Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN-NGÂN HÀNG
TỔNG HỢP NHIỀU NGUỒN
Tài khoản ghi nợ: 借方勘定
Tài khoản ghi có: 貸方勘定
Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương: 外商銀行
Bảng cân đối Kế toán Tiếng Nhật.
* Balance sheet:
I. ASSETS: 資産 Tài Sản
I.1 Current asset 流動資産 Tài Sản Lưu Động
Cash on hand 手元現金/手持ち現金 tiền mặt
Cash in bank 預金現金 tiền gửi ngân hàng
Promisery notes, bill of exchange 受取手形 hối phiếu
Receivables 売掛金/未収金 phải thu của khách hàng (phải thu)
Prepayments 前払い・前渡金 các khỏan trả trước
suspense payment 仮払い tạm ứng
allowance for bad debt 貸倒引立て金 dự phòng nợ khó đòi
raw material 材料 nguyên vật liệu
Tools (unused consumables) 道具・未使用消耗品 công cụ, dụng cụ
Inventories 製品・商品・棚卸資産 hàng tồn kho
I.2 Long term asset 固定資産 Tài Sản Cố Định
Tangible fixed assets: 有形固定資産 Tài sản cố định hữu hình
Plants, equipment 建物・物件・機械・設備 nhà xưởng, thiết bị, máy móc
(Depreciation, accumulated depr.) (減価償却費・累計減価償却費) (khấu hào, khấu hao lũy kế)
Intangible fixed assets 無形固定資産 Tài sản cố định vô hình
Bonds, stocks 有価証券 trái phiếu, cổ phiếu
Land used right 土地使用権 quyền sử dụng đất
Licenses, patents 特許使用権 quyền sở hữu trí tuệ
II. LIABILITIES AND EQUITIES 負債及び資本 Nợ Và Vốn Chủ Sở Hữu
II.1 Liabilities 負債 Nợ
Short term liabilities 短期負債 Nợ ngắn hạn
Short term loans 短期借入金 vay ngắn hạn
Payables to suppliers 買掛金 phải trả nhà cung cấp
Unpaid taxes 未払い租税 thuế phải trả
Other payables 未払い金 các khỏan phải trả khác
Longterm labilities 長期負債 Nợ dài hạn
Longterm loans 長期借入金 vay dài hạn
Bonds 社債 trái phiếu
Mortgages 担保ローン khoản vay có thế chấp
financial lease 長期ファイナンスリース thuê tài chính dài hạn
II.2 Owner’s equity 資本 Vốn Chủ Sở Hữu
Owner’s capital 資本金 vốn góp
(withdrawal) (引き出し) (phần rút vốn)
Retained earnings 剰余利益 lợi nhuận để lại
Unsolved income 準備利益・未処理利益 lợi nhuận chua xử lý
Undistributed income 未配当利益 lợi nhuận chưa phân phối
Bonus Allowance 賞与積立金 quỹ dự phòng thưởng nhân viên
Welfare allowance 厚生積立金 quỹ phúc lợi
3.2 Income Statement (損益計算書): also refered to as profit or loss statement, reports on a company’s results of operations over a period of time
Gross sales 売上高 Doanh Thu Gộp
(sales returns, sales discount) (売上返品・売上割引) (hàng trả về, giảm giá hàng bán)
Net sales 純売上高 doanh thu thuần
Cost Of Goods Sold 売上原価 Chi Phí Hàng Bán
Raw materials 原材料費 chi phí nguyên vật liệu
Directlabour’s labour 直接人件費 chi phí nhân công trực tiếp
Unpaid bonus 未払い賞与金 thưởng nhân viên
Fuel expense 燃料費 chi phí nhiên liệu
Processing fee 加工費 chi phí gia công
Consumables 消耗費
Tools 道具
Depreciations 減価償却費 chiphí khấu hao
Factory rental expenses 工場レンタル chi phí thuê nhà máy
Water, gas, electricity 光熱費 chiphí điện, nước..
