hít
抗ヒスタミン薬 (こうひすたみんぐすり)Thuốc kháng histamine
ステロイド薬(ステロイドぐすり)Thuốc steroid
皮下免疫療法(ひかめんえきりょうほう)Phương pháp miễn dịch dưới da
舌下免疫療法(ぜっかめんえきりょうほう)Phương pháp miễn dịch (ngậm) dưới lưỡi
2- Hội thoại
2-1 Tại lễ tân
Lễ tân:今日はどうなされましたか?Hôm nay anh có vấn đề gì?
Bệnh nhân:目が痒いです。鼻水が止まらないことと、鼻詰まりがひどいです。
あと、くしゃみが連続で出ます.Mắt tôi bị ngứa. Nước mũi chảy không ngừng, và mũi bị nghẹt nặng. Ngoài ra còn hắt hơi liên tục.
Lễ tân:そうですか。それでは、問診票をご記入していただき、終わりましたら、声をおかけください。Vậy ạ. Anh/chị điền phiếu khám này, xong rồi thì gọi tôi nhé.
Bệnh nhân:わかりました.Vâng tôi hiểu rồi
2-2 Nói chuyện với bác sĩ
Bác sĩ:今日どうなさいましたか? Hôm nay anh có vấn đề gì?
Bệnh nhân:目が痒くて,夜に寝れないほど鼻詰まりがひどいです.Mắt tôi ngứa, mũi thì tắc kinh khủng đến mức không ngủ được buổi đêm.
Bác sĩ:いつからですか?Anh bị từ lúc nào?
Bệnh nhân:1週間前です。1 tuần trước.
Bác sĩ:鼻と目を見させてくださいね。Để tôi kiểm tra mắt và mũi cho anh nhé.
Bác sĩ:花粉症ですね。今はちょうど杉の時期なので,花粉が目と鼻についてしまって、体は異物と認識して,追い出すために,涙と鼻水とくしゃみがでてしまいます。Anh bị dị ứng phấn hoa. Hiện tại đang là mùa phấn hoa tùng. Khi phấn hoa dính vào mắt mũi, cơ thể sẽ nhận định đó là vật thể lạ. Để đẩy vật lạ ra ngoài thì sẽ xuất hiện phản ứng chảy nước mắt, nước mũi cũng như hắt hơi.
Bệnh nhân:そうですか?これは治りますか?Vậy ạ, bệnh này có chữa khỏi được không?
Bác sĩ:残念ながら慢性アレルギー性なので、毎年かかってしまうんですね。症状を抑えるため、内服の薬と鼻薬と目薬を出します。Rất tiếc đây là bệnh mãn tính nên sẽ bị hàng năm. Tôi sẽ kê cho anh thuốc uống, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi để ngăn tình trạng bệnh.
Bệnh nhân:次の年に軽くなるため、何かほかの方法がありますか? Để mức độ bệnh giảm thì có phương pháp nào khác không?
Bác sĩ:アレルゲンを少しずつ取り入れて、体をアレルゲンに慣れさせていく減感作療法という治療もありますが、すぐではないので,継続することが必要となります。それでも改善できなければ,手術を検討するケースもあります。Có liệu pháp giải mẫn cảm là phương pháp đưa dị nguyên dần dần từng lượng nhỏ vào cơ thể để cơ thể quen dần với dị nguyên. Tuy nhiên, phương pháp này không có tác dụng ngay lập tức nên phải chịu khó sử dụng lâu dài. Nếu dùng đến phương pháp đó mà vẫn không cải thiện được thì có thể sẽ cần đến phương án phẫu thuật.
Bệnh nhân:了解しました。Vâng tôi hiểu rồi ạ.
Bác sĩ:では,今日は2週間の薬を出します。様子を見てください。Hôm nay tôi sẽ cho thuốc 2 tuần, anh theo dõi xem thế nào nhé.
Bệnh nhân:ありがとうございました。Cảm ơn bác sĩ. Để làm được điều dưỡng tại nhật bản cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau(đối với người Việt Nam).
1. Là thành viên của chương trình EPA thi đỗ chứng chỉ quốc gia điều dưỡng của nhật. Vậy chương trình EPA là chương trình gì? làm sao để tham gia?
* Chương trình EPA (Economic Partnership Agreement) là chương trình được ký kết giữa 2 chính phủ Việt Nam và Nhật bản theo hiệp định kinh tế (日越経済連携協定に基づく)nhằm đưa các ứng viên điều dưỡng và hộ lý sang nhật bản vừa làm và vừa học tập để thi đỗ chứng chỉ quốc gia của nhật bản. Sau đó có thể làm việc lâu dài, thậm chí sẽ làm việc vô thời hạn tại nhật bản tùy theo nguyện vọng của cá nhân.
* Tham gia EPA thì như thế nào? theo thường niên từ năm 2012 đến giờ, mỗi năm thông báo thi tuyển 1 lần vào khoảng từ tháng 9 đến tháng 11 trên trang của cục Quản Lý Lao Động Ngoài Nước(đơn vị đầu mối và duy nhất tại Việt Nam) web: http://dolab.gov.vn/New/Default.aspx
Điều kiện tham gia ứng tuyển: http://dolab.gov.vn/Training/TrainingDetails.aspx…
(Quá trình tuyển dụng không mất bất kỳ chi phí nào, tuỳ vào năng lực để tuyển chọn. khi đã được trúng tuyển thành viên EPA sẽ miễn phí toàn bộ chi phí từ ăn, ở, học tập, thậm chí được nhận thêm phụ cấp hàng ngày.)
2. Là Du Học Sinh: (không liên quan đến quá trình học Điều dưỡng ở Việt Nam hay không)
Sau khi tốt nghiệp trường tiếng tại nhật bản có 2 cách:
2.1 Thi vào trường đại học hoặc cao đẳng điều dưỡng tại nhật bản. Sau đó thi đỗ chứng chỉ điều dưỡng quốc gia của nhật bản.
2.2 Thi vào trường chuyên môn điều dưỡng 2 năm, sau khi học xong thi chứng chỉ điều dưỡng của Tỉnh trở thành 准看護師(công việc, trách nhiệm và nghĩa vụ giống như 看護師 nhưng không trở thành lãnh đạo được. )sau khi làm trên 3 năm kinh nghiệm thì sẽ thi và tiếp tục học tiếp 2 năm trường điều dưỡng. sau đó thi chứng chỉ điều dưỡng quốc gia nếu đỗ thì thành 看護師.
3. Là Điều Dưỡng Viên Việt Nam có chứng chỉ năng lực tiếng nhật N1
đối với đối tượng này thì phải tốt nghiệp trường học có số đơn vị học trình trên 97 đơn vị học trình tương đương với trên 3000 giờ(theo cách tính của bộ phúc lợi lao động nhật bản). sau đó làm các thủ tục để có thể nhận được giấy 認定書 do bộ trưởng bộ lao động và phúc lợi xã hộị nhật bản cấp. sau đó có thể đăng ký dự thi chứng chỉ quốc gia của điều dưỡng. thông tin thủ tục chi tiết xem tại đây: http://www.mhlw.go.jp/…/seisakunitsui…/bunya/0000112866.html
*** Các bạn nên chú ý: Hiện tại ngoài chương trình EPA ra không có chương trình thứ 2 nào có thể đưa điều dưỡng việt nam sang để có thể dự thi chứng chỉ điều dưỡng quốc gia. nếu có các chương trình khác ngoài EPA thì phải đảm bảo mục 2 và mục 3 ở trên thì mới có thể thi chứng chỉ điều dưỡng tại nhật bản.***
Ad NSH
XIN PHÉP AD LƯU LẠI TẠI BLOG MÌNH CHO ĐỠ TRÔI BÀI
介護( Nhân viên hỗ trợ chăm sóc sức khỏe).
.看護師(kangoshi): Là điều dưỡng viên(Tiền thân gọi là Y Tá)
1。筋肉 (きんにく) Cơ
2。骨 (ほんね) Xương
3。皮膚(ひふ) Da
4。脂肪 (しぼう) Mỡ
5。脳、脳みそ (のう、のうみそ) Não
6。脊髄 (せきずい) Tủy sống
7。神経繊維 (しんけいせんい) Dây thần kinh
8。血液 (けつえき) Máu
9。赤血球 (せっけっきゅう) Hồng cầu
10。白血球(はっけっきゅう)Bạch cầu
11。心臓 (しんぞう) Tim
12。肝臓 (かんぞう) Gan
13。腎臓 (じんぞう) Thận
14。肺臓 (はいぞう) Phổi
15。脾臓 (ひぞう) Lá lách
16。膵臓 (すいぞう) Tuyến tụy
17。甲状腺(こうじょうせん) Tuyến giáp trạng
18。下垂体 (かすいたい) Tuyến yên
19。喉頭 (こうとう) Thanh quản
20。胃 (い) Dạ dày
21。膀胱 (ぼうこう) Bàng quang
22。肛門 (こうもん) Hậu môn
23。腸 (ちょう) Ruột
24。小腸 (しょうちょう) Ruột non
25。大腸( だいちょう) Ruột già
26。直腸(ちょくちょう) Trực tràng
27。粘膜 (ねんまく) Niêm mạc
排泄(はいせつ)Bài tiết
おしっこ nước tiểu
小便 しょうべん
尿にょう
べん
大便(だいべん) Đại tiện
お通じ(おつうじ)
未消化便(みしょうかべん) Phân sống
下痢便(げりべん) Tiêu chảy
様子を見る: xem tình hình sức khỏe, thăm bệnh.
けがをする: Bị thương
血が出る: Chảy máu
血が止まる: Máu ngưng chảy
突き指をする: gập ngón
ねんざをする: Trâth khớp
転ぶ: Té, ngã
打ち身になる: bầm tím
はれる: ửng đỏ
痛みがある: đau
骨が折れる: Gãy xương
骨にひびが入る: rạn, nứt xương
火傷をする: bỏng
日焼けをする: cháy nắng
皮がむける: trầy da
薬をつける: tra thuốc, chấm thuốc
薬をぬる: bôi thuốc
シップをする: dán thuốc dán, dạng miếng
バンドエイドを貼る: dán băng cá nhân
包帯を巻く: băng bó
体質の人
健やか(すこやか): Khỏe mạnh
老化( ろうか) Lão hoá
老衰(ろうすい): Già yếu
衰えする(おとろえる): Suy yếu
加齢(かれい): Già đi, có tuổi
肥満(ひまん): Béo phì
冷え性( ひえしょう): Bệnh lạnh tay chân
疾患(しっかん): Bệnh
既往症(きおうしょう): Tiền sử bệnh
障害(しょうがい): Khuyết tật
意識障害(いしきしょうがい): Rối loạn ý thức
視覚障害(しかくしょうがい) Rối loạn thị giác
聴覚障害(ちょうかくしょうがい) Rối loạn thính giác
言語障害(げんごしょうがい) Rối loạn ngôn ngữ
味覚障害(みかくしょうがい) : Rối loạn vị giác
1.救急箱( きゅうきゅうはこ): Hộp cứu thương
2. 包帯( ほうたい): băng
3. 止血帯( しけつたい): Băng cầm máu
4. 絆創膏 ( Băng dính vết thương)
5. 脱脂綿( だっしめん): Bông thấm
6. 綿棒( めんぼう): Tăm bông
7. 体温計( たいおんけい): Nhiệt kế
8. 注射器( ちゅうしゃき): Bơm tiêm
9. 駆血帯: dây ca rô
TÊN DỤNG CỤ Y TẾ ( 2)
呼吸器(こきゅうき): Máy thở
X線(えっくすせん): Chụp X ray
福祉用具(ふくしようぐ): Dụng cụ hỗ trợ
氷枕(こおりまくら): Gối giảm nhiệt/ gối chờm lạnh
入れ歯(いれば): Răng giả
義肢(ぎし): Chân giả
ギブス: Bó bột
補聴器(ほちょうき) Máy trợ thính
眼帯(がんたい) băng mắt
1. 高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao
2. 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
3. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
4. 食中毒 : Ngộ độc thực phẩm
5. 風邪(かぜ): Cảm cúm
6. 骨折(こっせつ): Gãy xương
7. ねんざ : Bong gân
8. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
9. ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm
10. 喘息(ぜんそく): Hen suyễn
11. 咳(せき) : Ho
12. アレルギー : Dị ứng
13. 気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
14. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi
15. へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan
16. がん : Ung thư
17. 大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng
18. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
19. 肺臓(はいぞう): Phổi
20. 結核(けっかく): Ho lao
21. 心臓(しんぞう): Tim
22. 肝臓(かんぞう): Gan
23. B型肝炎(かんえん): Viêm gan B
24. 脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não
25. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
26. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
27. 関節(かんせつ): Khớp
28. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống
29. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận
30. 胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật
31. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
健康診断問診票 (けんこうしんだんもんしんひょう)Phiếu câu hỏi chuẩn đoán sức khỏe
下記(かき)の病気(びょうき)にかかったことがありますか。Bạn có từng mắc phải những bệnh như sau hay không ?
00.なし Không
01.がん( )Ung thư
02.高血圧(こうけつあつ)Cao huyết áp
03.脳血管疾患(のうけっかんしっかん)Bệnh về xuất huyết não
04.心筋梗塞(しんきんこうそく)Nhồi máu cơ tim
05.狭心症(きょうしんしょう)Hẹp van tim
06.不整脈(ふせいみゃく)Mạch không đều
07.心臓病(しんぞうびょう)Bệnh tim
08.糖尿病(とうにょうびょう)Tiểu đường
09.境界型糖尿病(きょうかいかたとうにょうびょう)Tiểu đường tuýp 2
10.甲状腺疾患(こうじょうせんしっかん)Bệnh tuyến giáp trạng
11.甲尿酸血症(痛風)こうにょうさんけっしょう)(つうふう)Bệnh Gout (thống phong)
12.脂質異常症(ししついじょうしょう)Rối loạn chất béo
13.喘息(ぜんそく)Suyễn
14.肺・呼吸器疾患(はい・こきゅうきしっかん)Phổi, các bệnh về hô hấp
17.脂肪肝(しぼうかん)Gan nhiễm mỡ
18.肝臓疾患(かんぞうしっかん)Bệnh về gan
19.C型肝炎(Cがたかんえん)Viêm gan siêu vi C
20.B型肝炎(Bがたかんえん)Viêm gan siêu vi B
21.胆石(たんせき)Sỏi mật
25.腎臓疾患(じんぞうしっかん)Bệnh thận
26.前立腺肥大症(ぜんりつせんひだいしょう)Bệnh phì đại tiền lập tuyến
28.リュウマチ Phong thấp
29.貧血(ひんけつ)Thiếu máu
34.骨粗鬆症(こつそしょうしょう)Chứng loãng xương
37.整形外科疾患(せいけいげかしっかん)Bệnh do chỉnh hình ngoại khoa (giải phẫu thẩm mỹ)
38.婦人科疾患(ふじんかしっかん)(Bệnh phụ khoa)
40.透析中(とうせきちゅう)(Đang lọc thận)
42.虫垂炎(ちゅうすいえん)Viêm ruột thừa
43.子宮筋腫(しきゅうきんしゅ)Sưng tử cung
44.メニエール病(びょう) Ménière's disease Suy thoái tai trong
45.皮膚科疾患(ひふかしっかん)Bệnh về da
46.腸閉塞(ちょうへいそく)Tắc ruột
47.帯状疱疹(たいじょうほうしん)Thủy đậu
48.鼠径ヘルニア(そけいへるにあ)Thòng ruột
70.胃潰瘍(いかいよう)Loét bao tử
72.十二指腸潰瘍 (じゅうにしちょうかいよう)Loét ruột
74.潰瘍性大腸炎 (かいようせいだいちょうえん)Loét đại tràng
75.大腸ポリープ(だいちょうぽりーぷ)Có bướu lành trong đại tràng
82.尿管結石(にょうかんけっせき)Sỏi niệu quản, sỏi thận
89.アレルギー疾患(あれるぎーしっかん)Bệnh về dị ứng
99.その他(た)Ngoài ra..