Gross Margin Profit 売上総利益 Lợi Nhuận Gộp
Sales expenses 販売費 Chi phí bán hàng
Salaries 人件費 chi phí nhân công
Unpaid bonus 未払い賞与 thưởng nhân viên
Depreciations 減価償却費 chi phí khấu hao
Advertising expenses 宣伝費 chi phí quảng cáo
Promotion expenses 販促費 chi phí khuyến mãi
Rebate for agents リベート thưởng đại lý
Freight (carrying out expenses) 運搬費 chi phí vận chuyển
General &Administration expenses 一般管理費 Chi Phí Quản Lý Chung
Sales operating profit 営業利益 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Finacial incomes 金融利益 lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Finacial expenses 金融費用 chi phí của các hoat động tài chính
Operating profits 経常利益 Lợi nhuận từ HĐKD và tài chính
Other loss 雑損失 tổn thất khác
Other incomes 雑収入 thu nhập khác
Income before taxes 税引き前利益 Lợi Nhuận Trước Thuế
*************************************************************
Từ vựng tiếng Nhật lĩnh vực chứng khoán
1.証券保管振替機構 - Trung tâm lưu giữ chứng khoán
2.外国為替市場 - Thị trường hối đoái
3. 前払うひよう - Chi phí trả trước
4.偽造株券 - Cổ phiếu giả
5.預金市場 - Thị trường nợ
6.優先株式 - Cổ phiếu ưu đãi
7.実質株主報告 - Báo cáo cổ đông thực chất
8.株主総会 - Hội đồng cổ đông
9.利益幅 - Biên lợi nhuận
10.償還手形 - Hối phiếu hoàn trả
11.総資産利益率 - Hệ số thu nhập trên tài sản
3. 株主資本利益率/自己資本利益率 - Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần
14. 株主代表訴訟 - Luật tố tụng bòi thường của cổ đông
15. 投下資本利益率 - Hệ sồ thu nhập trên đầu tư
16. 新株発行 - Phát hành cổ phần mới
17. 自己株式 - Cổ phiếu quĩ
18. 安定株主 -Cổ đông ổn định
19. 貿易決済協定 - Hiệp định mua bán và thanh toán
20. サイレント株主 - Cổ đông im lặng
21. 倉荷証券 - Biên lai kho, giấy chứng nhận lưu kho
22. 一株株主 - Cổ đông nắm 1 cổ phiếu
23. 船荷証券 - Vận đơn
24. 利潤証券 - Chứng khoán sinh lãi
25. 新株予約権 - Quyền mua cổ phiếu mới ở giá xác định
26. 為替手形 - Hối phiếu
27. 新株引受権付社債 - Trái khoán có giấy chứng nhận mua cổ phiếu
28. 有価証券 - chứng khoán có giá
29. ストックオプション - Quyền lựa chọn mua cổ phiếu công ty phát hành
30. 割引料 - phí chiết khấu
31. 市場自由流通株券 - Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường
32. 転換社債 - Trái phiếu có thể chuyển đổi
33. 無額面株式 - Cổ phiếu không mệnh giá
34. 証券取引委員会 - Ủy ban giao dịch chứng khoán
35. 額面株 - Giá trị cổ phiếu
36. 紙切れになった株券 - Cổ phiếu vô giá trị (cổ phiếu mất giá)
37. 株価指数 - Chỉ số chứng khoán
38. 市場自由流通株券 - Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường
39. 発行済株式総数 - Tổng số cổ phiếu lưu hành trên thị trường
40. 生命保険証券 - Chứng khoán bảo hiểm nhân thọ
41. 授権株式総 - Số cổ phiếu ủy quyền
42. 株式公開 - Cổ phiếu công khai
43. 公社債ブロ-カ-Người môi giới trái phiếu
44. 延長公社債 - Trái phiếu gia hạn
45. 株価の急激な上昇 - Giá cổ phiếu tăng đột biến
46. 公社債の評価 - Đánh giá về trái phiếu
47. 株式取引で発生した損失 - Lỗ (thiệt hại, tổn thất) từ hoạt động giao dịch cổ phiếu
48. 日本公社債研究所 - Viện nghiên cứu trái phiếu Nhật Bản
49. 株で儲ける(損する)- Kiếm lời từ cổ phiếu (lỗ vì cổ phiếu)
50. 株式(発行)市場 - Thị trường (phát hành) cổ phiếu
*************************************
KINH DOANH - THƯƠNG MẠI .
• 相手 ( あいて ): đối tác
• 赤字( あかじ ): lỗ, thâm hụt thương mại
• 黒字 ( くろじ ) : lãi, thặng dư
• 改( あらた )める: sửa đổi; cải thiện; thay đổi
• 粗利益 ( あらりえき ): tổng lợi nhuận
• カテゴリー: nhóm, loại, hạng
• 案 ( あん ) : dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
• 加減 ( かげん ): sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
• 適当( てきとう )な加減(かげん): sự điều chỉnh hợp lý
• 維持 ( いじ ): sự duy trì
*****************************************************
Từ vựng tiếng Nhật về Ngân hàng
Japanese English Việt Nam
1 口座, こうざ (kouza) Account tài khoản
2 金額, きんがく (kingaku) Amount of money Số tiền
3 現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき (genkin jidou yoharaiki) ATM (Automatic Teller Machine) ATM (máy rút tiền tự động)
4 平均所得, へいきんしょとく (heikin shotoku) Average income thu nhập bình quân
5 残高, ざんだか (zandaka) Balance số dư
6 残高照会, ざんだかしょうかい (zandaka shoukai) Balance inquiry vấn tin số dư
7 銀行, ぎんこう (ginkou) Bank ngân hàng
8 銀行手数料, ぎんこうてすうりょう (ginkou tesuuryou) Bank charges phí ngân hàng
9 銀行支店, ぎんこうしてん (ginkou shiten) Bank branch chi nhánh ngân hàng
10 現金, げんきん (genkin) Cash tiền mặt
11 銭箱, ぜにばこ (zeni bako) Cash box hộp tiền
12 出納係, すいとうかかり (suitou kakari) Cashier thu ngân
13 安い, やすい (yasui) Cheap giá rẻ
14 小切手帳, こぎってちょう (kogittechou) Chequebook Chequebook
15 小切手, こぎって (kogitte) Cheque séc
16 硬貨, こうか (kouka) Coin đồng xu
17 消費税, しょうひぜい (shouhizei) Consumption tax thuế tiêu thụ
18 偽札, にせさつ (nise satsu) Counterfeit money tiền giả
19 クレジットカード (kurejitto ka-do) Credit card thẻ tín dụng
20 通貨, つうか (tsuuka) Currency tiền tệ
21 両替, りょうがえ (ryougae) Currency exchange thu đổi ngoại tệ
22 デビットカード (debitto ka-do) Debit card thẻ ghi nợ
23 借金, しゃっきん (shakkin) Debt nợ
24 預金, よきん (yokin) Deposit tiền gửi
25 割引, わりびき (waribiki) Discount giảm giá
26 寄付, きふ (kifu) Donation tặng
27 経済, けいざい (keizai) Economy nền kinh tế
28 (値段が)高い, (ねだんが)たかい ((nedan ga) takai) Expensive đắt
29 外貨預金, がいかよきん (gaika yokin) Foreign currency deposit Tiền gửi ngoại tệ
30 外国為替, がいこくかわせ (gaikoku kawase) Foreign exchange ngoại hối
1. 紙片(しへん): mảnh giấy
2. カントリ。リスク: rủi ro chính trị
3. チェック: kiểm tra
4. 船積み(ふなづみ): xếp hàng lên tàu
5. つなぎ資金(つなぎしきん): tín dụng gối đầu
6. 口座(こうざ): tài khoản
7. 荷為替手形(にかわせてがた): hối phiếu kèm chứng từ
8. 船積書類(ふなづみしょるい): chứng từ giao hàng
9. 通産省(つうさんしょう): Bộ Công thương
10. 填補(てんぽ): đền bù
11. 財政法案 (ざいせいほうあん ): Hóa đơn tài chính
12. 保税(ほぜい):bảo thuế, nợ thuế
13. 課税(かぜい): đánh thuế
14. 留保(りゅうほ):bảo lưu
15. TACT (東京エア。カーゴ。ターミナル): Ga hàng không Tokyo
16. 輸入申告(ゆにゅうしんこく): Khai nhập khẩu
17. 貨物検査(かもつけんさ): Kiểm tra hàng
18. 納付(のうふ): Nộp (thuế)
19. 生鮮(せいせん): tươi sống
20. 保税運送(ほぜいうんそう): vận chuyển hàng nợ thuế
21. 小口貨物(こぐちかもつ): hàng lô nhỏ
22. 航空会社(こうくうがいしゃ): hãng hàng không
23. 上屋(うわや): kho hàng không
24. 意固地(いこじ):tính bảo thủ, cố chấp
25. 貿易体制(ぼうえきたいせい):thể chế ngoại thương
26. 輸入促進地域(ゆにゅうそくしんちいき):khu vực xúc tiến nhập khẩu