現在あてはまる症状(しょうじょう)はありますか。
Hiện tại có triệu chứng nào khớp với tình trạng sau không ?
00.なし(該当(がいとう)なしKhông (không khớp tương ứng)
01.頭痛(ずつう)Nhức đầu
02.めまい Chóng mặt
03.耳鳴り(みみなり)Ù tai
04.疲れやすい(つかれやすい)Mau mệt
05.どうき Tim đập nhanh (thình thịch)
06.胸痛(きょうつう、胸(むね)がしめつけられる)Đau ngực (thắt ngực)
07.脈(みゃく)のみだれ Loạn mạch
08.むくみ Sưng
09.息切れ(いきぎれ)Hơi thở đứt quãng
10.咳(せき)Ho
11.痰(たん)Có đờm (đàm)
13.腹痛(ふくつう)Đau bụng
14.胸焼け(むねやけ)Ợ chua 吐き気(はきけ)Muốn ói・もたれ Đầy hơi
15.胃痛(いつう)Đau bao tử
16.便秘(べんぴ)Táo bón・下痢(げり)Tiêu chảy
18.喉(のど)が渇く(かわく)Cổ họng bị khô
20.頻尿(ひんにょう)Tiểu thường xuyên nhiều lần
21.肩こり(かたこり)Cứng cơ vai
22.手足(てあし)のしびれ Tê tay chân
23.腰痛(ようつう)Đau eo(thắt lưng)
24.関節痛(かんせつつう)Đau khớp
26.不眠(ふみん)Mất ngủ
何錠
なんじょう _ Mấy viên (thuốc)
カプセル
カプセル _ Viên con nhộng
夕食後
ゆうしょくご _ Sau bữa ăn tối
夕食前
ゆうしょくまえ _ Trước bữa ăn tối
錠剤
じょうざい _ Viên thuốc
一日3回
いちにちさんかい _ Mỗi ngày 3 lần
朝晩2回
あさばんにかい _ Uống 2 lần sáng; tối
3日分
みっかぶん _ Thuốc cho 3 ngày
治らない・治る
なおらない・なおる _ Không khỏi/khỏi (bệnh)
成人病
せいじんびょう _ Bệnh của người lớn tuổi
生活習慣病
せいかつしゅうかんびょう _ Bệnh do thói quen sinh hoạt
食生活
しょくせいかつ _ Chế độ ăn uống
睡眠時間
すいみんじかん _ Thời gian ngủ
睡眠不足
すいみんぶそく _ Thiếu ngủ
物質
ぶっしつ _ Chất; thành phần (cấu tạo thuốc...)
化学反応を起こす
かがくはんおうをおこす _ Gây ra phản ứng hóa học
殺菌効果
さっきんこうか _ Hiệu quả sát khuẩn; khử trùng
遺伝子に傷をつける
いでんしにきずをつける _ Gây thương tổn ở gen
皮膚がん
ひふがん _ Ung thư da
紫外線を浴びる
しがいせんをあびる _ Hấp thu nhiều tia tử ngoại
日に当たる
ひにあたる _ Trúng nắng
緑黄色
りょくおうしょく _ Màu diệp lục
美容
びよう _ Vẻ đẹp; sắc đẹp
ダイエット効果
ダイエットこうか _ Giúp giảm cân
内臓
ないぞう _ Nội tạng
膝
ひざ _ Đầu gối
腰
こし _ Hông
足腰
あしこし _ Chân và lưng
胃腸
いちょう _ Dạ dày và ruột
消化を助かる薬
消化をたすかるくすり _ Thuốc kích thích tiêu hóa
健康飲料
けんこういんりょう _ Thức uống tốt cho sức khỏe
骨
ほね・こつ _ Xương
目
め _ Mắt
熱
ねつ _ Nhiệt
咳
せき _ Ho
肩を痛める
かたをいためる _ Đau vai
診療時間
しんりょうじかん _ Thời gian khám bệnh
腰の痛み
こしのいたみ _ Đau lưng; hông
リハビリ体操
リハビリたいそう _ Thể dục trị liệu
目眩がする
めまいがする _ Chóng mặt; hoa mắt
目を回す・気絶する・気を失う
めをまわす・きぜつする・きをうしなう _ Chóng mặt/ ngất xỉu/ bất tỉnh
舌を引っ込める
したをひっこめる _ Thục lưỡi vào
舌の先が当たるところ
したのさきがあたるところ _ Chỗ đầu lưỡi
頭痛がする
ずつうがする _ Đau đầu
体がだるい
からだがだるい _ Nhức mỏi; uể oải
ひざ
ひざ _ Đầu gối
腕
うで _ Cánh tay
まぶしい
まぶしい _ Chói mắt
背中
せなか _ Lưng
片方・両方
かたほう・りょうほう _ Một phía/hai phía
医療もとても進んでいる
いりょうもとてもすすんでいる _ Y học đang rất phát triển
高度な設備が整っている
こうどなせつびがととのっている _ Có đủ các thiết bị cao cấp
看病
かんびょう _ Chăm bệnh
口を濯ぐ
くちをすすぐ _ Súc miệng
捻る
ひねる _ Trật khớp ; vẹo chân do bị té
TÊN CÁC KHOA BỆNH 診療科
集中治療室(しゅうちゅうちりょうしつ) ICU -Khoa hồi sức tích cực
内科( ないか) : Khoa Nội
循環器内科(じゅんかんきないか): Khoa Nội Tim Mạch
呼吸器内科(こきゅうきないか): Khoa Nội Hô Hấp
消火器内科(しょうかきないか): Khoa Nội Tiêu Hoá
心療内科(しんりょうないか): Khoa Nội Tâm Thần
外科(げか): Ngoại Khoa
心臓外科(しんぞうげか): Khoa Ngoại Tim Mạch
呼吸器外科(こきゅうきげか): Khoa Ngoại Hô Hấp
脳神経外科(のうしんけいげか): Khoa Ngoại Thần Kinh Não
整形外科(せいけいげか): Khoa Ngoại Chấn Thương Chỉnh Hình
精神神経科(せいしんしんけいか): Khoa Thần Kinh- Tâm Thần
小児科(しょうにか): Khoa Nhi
婦人科(ふじんか): Khoa Phụ Khoa
産婦人科(さんふじんか): Khoa Phụ Sản
眼科(がんか): Khoa Mắt
耳鼻咽喉科(じびいんこうか): Khoa Tai Mũi Họng
皮膚科(ひふか): Khoa Da Liễu
歯科(しか): Khoa Răng
https://images.google.com.vn/imgres?imgurl=http%3A%2F%2Fkaifukuki.doctorsfile.jp%2Fassets%2Fimages%2Fnumber%2Fjob_9type.png&imgrefurl=http%3A%2F%2Fkaifukuki.doctorsfile.jp%2Fward%2F&docid=QNfA0IxQl8SakM&tbnid=nJkLyx5qY5jroM%3A&vet=1&w=675&h=534&hl=vi-vn&source=sh%2Fx%2Fim
Tổng hợp từ page ,cảm ơn bạn rất nhiều đã dành tâm huyết cho pgae
https://www.facebook.com/Ti%E1%BA%BFng-Nh%E1%BA%ADt-d%C3%A0nh-cho-%C4%90i%E1%BB%81u-D%C6%B0%E1%BB%A1ng-%E7%9C%8B%E8%AD%B7%E3%81%A8%E4%BB%8B%E8%AD%B7%E3%81%AE%E6%97%A5%E6%9C%AC%E8%AA%9E-404118486452391/?__xts__[0]=68.ARBV_ydw6S1bKB9r5D7R9tnABK5KKAyAmjcMzHjeM66Q3RdqzxrAhYMNNNNiUx43wsmBj9Ceugzld1wfEHuqeya6RAT5wTwbSCTjFM1Q4FriUTLm-6IXJf-THMIlBU99yMkPntYSSnESm_RjzUGHVw6c0LfzWV-AFDMO7ooW9V4B78V2TzEu5vvSBULXtb9hRLjK4xTkUi69ywa-5clR9bGs
https://www.facebook.com/DieuduongHoLyVietnamTaiNhatBan/posts/269027410131869?__xts__[0]=68.ARB_9bJ5m8Azq00LRdBbSz2lwNhFSkf3UHDKTbCBa1xCGAbjGtnngsFXraS1swfP_-VMvvzodIATobbj7wxn5hcNoRYO2IPHPwm6yGQYxt1Qv6VuumKN3FZ-UDR1Vl1UytIEn3qSY2_ibtFvPOE-bSCXIT9gqt0Nao0hTx55DbikNlAXJoEu0DNyq4aBeyO3ku7V-Zy2DEpzxq4i5Hb1XERa&__tn__=KH-R
https://www.mhlw.go.jp/stf/seisakunitsuite/bunya/0000112866.html?fbclid=IwAR0GTmxVsRwozVkMgwB1VSnJSRo6zVWwjtZZDmBybLUNQEgyl6u_DMvhvac
アレルギー:Dị ứng
発疹(はっしん):Nổi mẩn
花粉症(かふんしょう)Dị ứng phấn hoa
寒暖差アレルギー(かんだんさあれるぎー)Dị ứng thời tiết
ハウスダスド Bụi nhà
ダニの死骸(ダニのしがい)Xác rệp giường
繊維のクズ(せんいのクズ)Bụi sợi vải
フケ Gàu
バチテストTest dị ứng
かゆい、かゆみ Ngứa
鼻水(はなみず)Nước mũi
充血(じゅうけつ)Mắt tụ máu
花粉(かふん)Phấn hoa
アレルギー性結膜炎(あれるぎーせいけつまくえん)Viêm kết mạc dị ứng
アレルゲン Dị nguyên
目やに(めやに)Rỉ mắt, ghèn mắt
抗アレルギー薬(こうアレルギーぐすり)Thuốc chống dị ứng
粘膜(ねんまく)Niêm mạc
ピリピリする (Cảm giác) Tê tê
噴霧する(ふんむ)Phun sương
ネブライザー Máy phun sương
吸入治療 (きゅうにゅうちりょう)(Thuốc) Điều trị dạng hít, điều trị đường hít
抗ヒスタミン薬 (こうひすたみんぐすり)Thuốc kháng histamine
ステロイド薬(ステロイドぐすり)Thuốc steroid
皮下免疫療法(ひかめんえきりょうほう)Phương pháp miễn dịch dưới da
舌下免疫療法(ぜっかめんえきりょうほう)Phương pháp miễn dịch (ngậm) dưới lưỡi
2- Hội thoại
2-1 Tại lễ tân
Lễ tân:今日はどうなされましたか?Hôm nay anh có vấn đề gì?
Bệnh nhân:目が痒いです。鼻水が止まらないことと、鼻詰まりがひどいです。
あと、くしゃみが連続で出ます.Mắt tôi bị ngứa. Nước mũi chảy không ngừng, và mũi bị nghẹt nặng. Ngoài ra còn hắt hơi liên tục.
Lễ tân:そうですか。それでは、問診票をご記入していただき、終わりましたら、声をおかけください。Vậy ạ. Anh/chị điền phiếu khám này, xong rồi thì gọi tôi nhé.
Bệnh nhân:わかりました.Vâng tôi hiểu rồi
2-2 Nói chuyện với bác sĩ
Bác sĩ:今日どうなさいましたか? Hôm nay anh có vấn đề gì?
Bệnh nhân:目が痒くて,夜に寝れないほど鼻詰まりがひどいです.Mắt tôi ngứa, mũi thì tắc kinh khủng đến mức không ngủ được buổi đêm.
Bác sĩ:いつからですか?Anh bị từ lúc nào?
Bệnh nhân:1週間前です。1 tuần trước.
Bác sĩ:鼻と目を見させてくださいね。Để tôi kiểm tra mắt và mũi cho anh nhé.
Bác sĩ:花粉症ですね。今はちょうど杉の時期なので,花粉が目と鼻についてしまって、体は異物と認識して,追い出すために,涙と鼻水とくしゃみがでてしまいます。Anh bị dị ứng phấn hoa. Hiện tại đang là mùa phấn hoa tùng. Khi phấn hoa dính vào mắt mũi, cơ thể sẽ nhận định đó là vật thể lạ. Để đẩy vật lạ ra ngoài thì sẽ xuất hiện phản ứng chảy nước mắt, nước mũi cũng như hắt hơi.
Bệnh nhân:そうですか?これは治りますか?Vậy ạ, bệnh này có chữa khỏi được không?
Bác sĩ:残念ながら慢性アレルギー性なので、毎年かかってしまうんですね。症状を抑えるため、内服の薬と鼻薬と目薬を出します。Rất tiếc đây là bệnh mãn tính nên sẽ bị hàng năm. Tôi sẽ kê cho anh thuốc uống, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi để ngăn tình trạng bệnh.
Bệnh nhân:次の年に軽くなるため、何かほかの方法がありますか? Để mức độ bệnh giảm thì có phương pháp nào khác không?
Bác sĩ:アレルゲンを少しずつ取り入れて、体をアレルゲンに慣れさせていく減感作療法という治療もありますが、すぐではないので,継続することが必要となります。それでも改善できなければ,手術を検討するケースもあります。Có liệu pháp giải mẫn cảm là phương pháp đưa dị nguyên dần dần từng lượng nhỏ vào cơ thể để cơ thể quen dần với dị nguyên. Tuy nhiên, phương pháp này không có tác dụng ngay lập tức nên phải chịu khó sử dụng lâu dài. Nếu dùng đến phương pháp đó mà vẫn không cải thiện được thì có thể sẽ cần đến phương án phẫu thuật.
Bệnh nhân:了解しました。Vâng tôi hiểu rồi ạ.
Bác sĩ:では,今日は2週間の薬を出します。様子を見てください。Hôm nay tôi sẽ cho thuốc 2 tuần, anh theo dõi xem thế nào nhé.
Bệnh nhân:ありがとうございました。Cảm ơn bác sĩ. Để làm được điều dưỡng tại nhật bản cần thỏa mãn một trong các điều kiện sau(đối với người Việt Nam).
1. Là thành viên của chương trình EPA thi đỗ chứng chỉ quốc gia điều dưỡng của nhật. Vậy chương trình EPA là chương trình gì? làm sao để tham gia?
* Chương trình EPA (Economic Partnership Agreement) là chương trình được ký kết giữa 2 chính phủ Việt Nam và Nhật bản theo hiệp định kinh tế (日越経済連携協定に基づく)nhằm đưa các ứng viên điều dưỡng và hộ lý sang nhật bản vừa làm và vừa học tập để thi đỗ chứng chỉ quốc gia của nhật bản. Sau đó có thể làm việc lâu dài, thậm chí sẽ làm việc vô thời hạn tại nhật bản tùy theo nguyện vọng của cá nhân.
* Tham gia EPA thì như thế nào? theo thường niên từ năm 2012 đến giờ, mỗi năm thông báo thi tuyển 1 lần vào khoảng từ tháng 9 đến tháng 11 trên trang của cục Quản Lý Lao Động Ngoài Nước(đơn vị đầu mối và duy nhất tại Việt Nam) web: http://dolab.gov.vn/New/Default.aspx
Điều kiện tham gia ứng tuyển: http://dolab.gov.vn/Training/TrainingDetails.aspx…
(Quá trình tuyển dụng không mất bất kỳ chi phí nào, tuỳ vào năng lực để tuyển chọn. khi đã được trúng tuyển thành viên EPA sẽ miễn phí toàn bộ chi phí từ ăn, ở, học tập, thậm chí được nhận thêm phụ cấp hàng ngày.)
2. Là Du Học Sinh: (không liên quan đến quá trình học Điều dưỡng ở Việt Nam hay không)
Sau khi tốt nghiệp trường tiếng tại nhật bản có 2 cách:
2.1 Thi vào trường đại học hoặc cao đẳng điều dưỡng tại nhật bản. Sau đó thi đỗ chứng chỉ điều dưỡng quốc gia của nhật bản.