27. 荷捌き(にさばき):phân loại hàng
28. デザイン。イン。センター。:trung tâm mẫu
29. 輸入加工(ゆにゅうかこう):gia công nhập khẩu
30. 卸業務(おろしぎょうむ):nghiệp vụ bán sỉ
31. 見本市(みほんいち):hội chợ
32. トレードセンター:trung tâm thương mại
33. サポート:giúp đỡ
34. オフィス。スペース:văn phòng
35. 個別(こべつ):riêng
36. アドバイス:góp ý
37. アポイント取得(アポイントしゅとく):đặt chương trình
38. 斡旋(あっせん):bố trí, sắp xếp
39. 優遇体制(ゆうぐうたいせい):chế độ ưu đãi
40. 苦情処理(くじょうしょり):xử lý khiếu nại
41. Từ vựng tiếng Nhật kế toán
II. LIABILITIES AND EQUITIES 負債及び資本 Nợ Và Vốn Chủ Sở Hữu
II.1 Liabilities 負債 Nợ
1. Short term liabilities 短期負債: Nợ ngắn hạn
2. Short term loans 短期借入金: Vay ngắn hạn
3. Payables to suppliers 買掛金: Phải trả nhà cung cấp
4. Unpaid taxes 未払い租税: Thuế phải trả
5. Other payables 未払い金: Các khỏan phải trả khác
6. Longterm labilities 長期負債 Nợ dài hạn
7. Longterm loans 長期借入金: Vay dài hạn
8. Bonds 社債: Trái phiếu
9. Mortgages 担保ローン: Khoản vay có thế chấp
10. Financial lease 長期ファイナンスリース: Thuê tài chính dài hạn
II.2 Owner’s equity 資本 Vốn Chủ Sở Hữu
1. Owner’s capital 資本金 vốn góp
2. Withdrawal 引き出し: Phần rút vốn
3. Retained earnings 剰余利益: Lợi nhuận để lại
4. Unsolved income 準備利益・未処理利益: Lợi nhuận chua xử lý
5. Undistributed income 未配当利益: Lợi nhuận chưa phân phối
6. Bonus Allowance 賞与積立金: Quỹ dự phòng thưởng nhân viên
7. Welfare allowance 厚生積立金: Quỹ phúc lợi
II.3 Income Statement 損益計算書
1. Gross sales 売上高 Doanh thu gộp
2. Sales returns, sales discount 売上返品・売上割引: Trả lại hàng bán, giảm giá hàng bán
3. Net sales 純売上高: Doanh thu thuần
4. Cost Of Goods Sold 売上原価 Giá vốn hàng bán
5. Raw materials 原材料費 Chi phí nguyên vật liệu
6. Directlabour’s labour 直接人件費 Chi phí nhân công trực tiếp
7. Unpaid bonus 未払い賞与金 thưởng nhân viên
8. Fuel expense 燃料費 Chi phí Nguyên vật liệu
9. Processing fee 加工費 Chi phí Sản xuất
10. Consumables 消耗費
11. Tools 道具
12. Depreciations 減価償却費: Chi phí khấu hao
13. Factory rental expenses 工場レンタル: Chi phí nhà xưởng
14. Water, gas, electricity 光熱費: Chi phí điện nước
15. Gross Margin Profit 売上総利益 Lợi Nhuận Gộp
16. Sales expenses 販売費 Chi phí bán hàng
17. Salaries 人件費: Chi phí lương
18. Unpaid bonus 未払い賞与 : Thưởng nhân viên
19. Advertising expenses 宣伝費: Chi phí quảng cáo
20. Promotion expenses 販促費: Chi phí khuyến mãi
21. Rebate for agents リベート: Hoa hồng đại lý
22. Freight (carrying out expenses) 運搬費: Chi phí vận chuyển
23. General &Administration expenses 一般管理費 Chi Phí Quản Lý Chung
24. Sales operating profit 営業利益: Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
25. Finacial incomes 金融利益: Doanh thu từ hoạt động tài chính
26. Finacial expenses 金融費用: Chi phí hoạt động tài chính
27. Operating profits 経常利益 Lợi nhuận từ HĐKD và tài chính
28. Other loss 雑損失: Chi phí khác
29. Other incomes 雑収入: Thu nhập khác
30. Income before taxes 税引き前利益 Lợi Nhuận Trước Thuế
NHỚ CHECK LẠI NHA, VÌ MÌNH TỔNG HỢP NHIỀU TỪ CHUYÊN NGÀNH, NÊN KO CHECK TOÀN BỘ.
VỚI ĐỪNG SOI CHỮ TIẾNG NHẬT HAY TIẾNG VIỆT CỦA MÌNH NHA, LÚC ẤY MÌNH NOTE VÔ LẸ. SOI NỘI DUNG THÔI NHA.
intangible fixed assets —- Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình –
Depreciation of leased fixed assets —- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính –
Equity and funds —- Vốn và quỹ –
Exchange rate differences —- Chênh lệch tỷ giá –
Expense mandate: —- ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities —- Chi phí hoạt động tài chính –
Extraordinary expenses —- Chi phí bất thường –
Extraordinary income —- Thu nhập bất thường –
Extraordinary profit —- Lợi nhuận bất thường –
Figures in: millions VND —- Đơn vị tính: triệu đồng –
Financial ratios —- Chỉ số tài chính –
Financials —- Tài chính –
Finished goods —- Thành phẩm tồn kho –
Fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình –
Fixed assets —- Tài sản cố định –
General and administrative expenses —- Chi phí quản lý doanh nghiệp –
Goods in transit for sale —- Hàng gửi đi bán –
Gross profit —- Lợi nhuận tổng –
Gross revenue —- Doanh thu tổng –
Income from financial activities —- Thu nhập hoạt động tài chính –
Income taxes —- Thuế thu nhập doanh nghiệp –
Instruments and tools —- Công cụ, dụng cụ trong kho –
Intangible fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định vô hình –
Intangible fixed assets —- Tài sản cố định vô hình –
Intra-company payables —- Phải trả các đơn vị nội bộ –
Inventory —- Hàng tồn kho –
Investment and development fund —- Quỹ đầu tư phát triển –
Itemize: —- mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính –
Leased fixed assets —- Tài sản cố định thuê tài chính –
Liabilities —- Nợ phải trả –
Long-term borrowings —- Vay dài hạn –
Long-term financial assets —- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn –
Long-term liabilities —- Nợ dài hạn –
Long-term mortgages, collateral, deposits—- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn –
Long-term security investments —- Đầu tư chứng khoán dài hạn –
Merchandise inventory —- Hàng hoá tồn kho –
Net profit —- Lợi nhuận thuần –
Net revenue —- Doanh thu thuần –
Non-business expenditure source —- Nguồn kinh phí sự nghiệp –
Non-business expenditure source, current year — Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay –
Non-business expenditure source, last year —- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước –
Non-business expenditures —- Chi sự nghiệp –
Non-current assets —- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn –
Operating profit —- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD –
Other current assets —- Tài sản lưu động khác –
Other funds —- Nguồn kinh phí, quỹ khác –
Other long-term liabilities —- Nợ dài hạn khác –
Other payables —- Nợ khác –
Other receivables —- Các khoản phải thu khác –
Other short-term investments —- Đầu tư ngắn hạn khác –