2.2 Thi vào trường chuyên môn điều dưỡng 2 năm, sau khi học xong thi chứng chỉ điều dưỡng của Tỉnh trở thành 准看護師(công việc, trách nhiệm và nghĩa vụ giống như 看護師 nhưng không trở thành lãnh đạo được. )sau khi làm trên 3 năm kinh nghiệm thì sẽ thi và tiếp tục học tiếp 2 năm trường điều dưỡng. sau đó thi chứng chỉ điều dưỡng quốc gia nếu đỗ thì thành 看護師.
3. Là Điều Dưỡng Viên Việt Nam có chứng chỉ năng lực tiếng nhật N1
đối với đối tượng này thì phải tốt nghiệp trường học có số đơn vị học trình trên 97 đơn vị học trình tương đương với trên 3000 giờ(theo cách tính của bộ phúc lợi lao động nhật bản). sau đó làm các thủ tục để có thể nhận được giấy 認定書 do bộ trưởng bộ lao động và phúc lợi xã hộị nhật bản cấp. sau đó có thể đăng ký dự thi chứng chỉ quốc gia của điều dưỡng. thông tin thủ tục chi tiết xem tại đây: http://www.mhlw.go.jp/…/seisakunitsui…/bunya/0000112866.html
*** Các bạn nên chú ý: Hiện tại ngoài chương trình EPA ra không có chương trình thứ 2 nào có thể đưa điều dưỡng việt nam sang để có thể dự thi chứng chỉ điều dưỡng quốc gia. nếu có các chương trình khác ngoài EPA thì phải đảm bảo mục 2 và mục 3 ở trên thì mới có thể thi chứng chỉ điều dưỡng tại nhật bản.***
Ad NSH
XIN PHÉP AD LƯU LẠI TẠI BLOG MÌNH CHO ĐỠ TRÔI BÀI
介護( Nhân viên hỗ trợ chăm sóc sức khỏe).
.看護師(kangoshi): Là điều dưỡng viên(Tiền thân gọi là Y Tá)
1。筋肉 (きんにく) Cơ
2。骨 (ほんね) Xương
3。皮膚(ひふ) Da
4。脂肪 (しぼう) Mỡ
5。脳、脳みそ (のう、のうみそ) Não
6。脊髄 (せきずい) Tủy sống
7。神経繊維 (しんけいせんい) Dây thần kinh
8。血液 (けつえき) Máu
9。赤血球 (せっけっきゅう) Hồng cầu
10。白血球(はっけっきゅう)Bạch cầu
11。心臓 (しんぞう) Tim
12。肝臓 (かんぞう) Gan
13。腎臓 (じんぞう) Thận
14。肺臓 (はいぞう) Phổi
15。脾臓 (ひぞう) Lá lách
16。膵臓 (すいぞう) Tuyến tụy
17。甲状腺(こうじょうせん) Tuyến giáp trạng
18。下垂体 (かすいたい) Tuyến yên
19。喉頭 (こうとう) Thanh quản
20。胃 (い) Dạ dày
21。膀胱 (ぼうこう) Bàng quang
22。肛門 (こうもん) Hậu môn
23。腸 (ちょう) Ruột
24。小腸 (しょうちょう) Ruột non
25。大腸( だいちょう) Ruột già
26。直腸(ちょくちょう) Trực tràng
27。粘膜 (ねんまく) Niêm mạc
排泄(はいせつ)Bài tiết
おしっこ nước tiểu
小便 しょうべん
尿にょう
べん
大便(だいべん) Đại tiện
お通じ(おつうじ)
未消化便(みしょうかべん) Phân sống
下痢便(げりべん) Tiêu chảy
様子を見る: xem tình hình sức khỏe, thăm bệnh.
けがをする: Bị thương
血が出る: Chảy máu
血が止まる: Máu ngưng chảy
突き指をする: gập ngón
ねんざをする: Trâth khớp
転ぶ: Té, ngã
打ち身になる: bầm tím
はれる: ửng đỏ
痛みがある: đau
骨が折れる: Gãy xương
骨にひびが入る: rạn, nứt xương
火傷をする: bỏng
日焼けをする: cháy nắng
皮がむける: trầy da
薬をつける: tra thuốc, chấm thuốc
薬をぬる: bôi thuốc
シップをする: dán thuốc dán, dạng miếng
バンドエイドを貼る: dán băng cá nhân
包帯を巻く: băng bó
体質の人
健やか(すこやか): Khỏe mạnh
老化( ろうか) Lão hoá
老衰(ろうすい): Già yếu
衰えする(おとろえる): Suy yếu
加齢(かれい): Già đi, có tuổi
肥満(ひまん): Béo phì
冷え性( ひえしょう): Bệnh lạnh tay chân
疾患(しっかん): Bệnh
既往症(きおうしょう): Tiền sử bệnh
障害(しょうがい): Khuyết tật
意識障害(いしきしょうがい): Rối loạn ý thức
視覚障害(しかくしょうがい) Rối loạn thị giác
聴覚障害(ちょうかくしょうがい) Rối loạn thính giác
言語障害(げんごしょうがい) Rối loạn ngôn ngữ
味覚障害(みかくしょうがい) : Rối loạn vị giác
1.救急箱( きゅうきゅうはこ): Hộp cứu thương
2. 包帯( ほうたい): băng
3. 止血帯( しけつたい): Băng cầm máu
4. 絆創膏 ( Băng dính vết thương)
5. 脱脂綿( だっしめん): Bông thấm
6. 綿棒( めんぼう): Tăm bông
7. 体温計( たいおんけい): Nhiệt kế
8. 注射器( ちゅうしゃき): Bơm tiêm
9. 駆血帯: dây ca rô
TÊN DỤNG CỤ Y TẾ ( 2)
呼吸器(こきゅうき): Máy thở
X線(えっくすせん): Chụp X ray
福祉用具(ふくしようぐ): Dụng cụ hỗ trợ
氷枕(こおりまくら): Gối giảm nhiệt/ gối chờm lạnh
入れ歯(いれば): Răng giả
義肢(ぎし): Chân giả
ギブス: Bó bột
補聴器(ほちょうき) Máy trợ thính
眼帯(がんたい) băng mắt
1. 高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao
2. 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
3. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
4. 食中毒 : Ngộ độc thực phẩm
5. 風邪(かぜ): Cảm cúm
6. 骨折(こっせつ): Gãy xương
7. ねんざ : Bong gân
8. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
9. ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm
10. 喘息(ぜんそく): Hen suyễn
11. 咳(せき) : Ho
12. アレルギー : Dị ứng
13. 気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
14. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi
15. へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan
16. がん : Ung thư
17. 大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng
18. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
19. 肺臓(はいぞう): Phổi
20. 結核(けっかく): Ho lao
21. 心臓(しんぞう): Tim
22. 肝臓(かんぞう): Gan
23. B型肝炎(かんえん): Viêm gan B
24. 脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não
25. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
26. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
27. 関節(かんせつ): Khớp
28. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống
29. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận
30. 胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật
31. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
32.肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai
33. 目もらい(めもらい): Đau mắt hột
34. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
35. 水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đâụ
1. 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
2. 病名(びょうめい): Tên bệnh
3. 診察(しんさつ) : Khám bệnh
4. 検査(けんさ): Kiểm tra
5. 治療(ちりょう): Trị liệu
6. 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật
7. 入院(にゅういん): Nhập viện
8. 退院(たいいん): Xuất viện
9. 救急(きゅうきゅう): Cấp cứu
10. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể
11. 不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ
12. めまい : Hoa mắt chóng mặt
13. 痺れる(しびれる): Tê (chân tay)
14. 頭痛(ずつう) : Đau đầu
15. 腰痛(ようつう): Đau lưng
16. 腹痛(ふくつう): Đau bụng
17. 吐き気(はきけ): Buồn nôn
18. 微熱(びねつ) : Hơi sôt
1. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
2. 抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) : Thuốc kháng sinh
3. 粉薬(こなぐすり): Dạng bột
4. 錠剤(じょうざい): Dạng viên nén
5. カブセル : Dạng con nhộng
6. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước
7. シロップ : Dạng Si rô
8. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
9. 一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần
10. 副作用(ふくさよう) : Tác dụng phụ
11. ワクシン : Vacxin
12. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
13. 食間(しょっかん) : Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
14. 食前(しょくぜん) : Trước khi ăn
15. 食後(しょくご) : Sau khi ăn
16. 就寝前(しゅうしんまえ) : Trước khi ngủ
PHẦN 3 : TỪ VỰNG VỀ BỆNH
35。不眠症(ふみんしょう) mất ngủ
36。睡眠時遊行症
夢遊病 (すいみんじ ゆうこうしょう、むゆうびょう) mộng du
37。高脂血症脂質異常症( こうしけつしょう ししついじょうしょう)mỡ máu
38。色覚異常(しきかくいじょう) mù màu
39。にきび: mụn
40。疣 いぼ) mụn cóc
41。うむ mưng mủ
42。卒倒、気絶、(そっとう)、(きぜつ) ngất
43。鼻づまり(はなづまり) nghẹt mũi
44。食中毒 (しょくちゅうどく) ngộ độc thực phẩm
45。痒み、痒い、(かゆみ), (かゆい) ngứa
46。ウイルス感染(かんせん)nhiễm virus
47。心筋梗塞 (しんきんこうそく) nhồi máu cơ tim
48。嘔吐(おうと) nôn mửa
49。浮腫(ふしゅ) phù nề
50。心身症( しんしんしょう) rối loạn dạng cơ thể
51。尿路結石(にょうろ けっせき) sỏi thận
52。熱 (ねつ) sốt
53。出血熱(しゅっけつねつ)sốt xuất huyết
55。腫れ、腫脹、 (はれ), (しゅちょう) sưng
56。認知症(にんちしょう) suy giảm trí nhớ
57。統合失調症 (とうごうしっちょう しょう) tâm thần phân liệt
58。便秘 (べんぴ) táo bón
60。精神病(せいしんびょう) thần kinh
61。関節リウマチ(かんせつ) thấp khớp
62。痛風 (つうふう) thống phong
63。息切れ(いきぎれ) thở ngắt quãng, thở yếu
64。水痘 (すいとう) thủy đậu
65。下痢 (げり) tiêu chảy
66。頻脈(ひんみゃく)tim đập nhanh
66。どうき(動悸 nhanh và yếu
67。うつ病(鬱病)(びょう) trầm cảm
68。関節捻挫(かんせつ ねんざ) trẹo khớp
69。痔(じ) trĩ
70。熱中症、熱射病、(ねっちゅうしょう), (ねっしゃびょう)trúng nắng
71。自閉症(じへいしょう)tự kỷ
72。悪性腫瘍( あくせいしゅようう) ác tính
73。良性腫瘍 (りょうせいしゅようう) lành
74。耳鳴り(みみなり) ù tai
75。癌(がん) ung thư
76。炎症 ( えんしょう) viêm
77。皮膚炎 (ひふえん) viêm da
78。肝炎 (かんえん) viêm gan
79。喉の炎症 ( のど のえんしょう) viêm họng
80。目の炎症 (めのえんしょう) viêm mắt
81。鼻炎 (びえん) viêm mũi
82。肺炎 (はいえん) viêm phổi
83。膵炎 (すいえん) viêm tuyến tụy
84。動脈硬化症 (どうみゃくこうかしょう) xơ vữa động mạch
85。出血(しゅっけつ) xuất huyết
86。脳出血 (のうしゅっけつ) xuất huyết não
Các từ vựng về bệnh (Phần 2)
1。アルツハイマー病 (びょう) bệnh Alzheimer
2。心臓病 (しんぞうびょう) bệnh tim
3。排尿困難(はいんよう こんなん) bí tiểu
4。捻挫、挫き、 (ねんざ), (くじき) bong gân
5。吐き気、悪心、(はきけ), (おしん)buồn nôn
6。風邪(かぜ) cảm cúm
7。鼻水(はなみず) chảy nước mũi
8。トラウマ、心的外傷 (しんてきがいしょう) chấn thương tâm lý
9。めまい chóng mặt
10。高所恐怖症(こうしょ きょうふ しょう) chứng sợ độ cao
11。痙攣(けいれん) co giật
12。インフルエンザ: cúm
13。腹痛(ふくつう) đau bụng
14。筋肉痛(きんにくつう) đau cơ
15。頭痛(ずつう) đau đầu
16。関節痛(かんせつ-つう)Kansetsu-tsuu đau khớp
17。腰痛( ようつう) đau lưng
18。歯痛 (しつう) đau răng
19。虫垂炎(ちゅうすいえん) đau ruột thừa
20。アレルギー: dị ứng
22。花粉症(かんふんしょう) dị ứng phấn hoa
23。痰、喀痰、 (たん)、(かくたん) đờm
24。てんかん(癲癇)động kinh
25。喘息(ぜんそく):
27。入眠困難 (にゅうみん こんなん) khó ngủ
28。呼吸困難( こきゅう こんなん) khó thở
29。腫瘍(しゅよう) khối u
30。でん(風) lang ben
31。結核(けっかく) lao phổi
32。麻痺( まひ) liệt cơ
33。潰瘍(かいよう) lở loét
34。不整脈 (ふせいみゃく)mạch không đều
******************************************************************33. 目もらい(めもらい): Đau mắt hột
34. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
35. 水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đâụ
1. 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
2. 病名(びょうめい): Tên bệnh
3. 診察(しんさつ) : Khám bệnh
4. 検査(けんさ): Kiểm tra
5. 治療(ちりょう): Trị liệu
6. 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật
7. 入院(にゅういん): Nhập viện
8. 退院(たいいん): Xuất viện
9. 救急(きゅうきゅう): Cấp cứu
10. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể
11. 不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ
12. めまい : Hoa mắt chóng mặt
13. 痺れる(しびれる): Tê (chân tay)
14. 頭痛(ずつう) : Đau đầu
15. 腰痛(ようつう): Đau lưng
16. 腹痛(ふくつう): Đau bụng
17. 吐き気(はきけ): Buồn nôn
18. 微熱(びねつ) : Hơi sôt
1. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
2. 抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) : Thuốc kháng sinh
3. 粉薬(こなぐすり): Dạng bột
4. 錠剤(じょうざい): Dạng viên nén
5. カブセル : Dạng con nhộng
6. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước
7. シロップ : Dạng Si rô
8. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
9. 一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần
10. 副作用(ふくさよう) : Tác dụng phụ
11. ワクシン : Vacxin
12. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
13. 食間(しょっかん) : Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
14. 食前(しょくぜん) : Trước khi ăn
15. 食後(しょくご) : Sau khi ăn
16. 就寝前(しゅうしんまえ) : Trước khi ngủ
PHẦN 3 : TỪ VỰNG VỀ BỆNH
35。不眠症(ふみんしょう) mất ngủ
36。睡眠時遊行症
夢遊病 (すいみんじ ゆうこうしょう、むゆうびょう) mộng du
37。高脂血症脂質異常症( こうしけつしょう ししついじょうしょう)mỡ máu
38。色覚異常(しきかくいじょう) mù màu
39。にきび: mụn
40。疣 いぼ) mụn cóc
41。うむ mưng mủ
42。卒倒、気絶、(そっとう)、(きぜつ) ngất
43。鼻づまり(はなづまり) nghẹt mũi
44。食中毒 (しょくちゅうどく) ngộ độc thực phẩm
45。痒み、痒い、(かゆみ), (かゆい) ngứa
46。ウイルス感染(かんせん)nhiễm virus
47。心筋梗塞 (しんきんこうそく) nhồi máu cơ tim
48。嘔吐(おうと) nôn mửa
49。浮腫(ふしゅ) phù nề
50。心身症( しんしんしょう) rối loạn dạng cơ thể
51。尿路結石(にょうろ けっせき) sỏi thận
52。熱 (ねつ) sốt
53。出血熱(しゅっけつねつ)sốt xuất huyết
55。腫れ、腫脹、 (はれ), (しゅちょう) sưng
56。認知症(にんちしょう) suy giảm trí nhớ
57。統合失調症 (とうごうしっちょう しょう) tâm thần phân liệt
58。便秘 (べんぴ) táo bón
60。精神病(せいしんびょう) thần kinh
61。関節リウマチ(かんせつ) thấp khớp
62。痛風 (つうふう) thống phong
63。息切れ(いきぎれ) thở ngắt quãng, thở yếu
64。水痘 (すいとう) thủy đậu
65。下痢 (げり) tiêu chảy
66。頻脈(ひんみゃく)tim đập nhanh
66。どうき(動悸 nhanh và yếu
67。うつ病(鬱病)(びょう) trầm cảm
68。関節捻挫(かんせつ ねんざ) trẹo khớp
69。痔(じ) trĩ
70。熱中症、熱射病、(ねっちゅうしょう), (ねっしゃびょう)trúng nắng
71。自閉症(じへいしょう)tự kỷ
72。悪性腫瘍( あくせいしゅようう) ác tính
73。良性腫瘍 (りょうせいしゅようう) lành
74。耳鳴り(みみなり) ù tai
75。癌(がん) ung thư
76。炎症 ( えんしょう) viêm
77。皮膚炎 (ひふえん) viêm da
78。肝炎 (かんえん) viêm gan
79。喉の炎症 ( のど のえんしょう) viêm họng
80。目の炎症 (めのえんしょう) viêm mắt
81。鼻炎 (びえん) viêm mũi
82。肺炎 (はいえん) viêm phổi
83。膵炎 (すいえん) viêm tuyến tụy
84。動脈硬化症 (どうみゃくこうかしょう) xơ vữa động mạch
85。出血(しゅっけつ) xuất huyết
86。脳出血 (のうしゅっけつ) xuất huyết não
Các từ vựng về bệnh (Phần 2)
1。アルツハイマー病 (びょう) bệnh Alzheimer
2。心臓病 (しんぞうびょう) bệnh tim
3。排尿困難(はいんよう こんなん) bí tiểu
4。捻挫、挫き、 (ねんざ), (くじき) bong gân
5。吐き気、悪心、(はきけ), (おしん)buồn nôn
6。風邪(かぜ) cảm cúm
7。鼻水(はなみず) chảy nước mũi
8。トラウマ、心的外傷 (しんてきがいしょう) chấn thương tâm lý
9。めまい chóng mặt
10。高所恐怖症(こうしょ きょうふ しょう) chứng sợ độ cao
11。痙攣(けいれん) co giật
12。インフルエンザ: cúm
13。腹痛(ふくつう) đau bụng
14。筋肉痛(きんにくつう) đau cơ
15。頭痛(ずつう) đau đầu
16。関節痛(かんせつ-つう)Kansetsu-tsuu đau khớp
17。腰痛( ようつう) đau lưng
18。歯痛 (しつう) đau răng
19。虫垂炎(ちゅうすいえん) đau ruột thừa
20。アレルギー: dị ứng
22。花粉症(かんふんしょう) dị ứng phấn hoa
23。痰、喀痰、 (たん)、(かくたん) đờm
24。てんかん(癲癇)động kinh
25。喘息(ぜんそく):
27。入眠困難 (にゅうみん こんなん) khó ngủ
28。呼吸困難( こきゅう こんなん) khó thở
29。腫瘍(しゅよう) khối u
30。でん(風) lang ben
31。結核(けっかく) lao phổi
32。麻痺( まひ) liệt cơ
33。潰瘍(かいよう) lở loét
34。不整脈 (ふせいみゃく)mạch không đều
健康診断問診票 (けんこうしんだんもんしんひょう)Phiếu câu hỏi chuẩn đoán sức khỏe
下記(かき)の病気(びょうき)にかかったことがありますか。Bạn có từng mắc phải những bệnh như sau hay không ?