Owners’ equity —- Nguồn vốn chủ sở hữu –
Payables to employees —- Phải trả công nhân viên –
Prepaid expenses —- Chi phí trả trước –
Profit before taxes —- Lợi nhuận trước thuế –
Profit from financial activities —- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính –
Provision for devaluation of stocks —- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho –
Purchased goods in transit —- Hàng mua đang đi trên đường –
Raw materials —- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho –
Receivables —- Các khoản phải thu –
Receivables from customers —- Phải thu của khách hàng –
Reconciliation: —- đối chiếu
Reserve fund —- Quỹ dự trữ –
Retained earnings —- Lợi nhuận chưa phân phối –
Revenue deductions —- Các khoản giảm trừ –
Sales expenses —- Chi phí bán hàng –
Sales rebates —- Giảm giá bán hàng –
Sales returns —- Hàng bán bị trả lại –
Short-term borrowings —- Vay ngắn hạn –
Short-term investments —- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn –
Short-term liabilities —- Nợ ngắn hạn –
Short-term mortgages, collateral, deposits—- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn –
Short-term security investments —- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn –
Stockholders’ equity —- Nguồn vốn kinh doanh –
Surplus of assets awaiting resolution —- Tài sản thừa chờ xử lý –
Tangible fixed assets —- Tài sản cố định hữu hình –
Taxes and other payables to the State budget—- Thuế và các khoản phải nộp nhànước –
Total assets —- Tổng cộng tài sản –
Total liabilities and owners’ equity —- Tổng cộng nguồn vốn –
Trade creditors —- Phải trả cho người bán –
Treasury stock —- Cổ phiếu quỹ –
Welfare and reward fund —- Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Work in progress —- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
貸借対照表とは
貸借対照表とは、資本の調達先と運用形態を表した表のことです。下の表に貸借対照表の概要を示します。貸借対照表では資産の部と負債、資本の部が必ず釣り合うように作られます。そのため、貸借対照表のことをバランスシートとも呼びます。
貸借対照表の一例

表の左側が資本の運用形態(資産)を表しています。
表の右側が資本の調達先(資本)を表しています。資金の調達先には表のように負債(他人に返す義務のある資本)と資本(返す義務のない資本)があります
以下に主要な項目を説明していきます。
●資産
資産とは利益を生み出すため必要な資金や物です。資産の部は原則として、現金化しやすい順に並んでいます。
■流動資産
流動資産とは1年以内に現金化が予定されている資産を表します。流動資産には主に当座資産と棚卸資産があります。当座資産とは現金や有価証券など比較的短期に資金化ができるものと、棚卸資産のように販売というハードルを越えなければ資金化できないものを表します。したがって、棚卸資産は在庫商品の陳腐化などによって資金化できないケースもあります。
(現金・預金)
文字通り、手持ちの現金や銀行に預けてある預金です。
(有価証券)
有価証券とは他の会社の株式などです。
(売上債権)
通常、企業同士のお金のやりとりは手形や掛けで行います。売上債権とはそのときの受取手形や売掛金のことです。
売上債権について詳細>>
(棚卸資産)
棚卸資産とは作りかけの商品や在庫のことを言います。
棚卸資産について詳細>>
■固定資産
固定資産とは長期にわたって使用、保有できる資産をいいます。固定資産には主に有形固定資産と無形固定資産があります。有形固定資産とは建築物もったものをや車両のように具体的な形態を持つものです。無形固定資産とは特許権のように具体的な形態を持たないものです。
■繰延資産
繰延資産とは流動資産にも固定資産にもならない資産で、それ本来は損益計算上は費用として処理されるものです。しかし、費用としての支出の効果が長期に渡って期待できるので、支出時に一気に費用化せずに貸借対照表上は資産として扱っています。
財務・会計のおすすめ本>>
●負債
負債とは第3者に対して返済の義務がある債務のことです。負債の部は原則として、返済を急ぐ必要のある順に上から並べられます。
■流動負債
流動負債とは買入債務、短期借入金等、1年以内に返済を要する負債のことです。また、1年以内に返還見込みのある長期借入金や社債なども流動負債になります。