00.なし Không
01.がん( )Ung thư
02.高血圧(こうけつあつ)Cao huyết áp
03.脳血管疾患(のうけっかんしっかん)Bệnh về xuất huyết não
04.心筋梗塞(しんきんこうそく)Nhồi máu cơ tim
05.狭心症(きょうしんしょう)Hẹp van tim
06.不整脈(ふせいみゃく)Mạch không đều
07.心臓病(しんぞうびょう)Bệnh tim
08.糖尿病(とうにょうびょう)Tiểu đường
09.境界型糖尿病(きょうかいかたとうにょうびょう)Tiểu đường tuýp 2
10.甲状腺疾患(こうじょうせんしっかん)Bệnh tuyến giáp trạng
11.甲尿酸血症(痛風)こうにょうさんけっしょう)(つうふう)Bệnh Gout (thống phong)
12.脂質異常症(ししついじょうしょう)Rối loạn chất béo
13.喘息(ぜんそく)Suyễn
14.肺・呼吸器疾患(はい・こきゅうきしっかん)Phổi, các bệnh về hô hấp
17.脂肪肝(しぼうかん)Gan nhiễm mỡ
18.肝臓疾患(かんぞうしっかん)Bệnh về gan
19.C型肝炎(Cがたかんえん)Viêm gan siêu vi C
20.B型肝炎(Bがたかんえん)Viêm gan siêu vi B
21.胆石(たんせき)Sỏi mật
25.腎臓疾患(じんぞうしっかん)Bệnh thận
26.前立腺肥大症(ぜんりつせんひだいしょう)Bệnh phì đại tiền lập tuyến
28.リュウマチ Phong thấp
29.貧血(ひんけつ)Thiếu máu
34.骨粗鬆症(こつそしょうしょう)Chứng loãng xương
37.整形外科疾患(せいけいげかしっかん)Bệnh do chỉnh hình ngoại khoa (giải phẫu thẩm mỹ)
38.婦人科疾患(ふじんかしっかん)(Bệnh phụ khoa)
40.透析中(とうせきちゅう)(Đang lọc thận)
42.虫垂炎(ちゅうすいえん)Viêm ruột thừa
43.子宮筋腫(しきゅうきんしゅ)Sưng tử cung
44.メニエール病(びょう) Ménière's disease Suy thoái tai trong
45.皮膚科疾患(ひふかしっかん)Bệnh về da
46.腸閉塞(ちょうへいそく)Tắc ruột
47.帯状疱疹(たいじょうほうしん)Thủy đậu
48.鼠径ヘルニア(そけいへるにあ)Thòng ruột
70.胃潰瘍(いかいよう)Loét bao tử
72.十二指腸潰瘍 (じゅうにしちょうかいよう)Loét ruột
74.潰瘍性大腸炎 (かいようせいだいちょうえん)Loét đại tràng
75.大腸ポリープ(だいちょうぽりーぷ)Có bướu lành trong đại tràng
82.尿管結石(にょうかんけっせき)Sỏi niệu quản, sỏi thận
89.アレルギー疾患(あれるぎーしっかん)Bệnh về dị ứng
99.その他(た)Ngoài ra..
現在あてはまる症状(しょうじょう)はありますか。
Hiện tại có triệu chứng nào khớp với tình trạng sau không ?
00.なし(該当(がいとう)なしKhông (không khớp tương ứng)
01.頭痛(ずつう)Nhức đầu
02.めまい Chóng mặt
03.耳鳴り(みみなり)Ù tai
04.疲れやすい(つかれやすい)Mau mệt
05.どうき Tim đập nhanh (thình thịch)
06.胸痛(きょうつう、胸(むね)がしめつけられる)Đau ngực (thắt ngực)
07.脈(みゃく)のみだれ Loạn mạch
08.むくみ Sưng
09.息切れ(いきぎれ)Hơi thở đứt quãng
10.咳(せき)Ho
11.痰(たん)Có đờm (đàm)
13.腹痛(ふくつう)Đau bụng
14.胸焼け(むねやけ)Ợ chua 吐き気(はきけ)Muốn ói・もたれ Đầy hơi
15.胃痛(いつう)Đau bao tử
16.便秘(べんぴ)Táo bón・下痢(げり)Tiêu chảy
18.喉(のど)が渇く(かわく)Cổ họng bị khô
20.頻尿(ひんにょう)Tiểu thường xuyên nhiều lần
21.肩こり(かたこり)Cứng cơ vai
22.手足(てあし)のしびれ Tê tay chân
23.腰痛(ようつう)Đau eo(thắt lưng)
24.関節痛(かんせつつう)Đau khớp
26.不眠(ふみん)Mất ngủ
何錠
なんじょう _ Mấy viên (thuốc)
カプセル
カプセル _ Viên con nhộng
夕食後
ゆうしょくご _ Sau bữa ăn tối
夕食前
ゆうしょくまえ _ Trước bữa ăn tối
錠剤
じょうざい _ Viên thuốc
一日3回
いちにちさんかい _ Mỗi ngày 3 lần
朝晩2回
あさばんにかい _ Uống 2 lần sáng; tối
3日分
みっかぶん _ Thuốc cho 3 ngày
治らない・治る
なおらない・なおる _ Không khỏi/khỏi (bệnh)
成人病
せいじんびょう _ Bệnh của người lớn tuổi
生活習慣病
せいかつしゅうかんびょう _ Bệnh do thói quen sinh hoạt
食生活
しょくせいかつ _ Chế độ ăn uống
睡眠時間
すいみんじかん _ Thời gian ngủ
睡眠不足
すいみんぶそく _ Thiếu ngủ
物質
ぶっしつ _ Chất; thành phần (cấu tạo thuốc...)
化学反応を起こす
かがくはんおうをおこす _ Gây ra phản ứng hóa học
殺菌効果
さっきんこうか _ Hiệu quả sát khuẩn; khử trùng
遺伝子に傷をつける
いでんしにきずをつける _ Gây thương tổn ở gen
皮膚がん
ひふがん _ Ung thư da
紫外線を浴びる
しがいせんをあびる _ Hấp thu nhiều tia tử ngoại
日に当たる
ひにあたる _ Trúng nắng
緑黄色
りょくおうしょく _ Màu diệp lục
美容
びよう _ Vẻ đẹp; sắc đẹp
ダイエット効果
ダイエットこうか _ Giúp giảm cân
内臓
ないぞう _ Nội tạng
膝
ひざ _ Đầu gối
腰
こし _ Hông
足腰
あしこし _ Chân và lưng
胃腸
いちょう _ Dạ dày và ruột
消化を助かる薬
消化をたすかるくすり _ Thuốc kích thích tiêu hóa
健康飲料
けんこういんりょう _ Thức uống tốt cho sức khỏe
骨
ほね・こつ _ Xương
目
め _ Mắt
熱
ねつ _ Nhiệt
咳
せき _ Ho
肩を痛める
かたをいためる _ Đau vai
診療時間
しんりょうじかん _ Thời gian khám bệnh
腰の痛み
こしのいたみ _ Đau lưng; hông
リハビリ体操
リハビリたいそう _ Thể dục trị liệu
目眩がする
めまいがする _ Chóng mặt; hoa mắt
目を回す・気絶する・気を失う
めをまわす・きぜつする・きをうしなう _ Chóng mặt/ ngất xỉu/ bất tỉnh
舌を引っ込める
したをひっこめる _ Thục lưỡi vào
舌の先が当たるところ
したのさきがあたるところ _ Chỗ đầu lưỡi
頭痛がする
ずつうがする _ Đau đầu
体がだるい
からだがだるい _ Nhức mỏi; uể oải
ひざ
ひざ _ Đầu gối
腕
うで _ Cánh tay
まぶしい
まぶしい _ Chói mắt
背中
せなか _ Lưng
片方・両方
かたほう・りょうほう _ Một phía/hai phía
医療もとても進んでいる
いりょうもとてもすすんでいる _ Y học đang rất phát triển
高度な設備が整っている
こうどなせつびがととのっている _ Có đủ các thiết bị cao cấp
看病
かんびょう _ Chăm bệnh
口を濯ぐ
くちをすすぐ _ Súc miệng
捻る
ひねる _ Trật khớp ; vẹo chân do bị té
TÊN CÁC KHOA BỆNH 診療科
集中治療室(しゅうちゅうちりょうしつ) ICU -Khoa hồi sức tích cực
内科( ないか) : Khoa Nội
循環器内科(じゅんかんきないか): Khoa Nội Tim Mạch
呼吸器内科(こきゅうきないか): Khoa Nội Hô Hấp
消火器内科(しょうかきないか): Khoa Nội Tiêu Hoá
心療内科(しんりょうないか): Khoa Nội Tâm Thần
外科(げか): Ngoại Khoa
心臓外科(しんぞうげか): Khoa Ngoại Tim Mạch
呼吸器外科(こきゅうきげか): Khoa Ngoại Hô Hấp
脳神経外科(のうしんけいげか): Khoa Ngoại Thần Kinh Não
整形外科(せいけいげか): Khoa Ngoại Chấn Thương Chỉnh Hình
精神神経科(せいしんしんけいか): Khoa Thần Kinh- Tâm Thần
小児科(しょうにか): Khoa Nhi
婦人科(ふじんか): Khoa Phụ Khoa
産婦人科(さんふじんか): Khoa Phụ Sản
眼科(がんか): Khoa Mắt
耳鼻咽喉科(じびいんこうか): Khoa Tai Mũi Họng
皮膚科(ひふか): Khoa Da Liễu
歯科(しか): Khoa Răng
. 血液検査(けつえきけんさ): XÉT NGHIỆM MÁU
赤血球(せっけつきゅう): số lượng hồng cầu trong
ヘモグロビンの量: Lượng Hemoglobin
ヘマトクリット: Lượng Hematorit
血小板: Tiểu cầu
白血球数 ( はっけつきゅう): Số lượng Bạch cầu
血清(けつせい) : Huyết thanh
中性脂肪(ちゅうせいしぼう) Chất béo trung tính
尿酸 acid Uric
平均赤血球容積: Dung tích trung bình hồng cầu
2. 肝機能系検査 KIỂM TRA CHỈ SỐ CHỨC NĂNG GAN
AST : Men gan trong máu ( trung bình dưới 40U/L)
ALT: Chỉ số men gan trong bào tương
LDH : Men chuyển hoá Pyruvate và Lactate ( 105- 333 IU/L)
ZTT, TTT : chỉ số phản ứng keo/ kết dính trong máu
ビリルビン Bilirubin
LAP: Leucine aminopeptidase
chE : Cholinesterase
HBs: Test viêm gan B
HCV: test Viêm gan C
3.脂質検査 XÉT NGHIỆM CHOLESTEROL MÁU
コレステロール Cholesterol
HDL, LDL
Lượng cholesterol (mg/dl) ít hơn 200, hoặc ít hơn 5.2 nếu tính ra mmol/l , thì được xếp hạng tốt.
Lượng cholesterol (mg/dl) từ 5.2mmol/dl đến 6.2 mmol/l, có thể bị tăng rủi ro bệnh tim mạch.
Lượng cholesterol cao hơn 6,2 mmol/l thì nguy cơ mắc bệnh tim mạch là rất cao.
4.
蛋白(たんぱく) Abumin
尿酸: lượng đường trong nước tiểu
クレアチニン Creatinin
血清アミラーゼ amylaza huyết thanh.
. 利用する人たち: Một số tên KH trong bệnh viện
高齢者 (こうれいしゃ): người cao tuổi
患者 (かんしゃ): Ngừoi bệnh
通所者 (つうしょしゃ): Bệnh Nhân ngoại trú
入所者(にゅうしょしゃ): bệnh nhân nội trú
退所者(たいしょしゃ): bệnh nhân ra viện
付き添い(つきそい): người đi kèm theo bệnh nhân, người thân
面会者(めんかいしゃ): người đến thăm
障害者(しょうがいしゃ): người khuyết tật
保菌者(ほきんしゃ): người mang khuẩn
看護師: Điều dưỡng viên
薬剤師: Dược sỹ
医者、医師: Bác sỹ
栄養士: Chuyên gia dinh dưỡng
管理栄養士: Chuyên viên quản lý dinh dưỡng
介護福祉士: Nhân viên chăm sóc người cao tuổi/ có chứng chỉ quốc gia
介護従事者: Nhân viên chăm sóc
ケアマネジャー: Nhân viên quản lý chăm sóc
訪問看護員: Y tá chăm sóc tại nhà
社会福祉士/ ソーシャルワーカー: Nhân viên phúc lợi xa hội
作業療法士: Chuyên viên trị liệu nghề nghiệp
理学療法士: Chuyên viên vật lý trị liệu
言語聴覚士: Chuyên viên trị liệu ngôn ngữ và thính giác
精神保健福祉士: Nhân viên công tác xã hội về chăm sóc tinh thần
生活相談員: Nhân viên tư vấn sinh hoạt
理容師: Thợ cắt tóc
担当者: Người phụ trách
Vietnamese Japanese Romaji English Note, Example
bệnh Alzheimer アルツハイマー病 arutsuhaimaa byou
bệnh tim 心臓病 Shinzoubyou TÂM TẠNG BỆNH.
bí tiểu 排尿困難 Hainyou konnan BÀI NIỆU KHỐN NẠN.
bong gân 捻挫、挫き Nenza, Kujiki NIỆM TỎA.
buồn nôn 吐き気、悪心 Hakike, Oshin THỔ, KHÍ. Ố TÂM.
cảm cúm 風邪 Kaze PHONG TÀ.
chảy nước mũi 鼻水 Hanamizu TỴ THỦY.
chấn thương tâm lý トラウマ、心的外傷 Torauma, Shinteki gaishou Psychological trauma TÂM ĐÍCH NGOẠI THƯƠNG.
chóng mặt めまい Memai Hoa mắt.
chứng sợ độ cao 高所恐怖症 Kousho kyoufu shou CAO SỞ KHỦNG BỐ CHỨNG.
co giật 痙攣 Keiren KINH LUYÊN.
cúm インフルエンザ infuruenza
đau bụng 腹痛 Fukutsuu PHỤC THỐNG.
đau cơ 筋肉痛 Kinnikutsuu CÂN NHỤC THỐNG.
đau đầu 頭痛 Zutsuu ĐẦU THỐNG.
đau khớp 関節痛 Kansetsu-tsuu QUAN TIẾT THỐNG.
đau lưng 腰痛 Youtsuu YÊU THỐNG.
đau răng 歯痛 Shitsuu SỈ THỐNG.
đau ruột thừa 虫垂炎 Chuusuien TRÙNG THÙY VIÊM.
dị ứng アレルギー Arerugii
dị ứng phấn hoa 花粉症 Kafunshou HOA PHẤN CHỨNG.
đờm 痰、喀痰 Tan, Kakutan ĐÀM, KHÁCH ĐÀM. Đàm.
động kinh てんかん(癲癇) Tenkan ĐIÊN NHÀN.
gãy xương 骨折 Kossetsu CỐT CHIẾT.
hen suyễn 喘息 Zensoku SUYỄN TỨC.
ho 咳 Seki KHÁI.
huyết áp cao 高血圧症 Kouketsuatsu-shou CAO HUYẾT ÁP CHỨNG.
khó ngủ 入眠困難 Nyuumin Konnan NHẬP MIÊN KHỐN NẠN.
khó thở 呼吸困難 Kokyuu Konnan HÔ HẤP KHỐN NẠN.
khối u 腫瘍 Shuyou THŨNG DƯƠNG.
lang ben でん風 Dempuu
lao phổi 結核 Kekkaku KẾT HẠCH.
liệt cơ 麻痺 Mahi Paralysis MA TÝ.
lở loét 潰瘍 Kaiyou HỘI DƯƠNG.
mạch không đều 不整脈 Fuseimyaku BẤT CHỈNH MẠCH.
mất ngủ 不眠症 Fuminshou BẤT MIÊN CHỨNG.
mộng du 睡眠時遊行症 夢遊病 Suimin-ji Yuukoushou, Muyuubyou THỤY MIÊN THỜI DU HÀNH CHỨNG. MỘNG DU BỆNH.
mỡ máu 高脂血症 脂質異常症(ししついじょうしょう) Koushiketsu-shou Shishitsu ijou shou CAO CHỈ HUYẾT CHỨNG. CHỈ CHẤT DỊ THƯỜNG CHỨNG.
mù màu 色覚異常 Shikikaku Ijou SẮC GIÁC DỊ THƯỜNG.
mụn にきび Nikibi
mụn cóc 疣 Ibo VƯU.
mưng mủ うむ Umu
ngất 卒倒、気絶 Sottou, Kizetsu TỐT ĐẢO. KHÍ TUYỆT.
nghẹt mũi 鼻づまり Hanazumari TỴ.
ngộ độc thực phẩm 食中毒 Shokuchuudoku THỰC TRÚNG ĐỘC.
ngứa 痒み、痒い Kayumi, Kayui DỊ ỨNG THỨC ĂN, THỜI TIẾT
nhiễm virus ウイルス感染 Uirusu Kansen VIRUS CẢM NHIỄM.
nhồi máu cơ tim 心筋梗塞 Shinkin Kousoku TÂM CÂN NGẠNH TẮC.
nôn mửa 嘔吐 Outo ẨU THỔ.
phù nề 浮腫 Fushu PHÙ THŨNG.
rối loạn dạng cơ thể 心身症 Shinshin-shou psychosomatic disease TÂM THÂN CHỨNG. Một dạng bệnh thần kinh.
sỏi thận 尿路結石 Nyouro Kesseki NIỆU LỘ KẾT THẠCH.
sốt 熱 Netsu NHIỆT.
sốt xuất huyết 出血熱 Shukketsunetsu XUẤT HUYẾT NHIỆT.
sưng 腫れ、腫脹 Hare, Shuchou THŨNG, THŨNG TRƯỚNG.
suy giảm trí nhớ 認知症 Ninchishou NHẬN TRI CHỨNG.
tâm thần phân liệt 統合失調症 Tougou Shicchou Shou THỐNG HỢP THẤT ĐIỀU CHỨNG.
táo bón 便秘 Bempi TIỆN BÍ.
thần kinh 精神病 Seishinbyou TINH THẦN BỆNH.
thấp khớp 関節リウマチ Kansetsu Riumachi QUAN TIẾT rheumatism. Phong thấp.
thống phong 痛風 Tsuufuu Gout THỐNG PHONG. Bệnh gút.
thở ngắt quãng, thở yếu 息切れ Ikigire (TỨC, THIẾT)
thủy đậu 水痘 Suitou varicella THỦY ĐẬU.
tiêu chảy 下痢 Geri HẠ LỊ.
tim đập nhanh 頻脈 Hinmyaku TẦN MẠCH.
tim nhanh và yếu どうき(動悸) Douki ĐỘNG QUÝ.
trầm cảm うつ病(鬱病) Utsubyou UẤT BỆNH.
trẹo khớp 関節捻挫 Kansetsu Nenza QUAN TIẾT NIỆM TỎA. Trật khớp.
trĩ 痔 Ji TRĨ.
trúng nắng 熱中症、熱射病 Necchuushou, Nessha-byou NHIỆT TRÚNG CHỨNG, NHIỆT XẠ BỆNH.
tự kỷ 自閉症 Jiheishou TỰ BẾ CHỨNG.
u ác tính 悪性腫瘍 Akusei Shuyou ÁC TÍNH THŨNG DƯƠNG. Ung thư.
u lành 良性腫瘍 Ryousei Shuyou LƯƠNG TÍNH THŨNG DƯƠNG.
ù tai 耳鳴り Miminari NHĨ MINH.
ung thư 癌 Gan NHAM.
viêm 炎症 Enshou VIÊM CHỨNG.
viêm da 皮膚炎 Hifuen BÌ PHU VIÊM.
viêm gan 肝炎 Kan’en CAN VIÊM.
viêm họng 喉の炎症 Nodo no enshou HẦU no VIÊM CHỨNG.
viêm mắt 目の炎症 Me no enshou MỤC no VIÊM CHỨNG.
viêm mũi 鼻炎 Bien TỴ VIÊM.
viêm phổi 肺炎 Haien PHẾ VIÊM.
viêm tuyến tụy 膵炎 Suien Pancreatitis TỤY VIÊM.
xơ vữa động mạch 動脈硬化症 Doumyaku Koukashou ĐỘNG MẠCH NGẠNH HÓA CHỨNG.
xuất huyết 出血 Shukketsu XUẤT HUYẾT.
xuất huyết não 脳出血 Nou-shukketsu NÃO XUẤT HUYẾT.
phẫu thuật chỉnh hình 整形外科 せいけいげか
da liễu 皮膚科 ひふか
khoa tai mũi 耳鼻科 じびか
bệnh phụ khoa 婦人科系の病気 ふじんかけいのびょうき
xơ tử cung 子宮筋腫 しきゅうきんしゅ
unan buồng trứng 卵巣のう腫 らんそうのうしゅ
vú 乳房 にゅうぼう
chứng vận động khó khăn tự trị 自律神経失調症 じりつしんけいしっちょうしょう
lá lách 膵臓 すいぞう
bệnh ruột già 大腸の病気 だいちょうのびょうき
loét đường ruột 十二指腸潰瘍 じゅうにしちょうかいよう
viêm thực quản 食道炎 しょくどうえん
loét dạ dày 胃潰瘍 いかいよう
bệnh hô hấp 呼吸器の病気 こきゅうきのびょうき
hen suyễn 気管市喘息 きかんしぜんそく
viêm khí quản mãn tính 慢性気管支炎 まんせいきかんしえん
túi mật 胆のう たんのう
bệnh đường ống mật 胆道系の病気 たんどうけいのびょうき
viêm gan 肝炎 かんえん
viêm bọng đái 膀胱炎 ぼうこうえん
bệnh tuyến tiền liệt 前立線疾患 ぜんりつせんしっかん
bệnh đường tiết niệu 泌尿器系 ふにょうきけい
bàng quang , bọng đái 膀胱 ぼうこう
thận 腎臓 じんぞう
bướu cổ 甲状腺 こうじょうせん
xuất huyết bọng mắt 眼底出血 がんていしゅっけつ
tăng nhãn áp 緑内障 りょくないしょう
đục mắt 白内障 はくないしょう
thiếu máu 貧血 ひんけつ
loạn nhịp tim 不整脈 ふせいみゃく
nhồi máu cơ tim 心筋梗塞 しんきんこうそく
hẹp van tim 狭心症 きょうしんしょう
bệnh tim 心臓病 しんぞうびょう
bệnh gut 痛風 つうふう
nồng độ axit uric cao 高尿酸血症 こうにょうさんけつしょう
đứt mạch máu não 脳卒中 のうそっちゅう
nhồi máu não 脳梗塞 のうこそく
xuất huyết não 脳出血 のうしゅっけつ
mỡ máu 脂質異常症 ししついじょうしょう
hẹp van tim
bệnh Alzheimer アルツハイマー病
bệnh tim 心臓病 しんぞうびょう
bí tiểu 排尿困難 はいにょうこんなん
bong gân 捻挫、挫き ねんざ,くじき
buồn nôn 吐き気、悪心 はきけ、おしん
cảm cúm 風邪 かぜ
chảy nước mũi 鼻水 はなみず
chấn thương tâm lý トラウマ、心的外傷 Torauma, しんてきがいしょう
chóng mặt めまい めまい
chứng sợ độ cao 高所恐怖症 こうしょきょうふしょ
co giật 痙攣 けいれん
cúm インフルエンザ infuruenza
đau bụng 腹痛 ふくつう
đau cơ 筋肉痛 きんにくつう
đau đầu 頭痛 ずつう
đau khớp 関節痛 かんせつつう
đau lưng 腰痛 ようつう
đau răng 歯痛 しつう
đau ruột thừa 虫垂炎 ちゅうすいえん
dị ứng アレルギー Arerugii
dị ứng phấn hoa 花粉症 かふんしょう
đờm 痰、喀痰 たん、かくたん
động kinh 癲癇 てんかん
gãy xương 骨折 こうせつ
hen suyễn 喘息 ぜんそく
ho 咳 せき
huyết áp cao 高血圧症 こうけつあつしょう
khó ngủ 入眠困難 にゅうみんこんなん
khó thở 呼吸困難 こうきゅうこんなん
khối u 腫瘍 しゅよう
lang ben でん風 でんぷう
lao phổi 結核 けっかく
liệt cơ 麻痺 まひ
lở loét 潰瘍 かいよう
mạch không đều 不整脈 ふせうみゃく
mất ngủ 不眠症 ふみんしょう
mộng du 睡眠時遊行症、 夢遊病 すいみんじゆぎょうしょう、むゆうびょう
mỡ máu 高脂血症 こうしけつしょう、
脂質異常症() ししついじょうしょう
mù màu 色覚異常 しきかくいじょう
mụn にきび にびき
mụn cóc 疣 いぼ
mưng mủ うむ うむ
ngất 卒倒、気絶 そっとう、きぜつ
nghẹt mũi 鼻づまり はなつまり
ngộ độc thực phẩm 食中毒 しょくちゅうどく
ngứa 痒み、痒い かゆみ、かゆい
nhiễm virus ウイルス感染 virus かんせん
nhồi máu cơ tim 心筋梗塞 しんきんこうそく
nôn mửa 嘔吐 おうと
phù nề 浮腫 ふしゅ
rối loạn dạng cơ thể 心身症 しんしんしょう
sỏi thận 尿路結石 にょうろけっせいき
sốt 熱 ねつ
sốt xuất huyết 出血熱 しゅっけつねつ
sưng 腫れ、腫脹 はれ、しゅちょう
suy giảm trí nhớ 認知症 にんちしょう
tâm thần phân liệt 統合失調症 とうごう しっちょうしょう
táo bón 便秘 べんぴ
thần kinh 精神病 せいしんびょう
thấp khớp 関節リウマチ かんせつリウマチ
thống phong 痛風 つうふう
thở ngắt quãng, thở yếu 息切れ いきぎれ
thủy đậu 水痘 すいとう
tiêu chảy 下痢 げり
tim đập nhanh 頻脈 ひんみゃく
tim nhanh và yếu どうき(動悸) どうき
trầm cảm うつ病(鬱病) うつびょう
trẹo khớp 関節捻挫 かんせつねんざ
trĩ 痔 じ
trúng nắng 熱中症、熱射病 ねっちゅうしょう、ねっしゃびょう
tự kỷ 自閉症 じへいしょう
u ác tính 悪性腫瘍 あくせいしゅよう
u lành 良性腫瘍 りょうせいしゅよう
ù tai 耳鳴り みみなり
ung thư 癌 がん
viêm 炎症 えんしょう
viêm da 皮膚炎 ひふえん
viêm gan 肝炎 かんえん
viêm họng 喉の炎症 のどのえんしょう
viêm mắt 目の炎症 めのえんしょう
viêm mũi 鼻炎 びえん
viêm phổi 肺炎 はいえん
viêm tuyến tụy 膵炎 すいえん
xơ vữa động mạch 動脈硬化症 どうみゃくこうかしょう
xuất huyết 出血 しゅっけつ
xuất huyết não 脳出血 のうけつえき
認知症ってどんな病気ですか?
Bệnh về suy giảm nhận thức là bệnh như thế nào?
脳の細胞が死滅したり働きが悪くなり、記憶力や判断力が低下します。
Tế bào não chết đi hay trở nên hoạt động yếu thì trí nhớ và khả năng phán đoán sẽ giảm.
脳は、呼吸や睡眠といった意識せずに行っている活動から、学ぶ、運動する、創造するといった高度な活動に至るまで、人間のあらゆる活動をコントロールする「司令塔」の役割を果たしています。
Não đóng vai trò của "tháp chỉ huy" điều khiển tất cả hoạt động của con người, từ hoạt động đang vận hành mà không có ý thức như giấc ngủ và hô hấp cho đến những hoạt động cấp cao như học tập, vận động, sáng tạo...
認知症は脳の細胞がさまざまな原因で減少したり働きが悪くなったりすることによって、記憶や判断力の障害などが起こった状態です。
Bệnh suy giảm nhận thức là trạng thái xảy ra khi gặp phải trở ngại về trí nhớ và khả năng phán đoán chẳng hạn tùy theo việc tế bào não giảm hay trở nên hoạt động yếu do nhiều nguyên nhân khác nhau.
認知症になると、ごはんを食べたことを覚えていない、自分のいる場所がどこなのかわからない、できたはずのことができなくなるなど、日常的な社会生活や対人関係に支障が生じます。
Khi bị bệnh suy giảm trí nhớ thì phát sinh trở ngại về quan hệ với mọi người và sinh hoạt xã hội thường ngày chẳng hạn như những việc chắc chắn đã có thể làm được trở nên không thể: không nhớ việc đã ăn cơm, chỗ ở của bản thân là ở đâu cũng không biết
1- Từ vựng
胃腸 (いちょう)Dạ dày
胃潰瘍 (いかいよう)Loét dạ dày
胃炎 (いえん)Viêm dạ dày
胃酸 (いさん)A xít dạ dày
胃液(いえき)Dịch vị
胃壁(いへき)Thành dạ dày
ピロリ菌 Khuẩn HP
鎮痛解熱薬(ちんつうげねつやく)Thuốc giảm đau hạ sốt
非ステロイド性抗炎症薬(ひすてろいどせいこうえんしょうやく)Thuốc chống viêm không có chất kích thích steroid
ストレス Stress căng thẳng
胸焼け(むねやけ)Ợ nóng
胃痛(いつう)Đau dạ dày
膨満感(ぼうまんかん)Cảm giác chướng bụng
粘液の分泌量: Lượng bài tiết chất nhầy(yếu tố bảo vệ dạ dày khỏi tác dụng axit)
親子感染(おやこかんせん)Lây nhiễm bố mẹ sang con
汚染(おせん)Ô nhiễm
摂取(せっしゅ)Hấp thu
除菌(じょきん)Diệt khuẩn
衛生環境(えいせいかんきょう)
鳩尾(みぞおち)Vùng thượng vị
脇腹(わきばら)Mạng sườn, hông
萎縮性胃炎(いしゅくせいいえん)Viêm teo dạ dày
2- Hội thoại
2-1 Tại lễ tân
Lễ tân:今日はどうされましたか?Hôm nay anh có vấn đề gì?
Bệnh nhân:お腹がズキズキして、胸焼けがするので受診したいです.
Lễ tân:そうですか。それでは、問診票にご記入していただき、終わりましたら、声をおかけください。Vậy ạ. Anh/chị điền phiếu khám này, xong rồi thì gọi tôi nhé.
Bệnh nhân:わかりました.Vâng tôi hiểu rồi
2-2 Nói chuyện với bác sĩ
Bác sĩ:今日どうなさいましたか? Hôm nay anh có vấn đề gì?
Bệnh nhân:お腹が痛くて、胸焼けがします。食べてから時間が経っても、膨満感が続いてます。Tôi bị đau bụng và bị ợ nóng. Mặc dù là ăn xong lâu nhưng vẫn bị chướng bụng.
Bác sĩ:いつからですか?最近、仕事が忙しいですか?Anh bị từ bao giờ? Gần đây công việc có bận rộn không?
Bệnh nhân:2週間前です。プロジェクトの締め切りなので、毎日夜の10時まで残業してます。Tôi bị từ 2 tuần trước. Đúng thời điểm deadline của dự án, nên tôi đang phải làm thêm đến 10h tối hàng ngày.
Bác sĩ:そうですか?ご飯をちゃんと食べてますか? Vậy à.Thế anh có ăn uống đầy đủ không?
Bệnh nhân:いや、不規則でちゃんと食べてません。Không, tôi cũng ăn uống thất thường
Bác sĩ: お通じはどうですか。Vấn đề đại tiện của anh thế nào?
Bệnh nhân: 便秘がちです。Tôi hay bị táo bón
Bác sĩ:そうですか。では横になってください。お腹が張っていますね。今まで内視鏡を受けたことありますか?Vậy à, anh nằm xuống đây nhé. Bụng anh có vẻ chướng lên. Từ trước đến giờ anh đã từng nội noi lần nào chưa?
Bệnh nhân:ないです。Tôi chưa
Bác sĩ:35歳過ぎてからいろんな病気が出始めるので,なるべく年一回健康診断を受けてくださいね。Quá 35 tuổi là sẽ bắt đầu xuất hiện nhiều bệnh, anh nên 1 năm đi khám tổng quát 1 lần nhé.
ちなみに出身はどこですか?À tôi hỏi, anh là người nước nào?
Bệnh nhân:ベトナムです。Việt Nam
Bác sĩ:ベトナム人はピロリ菌保菌者が多いので胃潰瘍や胃がんになる可能性があります。今日は血液検査して、後日に内視鏡を受けましょう。Người Việt Nam có nhiều người có mang khuẩn HP, có khả năng tiến triển đến việc loét dạ dầy hoặc ung thư dạ dày. Hôm nay anh sẽ thử máu và lần tiếp theo sẽ là nội soi nhé.
Bệnh nhân:了解です。Vâng tôi hiểu rồi.
後日(内視鏡が済ませた後)Lần sau (Sau khi đã nội soi xong)
Bác sĩ:やっぱりピロリ菌がいますね。胃潰瘍です。胃潰瘍は胃腸の粘膜がただれ,胃壁が傷ついて,痛みと胸焼けの症状がでます。.放置すると胃に穴が空いてしまうんです。一回除菌してください。Đúng là anh có khuẩn HP. Anh bị loét dạ day. Bệnh loét dạ dày là bệnh khi niêm mạc dạ dày bị trợt ra, gây ra vết thương hở tại thành dạ dày dẫn đến các cơn đau và ợ nóng. Nếu bỏ qua không chữa trị thì có khả năng sẽ bị loét thành lỗ trong dạ dày. Anh nên diệt khuẩn HP.
Bệnh nhân:胃潰瘍の原因はなんですか?Nguyên nhân là gì vậy?
Bác sĩ:いろんな原因あがるね、ピロリ菌の原因が大多数だが、一部にストレスなどもあります。Có nhiều nguyên nhân, trong đó nguyên nhân do khuẩn HP là nhiều, cũng có trường hợp là do Stress nữa.
Bệnh nhân:なるほどです。私がかかったら、妻と子供も感染する可能性がありますか?Tôi hiểu rồi. Nếu tôi bị thì liệu vợ con tôi có khả năng bị không?
Bác sĩ:可能性がありますね。できれば,奥さんも一回受けてみましょう。Có thể. Nếu được vợ anh cũng nên khám 1 lần xem sao.
Bác sĩ:除菌のため7日間の抗生剤を出します。胃酸を抑えるための薬も出しますね。それを飲み切ってください。Tôi sẽ cho thuốc kháng sinh để diệt khuẩn trong 7 ngày. Tôi cho cả thuốc để giảm axit dạ dày nữa. Anh chịu khó uống hết nhé.
Bệnh nhân:何か注意すべきなことありますか?Tôi có cần chú ý gì không?
Bác sĩ:胃潰瘍にはストレスが良くないので、ストレスが発散できたらと思います。あとは食事をちゃんと取ってください。唐辛子などの刺激があるものを避けてくださいね。Stress rất không tốt với dạ dày, do đó, nếu có thể giảm được stress thì tốt. Tiếp theo là anh nên ăn uống cẩn thận và tránh các món ăn kích thích dạ dày như ớt cay.
Bệnh nhân:ありがとうございました。Vâng, cảm ơn bác sĩ
1ーTừ vựng
前立腺(ぜんりつせん)Tuyến tiền liệt
細菌感染(ばいきんかんせん)Nhiễm vi khuẩn
非細菌性感染(ひばいきんかんせん)Nhiễm không do vi khuẩn
慢性アレルギー性(まんせいあれるぎーせい)Dị ứng mãn tính
原因菌(げんいんきん)Vi khuẩn chính gây phát bệnh
骨盤部(こつばんぶ)Xương chậu
肛門(こうもん)Hậu môn
寄生する(きせいする)Ký sinh
会陰部(えいんぶ)Tầng sinh môn
尿路 (にょうろ)Niệu đạo
膀胱(ぼうこう)Bàng quang
陰茎(いんけい)Dương vật
精巣(せいそう)Tinh hoàn
おしっこが近い(頻尿)ひんにょう Đái rắt
突然尿意をもよおし我慢できない(尿意切迫)とつぜんにょういをもよおしがまんできない Tự dưng có cảm giác buồn đi tiểu tiện và không nhịn được
尿の出がよくない(尿勢低下)にょうのでがよくない Nước tiểu ra không tốt (Dòng tiểu yếu)
排尿の直後なのにまだたまっている感じがする(残尿感)(はいにょうのちょくごなのにまだたまっているかんじがする)(ざんにょうかん)Sau khi tiểu tiện xong vẫn có cảm giác nước tiểu còn đọng lại (Tiểu sót)
抗菌薬(オフロキサシン、レボフロキサシン、シプロフロキサシン、トリメトプリム-スルファメトキサゾール(こうきんざい)Thuốc kháng khuẩn/Kháng sinh
排尿時痛(はいにょうじつう)Bị đau khi đi tiểu
自己免疫疾患(じこめんえきしっかん)Bệnh tự miễn
2ーHội thoại
Lễ tân:今日どうしましたか?Hôm nay anh có vấn đề gì?
Bệnh nhân:おしっこしたときに、痛みがあり、腫れているような感じです。Khi đi tiểu, tôi bị đau và cảm giác bị chướng.
Lễ tân:そうですか。では、問診票にご記入していただき完了したらお声をかけください。Vậy à, thế thì anh điền vào phiếu khám, xong rồi gọi tôi nhé.
Bệnh nhân:了解しました。Vâng
Bác sĩ:今日どうなさいましたか?Hôm nay anh bị làm sao?
Bệnh nhân:最近、トイレに行く頻度が多くになって,小便をすると痛みがします。Gần đây, số lần đi toilet của tôi bị tăng lên, và khi tiểu tiện thì tôi thấy đau.
Bác sĩ:いつからですか?Anh bị từ bao giờ?
Bệnh nhân:1週間前です。1 tuần trước
Bác sĩ:そうですか。先月に健康診断を受けましたね。何か言われましたか?Vậy à. Tháng trước anh có đi khám tổng quát, có vấn đề gì không?
Bệnh nhân:特に何もないんです。Cũng không có gì đặc biệt.
Bác sĩ:トイレに行く際に尿が残る感じがしますか?今、痛みはおしっこする時だけですか?他の部分にも痛みがありますか?Khi đi toilet, anh có cảm giác nước tiểu vẫn còn sót lại không? Anh chỉ bị đau khi đi tiểu tiện thôi à? Những bộ phận khác có đau không?
Bệnh nhân:あります。尿は全部出せない感じをしています。おしっこすると痛みや焼けつくような感覚が生じることもあります。痛みは陰のうと肛門の間の部分と陰茎と精巣にもあります。Có, tôi có cảm giác nước tiểu không ra hết. Khi đi tiểu tiện, tôi có cảm giác đau và có cảm giác nóng rát như đốt. Phần giữa bìu và hậu môn, dương vật và tinh hoàn cũng bị đau nữa.
Bác sĩ:セックスするとき,痛みがありますか?Khi anh quan hệ tình dục anh có bị đau không?
Bệnh nhân:勃起がうまく出来ないし,射精するときにも痛みがあります。Vâng, tôi thấy tình trạng cương dương không ổn, khi xuất tinh cũng bị đau.
Bác sĩ:そうですか。では、最初に血液検査と尿検査をするので、外で準備してください。Vậy à? Bây giờ anh đi làm xét nghiệm máu và nước tiểu, anh ra ngoài chuẩn bị nhé.
Bệnh nhân:了解しました。Vâng
Bác sĩ:これから診察するので、ズボンを下げてください。今日は前立腺が痛そうなので,前立腺を触らないようにします。下腹部に超音波をあてますね。
Anh hạ quần thấp xuống để bắt đầu khám nhé. Do anh bị đau vùng tuyến tiền liệt nên tôi sẽ không xúc chẩn tuyến tiền liệt nữa. Tôi sẽ thực hiện siêu âm vùng bụng dưới.
Bác sĩ:やっぱり前立腺炎ですね。血液検査ではCRPも高いし,超音波の結果で前立腺が腫れているので,細菌により発病の可能性があります。
Anh bị viêm tuyến tiền liệt. Chỉ số CRP trong máu cao, hình ảnh siêu âm cho thấy tuyến tiền liệt của anh bị sưng. Khả năng là do nhiễm vi khuẩn.
Bệnh nhân:細菌ですか?
Vi khuẩn ấy ạ?
Bác sĩ:消化管や肛門にたくさん寄生している大腸菌などの腸内細菌や、性感染症で問題となるクラミジアなどの細菌がありますが,あなたの場合だと腸内の細菌だと思います。
Có rất nhiều loại khuẩn như trực khuẩn E.Coli hoặc hệ vi khuẩn đường ruột ký sinh trong hệ tiêu hóa và hậu môn, cũng có những vi khuẩn do lây nhiễm qua đường tình dục như Chlamydia. Nhưng với trường hợp của anh thì có thể là do vi khuẩn trong đường ruột.
Bệnh nhân:そうですか。知りませんでした。Thì ra là thế.
Bác sĩ:これから1週間の抗生物を出しますね。痛みを抑える薬も出しますが,痛い時だけ飲んでください。尿が出やすくなるための薬も出します。様子を見てください。
Tôi sẽ kê đơn thuốc kháng sinh để anh uống trong 1 tuần. Bên cạnh đó sẽ có thuốc giảm đau, nhưng chỉ nên uống khi bị đau thôi. Ngoài ra còn có thuốc lợi tiểu. Anh hãy chú ý xem xét tình hình.
Bệnh nhân:ありがとうございました。何か注意すべきのことあります?
Cảm ơn bác sĩ. Tôi có cần chú ý gì nữa không ạ?
Bác sĩ:まず,抗生物質は必ず飲み切って下さい。前立腺に負担がかからないように長時間に座ったり自転車に乗ったりしない方がいいと思います。アルコールなども避けてくださいね。
Trước tiên cần nhớ uống đủ liều thuốc kháng sinh. Để tránh gây căng thẳng cho tuyến tiền liệt, anh nên hạn chế ngồi hoặc đi xe đạp quá lâu. Cũng nên tránh các chất kích thích như đồ uống có cồn.
Bệnh nhân:分かりました。ありがとうございました。Vâng tôi hiểu rồi. Cảm ơn bác sĩ
赤血球(せっけつきゅう): số lượng hồng cầu trong
ヘモグロビンの量: Lượng Hemoglobin
ヘマトクリット: Lượng Hematorit
血小板: Tiểu cầu
白血球数 ( はっけつきゅう): Số lượng Bạch cầu
血清(けつせい) : Huyết thanh
中性脂肪(ちゅうせいしぼう) Chất béo trung tính
尿酸 acid Uric
平均赤血球容積: Dung tích trung bình hồng cầu
2. 肝機能系検査 KIỂM TRA CHỈ SỐ CHỨC NĂNG GAN
AST : Men gan trong máu ( trung bình dưới 40U/L)
ALT: Chỉ số men gan trong bào tương
LDH : Men chuyển hoá Pyruvate và Lactate ( 105- 333 IU/L)
ZTT, TTT : chỉ số phản ứng keo/ kết dính trong máu
ビリルビン Bilirubin
LAP: Leucine aminopeptidase
chE : Cholinesterase
HBs: Test viêm gan B
HCV: test Viêm gan C
3.脂質検査 XÉT NGHIỆM CHOLESTEROL MÁU
コレステロール Cholesterol
HDL, LDL
Lượng cholesterol (mg/dl) ít hơn 200, hoặc ít hơn 5.2 nếu tính ra mmol/l , thì được xếp hạng tốt.
Lượng cholesterol (mg/dl) từ 5.2mmol/dl đến 6.2 mmol/l, có thể bị tăng rủi ro bệnh tim mạch.
Lượng cholesterol cao hơn 6,2 mmol/l thì nguy cơ mắc bệnh tim mạch là rất cao.
4.
蛋白(たんぱく) Abumin
尿酸: lượng đường trong nước tiểu
クレアチニン Creatinin
血清アミラーゼ amylaza huyết thanh.
. 利用する人たち: Một số tên KH trong bệnh viện
高齢者 (こうれいしゃ): người cao tuổi
患者 (かんしゃ): Ngừoi bệnh
通所者 (つうしょしゃ): Bệnh Nhân ngoại trú
入所者(にゅうしょしゃ): bệnh nhân nội trú
退所者(たいしょしゃ): bệnh nhân ra viện
付き添い(つきそい): người đi kèm theo bệnh nhân, người thân
面会者(めんかいしゃ): người đến thăm
障害者(しょうがいしゃ): người khuyết tật
保菌者(ほきんしゃ): người mang khuẩn
看護師: Điều dưỡng viên
薬剤師: Dược sỹ
医者、医師: Bác sỹ
栄養士: Chuyên gia dinh dưỡng
管理栄養士: Chuyên viên quản lý dinh dưỡng
介護福祉士: Nhân viên chăm sóc người cao tuổi/ có chứng chỉ quốc gia
介護従事者: Nhân viên chăm sóc
ケアマネジャー: Nhân viên quản lý chăm sóc
訪問看護員: Y tá chăm sóc tại nhà
社会福祉士/ ソーシャルワーカー: Nhân viên phúc lợi xa hội
作業療法士: Chuyên viên trị liệu nghề nghiệp
理学療法士: Chuyên viên vật lý trị liệu
言語聴覚士: Chuyên viên trị liệu ngôn ngữ và thính giác
精神保健福祉士: Nhân viên công tác xã hội về chăm sóc tinh thần
生活相談員: Nhân viên tư vấn sinh hoạt
理容師: Thợ cắt tóc
担当者: Người phụ trách
Vietnamese Japanese Romaji English Note, Example
bệnh Alzheimer アルツハイマー病 arutsuhaimaa byou
bệnh tim 心臓病 Shinzoubyou TÂM TẠNG BỆNH.
bí tiểu 排尿困難 Hainyou konnan BÀI NIỆU KHỐN NẠN.
bong gân 捻挫、挫き Nenza, Kujiki NIỆM TỎA.
buồn nôn 吐き気、悪心 Hakike, Oshin THỔ, KHÍ. Ố TÂM.
cảm cúm 風邪 Kaze PHONG TÀ.
chảy nước mũi 鼻水 Hanamizu TỴ THỦY.
chấn thương tâm lý トラウマ、心的外傷 Torauma, Shinteki gaishou Psychological trauma TÂM ĐÍCH NGOẠI THƯƠNG.
chóng mặt めまい Memai Hoa mắt.
chứng sợ độ cao 高所恐怖症 Kousho kyoufu shou CAO SỞ KHỦNG BỐ CHỨNG.
co giật 痙攣 Keiren KINH LUYÊN.
cúm インフルエンザ infuruenza
đau bụng 腹痛 Fukutsuu PHỤC THỐNG.
đau cơ 筋肉痛 Kinnikutsuu CÂN NHỤC THỐNG.
đau đầu 頭痛 Zutsuu ĐẦU THỐNG.
đau khớp 関節痛 Kansetsu-tsuu QUAN TIẾT THỐNG.
đau lưng 腰痛 Youtsuu YÊU THỐNG.
đau răng 歯痛 Shitsuu SỈ THỐNG.
đau ruột thừa 虫垂炎 Chuusuien TRÙNG THÙY VIÊM.
dị ứng アレルギー Arerugii
dị ứng phấn hoa 花粉症 Kafunshou HOA PHẤN CHỨNG.
đờm 痰、喀痰 Tan, Kakutan ĐÀM, KHÁCH ĐÀM. Đàm.
động kinh てんかん(癲癇) Tenkan ĐIÊN NHÀN.
gãy xương 骨折 Kossetsu CỐT CHIẾT.
hen suyễn 喘息 Zensoku SUYỄN TỨC.
ho 咳 Seki KHÁI.
huyết áp cao 高血圧症 Kouketsuatsu-shou CAO HUYẾT ÁP CHỨNG.
khó ngủ 入眠困難 Nyuumin Konnan NHẬP MIÊN KHỐN NẠN.
khó thở 呼吸困難 Kokyuu Konnan HÔ HẤP KHỐN NẠN.
khối u 腫瘍 Shuyou THŨNG DƯƠNG.
lang ben でん風 Dempuu
lao phổi 結核 Kekkaku KẾT HẠCH.
liệt cơ 麻痺 Mahi Paralysis MA TÝ.
lở loét 潰瘍 Kaiyou HỘI DƯƠNG.
mạch không đều 不整脈 Fuseimyaku BẤT CHỈNH MẠCH.
mất ngủ 不眠症 Fuminshou BẤT MIÊN CHỨNG.
mộng du 睡眠時遊行症 夢遊病 Suimin-ji Yuukoushou, Muyuubyou THỤY MIÊN THỜI DU HÀNH CHỨNG. MỘNG DU BỆNH.
mỡ máu 高脂血症 脂質異常症(ししついじょうしょう) Koushiketsu-shou Shishitsu ijou shou CAO CHỈ HUYẾT CHỨNG. CHỈ CHẤT DỊ THƯỜNG CHỨNG.
mù màu 色覚異常 Shikikaku Ijou SẮC GIÁC DỊ THƯỜNG.
mụn にきび Nikibi
mụn cóc 疣 Ibo VƯU.
mưng mủ うむ Umu
ngất 卒倒、気絶 Sottou, Kizetsu TỐT ĐẢO. KHÍ TUYỆT.
nghẹt mũi 鼻づまり Hanazumari TỴ.
ngộ độc thực phẩm 食中毒 Shokuchuudoku THỰC TRÚNG ĐỘC.
ngứa 痒み、痒い Kayumi, Kayui DỊ ỨNG THỨC ĂN, THỜI TIẾT
nhiễm virus ウイルス感染 Uirusu Kansen VIRUS CẢM NHIỄM.
nhồi máu cơ tim 心筋梗塞 Shinkin Kousoku TÂM CÂN NGẠNH TẮC.
nôn mửa 嘔吐 Outo ẨU THỔ.
phù nề 浮腫 Fushu PHÙ THŨNG.
rối loạn dạng cơ thể 心身症 Shinshin-shou psychosomatic disease TÂM THÂN CHỨNG. Một dạng bệnh thần kinh.
sỏi thận 尿路結石 Nyouro Kesseki NIỆU LỘ KẾT THẠCH.
sốt 熱 Netsu NHIỆT.
sốt xuất huyết 出血熱 Shukketsunetsu XUẤT HUYẾT NHIỆT.
sưng 腫れ、腫脹 Hare, Shuchou THŨNG, THŨNG TRƯỚNG.
suy giảm trí nhớ 認知症 Ninchishou NHẬN TRI CHỨNG.
tâm thần phân liệt 統合失調症 Tougou Shicchou Shou THỐNG HỢP THẤT ĐIỀU CHỨNG.
táo bón 便秘 Bempi TIỆN BÍ.
thần kinh 精神病 Seishinbyou TINH THẦN BỆNH.
thấp khớp 関節リウマチ Kansetsu Riumachi QUAN TIẾT rheumatism. Phong thấp.
thống phong 痛風 Tsuufuu Gout THỐNG PHONG. Bệnh gút.
thở ngắt quãng, thở yếu 息切れ Ikigire (TỨC, THIẾT)
thủy đậu 水痘 Suitou varicella THỦY ĐẬU.
tiêu chảy 下痢 Geri HẠ LỊ.
tim đập nhanh 頻脈 Hinmyaku TẦN MẠCH.
tim nhanh và yếu どうき(動悸) Douki ĐỘNG QUÝ.
trầm cảm うつ病(鬱病) Utsubyou UẤT BỆNH.
trẹo khớp 関節捻挫 Kansetsu Nenza QUAN TIẾT NIỆM TỎA. Trật khớp.
trĩ 痔 Ji TRĨ.
trúng nắng 熱中症、熱射病 Necchuushou, Nessha-byou NHIỆT TRÚNG CHỨNG, NHIỆT XẠ BỆNH.
tự kỷ 自閉症 Jiheishou TỰ BẾ CHỨNG.
u ác tính 悪性腫瘍 Akusei Shuyou ÁC TÍNH THŨNG DƯƠNG. Ung thư.
u lành 良性腫瘍 Ryousei Shuyou LƯƠNG TÍNH THŨNG DƯƠNG.
ù tai 耳鳴り Miminari NHĨ MINH.
ung thư 癌 Gan NHAM.
viêm 炎症 Enshou VIÊM CHỨNG.
viêm da 皮膚炎 Hifuen BÌ PHU VIÊM.
viêm gan 肝炎 Kan’en CAN VIÊM.
viêm họng 喉の炎症 Nodo no enshou HẦU no VIÊM CHỨNG.
viêm mắt 目の炎症 Me no enshou MỤC no VIÊM CHỨNG.
viêm mũi 鼻炎 Bien TỴ VIÊM.
viêm phổi 肺炎 Haien PHẾ VIÊM.
viêm tuyến tụy 膵炎 Suien Pancreatitis TỤY VIÊM.
xơ vữa động mạch 動脈硬化症 Doumyaku Koukashou ĐỘNG MẠCH NGẠNH HÓA CHỨNG.
xuất huyết 出血 Shukketsu XUẤT HUYẾT.
xuất huyết não 脳出血 Nou-shukketsu NÃO XUẤT HUYẾT.
phẫu thuật chỉnh hình 整形外科 せいけいげか
da liễu 皮膚科 ひふか
khoa tai mũi 耳鼻科 じびか
bệnh phụ khoa 婦人科系の病気 ふじんかけいのびょうき
xơ tử cung 子宮筋腫 しきゅうきんしゅ
unan buồng trứng 卵巣のう腫 らんそうのうしゅ
vú 乳房 にゅうぼう
chứng vận động khó khăn tự trị 自律神経失調症 じりつしんけいしっちょうしょう
lá lách 膵臓 すいぞう
bệnh ruột già 大腸の病気 だいちょうのびょうき
loét đường ruột 十二指腸潰瘍 じゅうにしちょうかいよう
viêm thực quản 食道炎 しょくどうえん
loét dạ dày 胃潰瘍 いかいよう
bệnh hô hấp 呼吸器の病気 こきゅうきのびょうき
hen suyễn 気管市喘息 きかんしぜんそく
viêm khí quản mãn tính 慢性気管支炎 まんせいきかんしえん
túi mật 胆のう たんのう
bệnh đường ống mật 胆道系の病気 たんどうけいのびょうき
viêm gan 肝炎 かんえん
viêm bọng đái 膀胱炎 ぼうこうえん
bệnh tuyến tiền liệt 前立線疾患 ぜんりつせんしっかん
bệnh đường tiết niệu 泌尿器系 ふにょうきけい
bàng quang , bọng đái 膀胱 ぼうこう
thận 腎臓 じんぞう
bướu cổ 甲状腺 こうじょうせん
xuất huyết bọng mắt 眼底出血 がんていしゅっけつ
tăng nhãn áp 緑内障 りょくないしょう
đục mắt 白内障 はくないしょう
thiếu máu 貧血 ひんけつ
loạn nhịp tim 不整脈 ふせいみゃく
nhồi máu cơ tim 心筋梗塞 しんきんこうそく
hẹp van tim 狭心症 きょうしんしょう
bệnh tim 心臓病 しんぞうびょう
bệnh gut 痛風 つうふう
nồng độ axit uric cao 高尿酸血症 こうにょうさんけつしょう
đứt mạch máu não 脳卒中 のうそっちゅう
nhồi máu não 脳梗塞 のうこそく
xuất huyết não 脳出血 のうしゅっけつ
mỡ máu 脂質異常症 ししついじょうしょう
hẹp van tim
bệnh Alzheimer アルツハイマー病
bệnh tim 心臓病 しんぞうびょう
bí tiểu 排尿困難 はいにょうこんなん
bong gân 捻挫、挫き ねんざ,くじき
buồn nôn 吐き気、悪心 はきけ、おしん
cảm cúm 風邪 かぜ
chảy nước mũi 鼻水 はなみず
chấn thương tâm lý トラウマ、心的外傷 Torauma, しんてきがいしょう
chóng mặt めまい めまい
chứng sợ độ cao 高所恐怖症 こうしょきょうふしょ
co giật 痙攣 けいれん
cúm インフルエンザ infuruenza
đau bụng 腹痛 ふくつう
đau cơ 筋肉痛 きんにくつう
đau đầu 頭痛 ずつう
đau khớp 関節痛 かんせつつう
đau lưng 腰痛 ようつう
đau răng 歯痛 しつう
đau ruột thừa 虫垂炎 ちゅうすいえん
dị ứng アレルギー Arerugii
dị ứng phấn hoa 花粉症 かふんしょう
đờm 痰、喀痰 たん、かくたん
động kinh 癲癇 てんかん
gãy xương 骨折 こうせつ
hen suyễn 喘息 ぜんそく
ho 咳 せき
huyết áp cao 高血圧症 こうけつあつしょう
khó ngủ 入眠困難 にゅうみんこんなん
khó thở 呼吸困難 こうきゅうこんなん
khối u 腫瘍 しゅよう
lang ben でん風 でんぷう
lao phổi 結核 けっかく
liệt cơ 麻痺 まひ
lở loét 潰瘍 かいよう
mạch không đều 不整脈 ふせうみゃく
mất ngủ 不眠症 ふみんしょう
mộng du 睡眠時遊行症、 夢遊病 すいみんじゆぎょうしょう、むゆうびょう
mỡ máu 高脂血症 こうしけつしょう、
脂質異常症() ししついじょうしょう
mù màu 色覚異常 しきかくいじょう
mụn にきび にびき
mụn cóc 疣 いぼ
mưng mủ うむ うむ
ngất 卒倒、気絶 そっとう、きぜつ
nghẹt mũi 鼻づまり はなつまり
ngộ độc thực phẩm 食中毒 しょくちゅうどく
ngứa 痒み、痒い かゆみ、かゆい
nhiễm virus ウイルス感染 virus かんせん
nhồi máu cơ tim 心筋梗塞 しんきんこうそく
nôn mửa 嘔吐 おうと
phù nề 浮腫 ふしゅ
rối loạn dạng cơ thể 心身症 しんしんしょう
sỏi thận 尿路結石 にょうろけっせいき
sốt 熱 ねつ
sốt xuất huyết 出血熱 しゅっけつねつ
sưng 腫れ、腫脹 はれ、しゅちょう
suy giảm trí nhớ 認知症 にんちしょう
tâm thần phân liệt 統合失調症 とうごう しっちょうしょう
táo bón 便秘 べんぴ
thần kinh 精神病 せいしんびょう
thấp khớp 関節リウマチ かんせつリウマチ
thống phong 痛風 つうふう
thở ngắt quãng, thở yếu 息切れ いきぎれ
thủy đậu 水痘 すいとう
tiêu chảy 下痢 げり
tim đập nhanh 頻脈 ひんみゃく
tim nhanh và yếu どうき(動悸) どうき
trầm cảm うつ病(鬱病) うつびょう
trẹo khớp 関節捻挫 かんせつねんざ
trĩ 痔 じ
trúng nắng 熱中症、熱射病 ねっちゅうしょう、ねっしゃびょう
tự kỷ 自閉症 じへいしょう
u ác tính 悪性腫瘍 あくせいしゅよう
u lành 良性腫瘍 りょうせいしゅよう
ù tai 耳鳴り みみなり
ung thư 癌 がん
viêm 炎症 えんしょう
viêm da 皮膚炎 ひふえん
viêm gan 肝炎 かんえん
viêm họng 喉の炎症 のどのえんしょう
viêm mắt 目の炎症 めのえんしょう
viêm mũi 鼻炎 びえん
viêm phổi 肺炎 はいえん
viêm tuyến tụy 膵炎 すいえん
xơ vữa động mạch 動脈硬化症 どうみゃくこうかしょう
xuất huyết 出血 しゅっけつ
xuất huyết não 脳出血 のうけつえき
認知症ってどんな病気ですか?
Bệnh về suy giảm nhận thức là bệnh như thế nào?
脳の細胞が死滅したり働きが悪くなり、記憶力や判断力が低下します。
Tế bào não chết đi hay trở nên hoạt động yếu thì trí nhớ và khả năng phán đoán sẽ giảm.
脳は、呼吸や睡眠といった意識せずに行っている活動から、学ぶ、運動する、創造するといった高度な活動に至るまで、人間のあらゆる活動をコントロールする「司令塔」の役割を果たしています。
Não đóng vai trò của "tháp chỉ huy" điều khiển tất cả hoạt động của con người, từ hoạt động đang vận hành mà không có ý thức như giấc ngủ và hô hấp cho đến những hoạt động cấp cao như học tập, vận động, sáng tạo...
認知症は脳の細胞がさまざまな原因で減少したり働きが悪くなったりすることによって、記憶や判断力の障害などが起こった状態です。
Bệnh suy giảm nhận thức là trạng thái xảy ra khi gặp phải trở ngại về trí nhớ và khả năng phán đoán chẳng hạn tùy theo việc tế bào não giảm hay trở nên hoạt động yếu do nhiều nguyên nhân khác nhau.
認知症になると、ごはんを食べたことを覚えていない、自分のいる場所がどこなのかわからない、できたはずのことができなくなるなど、日常的な社会生活や対人関係に支障が生じます。
Khi bị bệnh suy giảm trí nhớ thì phát sinh trở ngại về quan hệ với mọi người và sinh hoạt xã hội thường ngày chẳng hạn như những việc chắc chắn đã có thể làm được trở nên không thể: không nhớ việc đã ăn cơm, chỗ ở của bản thân là ở đâu cũng không biết
1- Từ vựng
胃腸 (いちょう)Dạ dày
胃潰瘍 (いかいよう)Loét dạ dày
胃炎 (いえん)Viêm dạ dày
胃酸 (いさん)A xít dạ dày
胃液(いえき)Dịch vị
胃壁(いへき)Thành dạ dày
ピロリ菌 Khuẩn HP
鎮痛解熱薬(ちんつうげねつやく)Thuốc giảm đau hạ sốt
非ステロイド性抗炎症薬(ひすてろいどせいこうえんしょうやく)Thuốc chống viêm không có chất kích thích steroid
ストレス Stress căng thẳng
胸焼け(むねやけ)Ợ nóng
胃痛(いつう)Đau dạ dày
膨満感(ぼうまんかん)Cảm giác chướng bụng
粘液の分泌量: Lượng bài tiết chất nhầy(yếu tố bảo vệ dạ dày khỏi tác dụng axit)
親子感染(おやこかんせん)Lây nhiễm bố mẹ sang con
汚染(おせん)Ô nhiễm
摂取(せっしゅ)Hấp thu
除菌(じょきん)Diệt khuẩn
衛生環境(えいせいかんきょう)
鳩尾(みぞおち)Vùng thượng vị
脇腹(わきばら)Mạng sườn, hông
萎縮性胃炎(いしゅくせいいえん)Viêm teo dạ dày
2- Hội thoại
2-1 Tại lễ tân
Lễ tân:今日はどうされましたか?Hôm nay anh có vấn đề gì?
Bệnh nhân:お腹がズキズキして、胸焼けがするので受診したいです.
Lễ tân:そうですか。それでは、問診票にご記入していただき、終わりましたら、声をおかけください。Vậy ạ. Anh/chị điền phiếu khám này, xong rồi thì gọi tôi nhé.
Bệnh nhân:わかりました.Vâng tôi hiểu rồi
2-2 Nói chuyện với bác sĩ
Bác sĩ:今日どうなさいましたか? Hôm nay anh có vấn đề gì?
Bệnh nhân:お腹が痛くて、胸焼けがします。食べてから時間が経っても、膨満感が続いてます。Tôi bị đau bụng và bị ợ nóng. Mặc dù là ăn xong lâu nhưng vẫn bị chướng bụng.
Bác sĩ:いつからですか?最近、仕事が忙しいですか?Anh bị từ bao giờ? Gần đây công việc có bận rộn không?
Bệnh nhân:2週間前です。プロジェクトの締め切りなので、毎日夜の10時まで残業してます。Tôi bị từ 2 tuần trước. Đúng thời điểm deadline của dự án, nên tôi đang phải làm thêm đến 10h tối hàng ngày.
Bác sĩ:そうですか?ご飯をちゃんと食べてますか? Vậy à.Thế anh có ăn uống đầy đủ không?
Bệnh nhân:いや、不規則でちゃんと食べてません。Không, tôi cũng ăn uống thất thường
Bác sĩ: お通じはどうですか。Vấn đề đại tiện của anh thế nào?
Bệnh nhân: 便秘がちです。Tôi hay bị táo bón
Bác sĩ:そうですか。では横になってください。お腹が張っていますね。今まで内視鏡を受けたことありますか?Vậy à, anh nằm xuống đây nhé. Bụng anh có vẻ chướng lên. Từ trước đến giờ anh đã từng nội noi lần nào chưa?
Bệnh nhân:ないです。Tôi chưa
Bác sĩ:35歳過ぎてからいろんな病気が出始めるので,なるべく年一回健康診断を受けてくださいね。Quá 35 tuổi là sẽ bắt đầu xuất hiện nhiều bệnh, anh nên 1 năm đi khám tổng quát 1 lần nhé.
ちなみに出身はどこですか?À tôi hỏi, anh là người nước nào?
Bệnh nhân:ベトナムです。Việt Nam
Bác sĩ:ベトナム人はピロリ菌保菌者が多いので胃潰瘍や胃がんになる可能性があります。今日は血液検査して、後日に内視鏡を受けましょう。Người Việt Nam có nhiều người có mang khuẩn HP, có khả năng tiến triển đến việc loét dạ dầy hoặc ung thư dạ dày. Hôm nay anh sẽ thử máu và lần tiếp theo sẽ là nội soi nhé.
Bệnh nhân:了解です。Vâng tôi hiểu rồi.
後日(内視鏡が済ませた後)Lần sau (Sau khi đã nội soi xong)
Bác sĩ:やっぱりピロリ菌がいますね。胃潰瘍です。胃潰瘍は胃腸の粘膜がただれ,胃壁が傷ついて,痛みと胸焼けの症状がでます。.放置すると胃に穴が空いてしまうんです。一回除菌してください。Đúng là anh có khuẩn HP. Anh bị loét dạ day. Bệnh loét dạ dày là bệnh khi niêm mạc dạ dày bị trợt ra, gây ra vết thương hở tại thành dạ dày dẫn đến các cơn đau và ợ nóng. Nếu bỏ qua không chữa trị thì có khả năng sẽ bị loét thành lỗ trong dạ dày. Anh nên diệt khuẩn HP.
Bệnh nhân:胃潰瘍の原因はなんですか?Nguyên nhân là gì vậy?
Bác sĩ:いろんな原因あがるね、ピロリ菌の原因が大多数だが、一部にストレスなどもあります。Có nhiều nguyên nhân, trong đó nguyên nhân do khuẩn HP là nhiều, cũng có trường hợp là do Stress nữa.
Bệnh nhân:なるほどです。私がかかったら、妻と子供も感染する可能性がありますか?Tôi hiểu rồi. Nếu tôi bị thì liệu vợ con tôi có khả năng bị không?
Bác sĩ:可能性がありますね。できれば,奥さんも一回受けてみましょう。Có thể. Nếu được vợ anh cũng nên khám 1 lần xem sao.
Bác sĩ:除菌のため7日間の抗生剤を出します。胃酸を抑えるための薬も出しますね。それを飲み切ってください。Tôi sẽ cho thuốc kháng sinh để diệt khuẩn trong 7 ngày. Tôi cho cả thuốc để giảm axit dạ dày nữa. Anh chịu khó uống hết nhé.
Bệnh nhân:何か注意すべきなことありますか?Tôi có cần chú ý gì không?
Bác sĩ:胃潰瘍にはストレスが良くないので、ストレスが発散できたらと思います。あとは食事をちゃんと取ってください。唐辛子などの刺激があるものを避けてくださいね。Stress rất không tốt với dạ dày, do đó, nếu có thể giảm được stress thì tốt. Tiếp theo là anh nên ăn uống cẩn thận và tránh các món ăn kích thích dạ dày như ớt cay.
Bệnh nhân:ありがとうございました。Vâng, cảm ơn bác sĩ
1ーTừ vựng
前立腺(ぜんりつせん)Tuyến tiền liệt
細菌感染(ばいきんかんせん)Nhiễm vi khuẩn
非細菌性感染(ひばいきんかんせん)Nhiễm không do vi khuẩn
慢性アレルギー性(まんせいあれるぎーせい)Dị ứng mãn tính
原因菌(げんいんきん)Vi khuẩn chính gây phát bệnh
骨盤部(こつばんぶ)Xương chậu
肛門(こうもん)Hậu môn
寄生する(きせいする)Ký sinh
会陰部(えいんぶ)Tầng sinh môn
尿路 (にょうろ)Niệu đạo
膀胱(ぼうこう)Bàng quang
陰茎(いんけい)Dương vật
精巣(せいそう)Tinh hoàn
おしっこが近い(頻尿)ひんにょう Đái rắt
突然尿意をもよおし我慢できない(尿意切迫)とつぜんにょういをもよおしがまんできない Tự dưng có cảm giác buồn đi tiểu tiện và không nhịn được
尿の出がよくない(尿勢低下)にょうのでがよくない Nước tiểu ra không tốt (Dòng tiểu yếu)
排尿の直後なのにまだたまっている感じがする(残尿感)(はいにょうのちょくごなのにまだたまっているかんじがする)(ざんにょうかん)Sau khi tiểu tiện xong vẫn có cảm giác nước tiểu còn đọng lại (Tiểu sót)
抗菌薬(オフロキサシン、レボフロキサシン、シプロフロキサシン、トリメトプリム-スルファメトキサゾール(こうきんざい)Thuốc kháng khuẩn/Kháng sinh
排尿時痛(はいにょうじつう)Bị đau khi đi tiểu
自己免疫疾患(じこめんえきしっかん)Bệnh tự miễn
2ーHội thoại
Lễ tân:今日どうしましたか?Hôm nay anh có vấn đề gì?
Bệnh nhân:おしっこしたときに、痛みがあり、腫れているような感じです。Khi đi tiểu, tôi bị đau và cảm giác bị chướng.
Lễ tân:そうですか。では、問診票にご記入していただき完了したらお声をかけください。Vậy à, thế thì anh điền vào phiếu khám, xong rồi gọi tôi nhé.
Bệnh nhân:了解しました。Vâng
Bác sĩ:今日どうなさいましたか?Hôm nay anh bị làm sao?
Bệnh nhân:最近、トイレに行く頻度が多くになって,小便をすると痛みがします。Gần đây, số lần đi toilet của tôi bị tăng lên, và khi tiểu tiện thì tôi thấy đau.
Bác sĩ:いつからですか?Anh bị từ bao giờ?
Bệnh nhân:1週間前です。1 tuần trước
Bác sĩ:そうですか。先月に健康診断を受けましたね。何か言われましたか?Vậy à. Tháng trước anh có đi khám tổng quát, có vấn đề gì không?
Bệnh nhân:特に何もないんです。Cũng không có gì đặc biệt.
Bác sĩ:トイレに行く際に尿が残る感じがしますか?今、痛みはおしっこする時だけですか?他の部分にも痛みがありますか?Khi đi toilet, anh có cảm giác nước tiểu vẫn còn sót lại không? Anh chỉ bị đau khi đi tiểu tiện thôi à? Những bộ phận khác có đau không?
Bệnh nhân:あります。尿は全部出せない感じをしています。おしっこすると痛みや焼けつくような感覚が生じることもあります。痛みは陰のうと肛門の間の部分と陰茎と精巣にもあります。Có, tôi có cảm giác nước tiểu không ra hết. Khi đi tiểu tiện, tôi có cảm giác đau và có cảm giác nóng rát như đốt. Phần giữa bìu và hậu môn, dương vật và tinh hoàn cũng bị đau nữa.
Bác sĩ:セックスするとき,痛みがありますか?Khi anh quan hệ tình dục anh có bị đau không?
Bệnh nhân:勃起がうまく出来ないし,射精するときにも痛みがあります。Vâng, tôi thấy tình trạng cương dương không ổn, khi xuất tinh cũng bị đau.
Bác sĩ:そうですか。では、最初に血液検査と尿検査をするので、外で準備してください。Vậy à? Bây giờ anh đi làm xét nghiệm máu và nước tiểu, anh ra ngoài chuẩn bị nhé.
Bệnh nhân:了解しました。Vâng
Bác sĩ:これから診察するので、ズボンを下げてください。今日は前立腺が痛そうなので,前立腺を触らないようにします。下腹部に超音波をあてますね。
Anh hạ quần thấp xuống để bắt đầu khám nhé. Do anh bị đau vùng tuyến tiền liệt nên tôi sẽ không xúc chẩn tuyến tiền liệt nữa. Tôi sẽ thực hiện siêu âm vùng bụng dưới.
Bác sĩ:やっぱり前立腺炎ですね。血液検査ではCRPも高いし,超音波の結果で前立腺が腫れているので,細菌により発病の可能性があります。
Anh bị viêm tuyến tiền liệt. Chỉ số CRP trong máu cao, hình ảnh siêu âm cho thấy tuyến tiền liệt của anh bị sưng. Khả năng là do nhiễm vi khuẩn.
Bệnh nhân:細菌ですか?
Vi khuẩn ấy ạ?
Bác sĩ:消化管や肛門にたくさん寄生している大腸菌などの腸内細菌や、性感染症で問題となるクラミジアなどの細菌がありますが,あなたの場合だと腸内の細菌だと思います。
Có rất nhiều loại khuẩn như trực khuẩn E.Coli hoặc hệ vi khuẩn đường ruột ký sinh trong hệ tiêu hóa và hậu môn, cũng có những vi khuẩn do lây nhiễm qua đường tình dục như Chlamydia. Nhưng với trường hợp của anh thì có thể là do vi khuẩn trong đường ruột.
Bệnh nhân:そうですか。知りませんでした。Thì ra là thế.
Bác sĩ:これから1週間の抗生物を出しますね。痛みを抑える薬も出しますが,痛い時だけ飲んでください。尿が出やすくなるための薬も出します。様子を見てください。
Tôi sẽ kê đơn thuốc kháng sinh để anh uống trong 1 tuần. Bên cạnh đó sẽ có thuốc giảm đau, nhưng chỉ nên uống khi bị đau thôi. Ngoài ra còn có thuốc lợi tiểu. Anh hãy chú ý xem xét tình hình.
Bệnh nhân:ありがとうございました。何か注意すべきのことあります?
Cảm ơn bác sĩ. Tôi có cần chú ý gì nữa không ạ?
Bác sĩ:まず,抗生物質は必ず飲み切って下さい。前立腺に負担がかからないように長時間に座ったり自転車に乗ったりしない方がいいと思います。アルコールなども避けてくださいね。
Trước tiên cần nhớ uống đủ liều thuốc kháng sinh. Để tránh gây căng thẳng cho tuyến tiền liệt, anh nên hạn chế ngồi hoặc đi xe đạp quá lâu. Cũng nên tránh các chất kích thích như đồ uống có cồn.
Bệnh nhân:分かりました。ありがとうございました。Vâng tôi hiểu rồi. Cảm ơn bác sĩ