(買入債務)
買入債務とは支払手形や買掛金のことです。受取手形と逆で、取引先に対しての債務になります。
買入債務について>>
■固定負債
固定負債とは1年を超えて支払いの義務が発生する負債のことです。長期借入金や引当金、社債などが該当します。
1簿記
ぼき
kế toán
2
経営成績
けいえいせいせき
thành tích kinh doanh
3
財政状態
ざいせいじょうたい
tình trạng tài chính
4
会計期間
かいけいきかん
thời gian kế toán
5
利益
りえき
lợi nhuận
6
損失
そんしつ
tổn thất
7
収益
しゅうえき
doanh thu
8
費用
ひよう
chi phí
9
当期純利益
とうきじゅんりえき
lợi nhuận trong kỳ
10
当期純損失
とうきじゅんそんしつ
tổn thất trong kỳ
11
損益計算書
そんえきけいさんしょ
bảng tính toán lãi lỗ
12
資金
しきん
tiền vốn
13
調達源泉
ちょうたつげんせん
nguồn vốn gọi
14
運用状態
うんようじょうたい
tình trạng sử dụng
15
開業
かいぎょう
khởi nghiệp
16
元入
もといれ
tiền vốn tự có
17
銀行
ぎんこう
ngân hàng
18
資産
しさん
tài sản
19
負債
ふさい
nợ
20
純資産
じゅんしさん
tài sản có
21
貸借対照表
たいしゃくたいしょうひょう
bảng cân đối tài chính
22
取引
とりひき
giao dịch (hoặc hoạt động kinh tế)
23
勘定
かんじょう
tài khoản
24
借方
かりかた
nợ
25
貸方
かしかた
có
26
仕訳
しわけ
ghi chép kế toán
27
仕訳帳
しわけちょう
bút kế toan
28
転記
てんき
vào sổ
29
日付
ひづけ
ngày tháng
30
相手科目
あいてかもく
hạng mục đối nghịch
31
試算表
しさんひょう
bản kế toán tính thử
32
合計試算表
ごうけいしさんひょう
phép cộng dồn bảng kế toán tính thử
33
残高試算表
ざんだかしさんひょう
số dư của bản kế toán tính thử
34
商品売買
しょうひんばいばい
mua bán sản phẩm
35
仕入値引
しいれねびき
chiết khấu thương mại
36
仕入返品
しいれへんぴん
hàng mua vào trả lại
37
売上値引
うりあげねびき
giảm giá hàng bán
38
売上返品
うりあげへんぴん
hàng bán bị trả lại
39
相殺
そうさい
đối trừ
40
総仕入高
そうしいれだか
tổng tiền hàng mua vào
41
純仕入高
じゅんしいれだか
tổng tiền ròng nhập hàng
42
総売上高
そううりあがだか
doanh thu bán ra
43
純売上高
じゅんうりあげだか
doanh thu thuần
44
伝票
でんぴょう
phiếu
45
入金伝票
にゅうきんでんぴょう
phiếu nhập tiền
46
出金伝票
しゅっきんでんぴょう
phiếu xuất tiền
47
振替伝票
ふりかえでんぴょう
phiếu chuyển khoản
48
決算
けっさん
quyết toán
49
決算日
けっさんび
thời hạn quyết toán
50
決算整理
けっさんせいり
chỉnh lý quyết toán
51
決算整理事項
けっさんせいりじこう
hạng mục chỉnh lý quyết toán
52
棚卸表
たなおろしひょう
thẻ kiểm kê tài sản
53
決算整理仕訳
けっさんせいりしわけ
nhật ký chỉnh lý tài sản
54
期首商品棚卸高
きしゅしょうひんたなおろしだか
tồn kho đầu kỳ
55
期末商品棚卸高
きまつしょうひんたなおろしだか
tồn kho cuối kỳ
56
当期商品仕入高
とうきしょうひんしいれだか
tổng tiền hàng mua vào đầu kỳ
57
当期売上高
とうきうりあげだか
doanh thu trong kỳ
58
売上原価
うりあげげんか
giá vốn hàng bán
59
有形固定資産
ゆうけいこていしさん
tài sản cố định hữu hình
60
取得原価
しゅとくげんか
giá gốc
61
付随費用
ふずいひよう
chi phí đi kèm
62
修繕
しゅうぜん
sửa chữa
63
改造
かいぞう
tu sửa
64
減価償却
げんかしょうきゃく
khấu hao tài sản
65
定額法
ていがくほう
phương pháp cố đinh
66
耐用年数
たいようねんすう
thời gian sử dụng
67
残存価額
ざんぞんかがく
giá trị thặng dư
68
帳簿価額
ちょうぼかがく
giá trị trên sổ kế toán
21
買掛金
かいかけきん
tiền mua chưa thanh toán
22
売掛金
うりかけきん
tiền bán chưa thu được
23
賃貸料
ちんたいりょう
tiền thuê
24
雑益
ざつえき
lợi nhuận ngoài kinh doanh
25
固定資産売却益
こていしさんばいきゃくえき
lợi nhuận từ thanh lý tài sản cố định
26
福利厚生費
ふくりこうせいひ
chi phí phúc lợi
27
通信費
つうしひん
chi phí liên lạc
28
広告宣伝費
こうこくせんでんひ
chi phí quảng cáo
29
保管料
ほかんりょう
chi phí bảo quản
30
修繕費
しゅうぜんひ
chi phí sửa chữa
31
租税公課
そぜいこうか
các loại thuế
32
賃借料
ちんしゃくりょう
tiền cho thuê
33
保険料
ほけんりょう
phí bảo hiểm
34
雑損
ざっそん
tổn thất các loại
35
減価償却費
げんかしょうきゃくひ
phí khấu hao tài sản
36
減価償却累計額
げんかしょうきゃくるいけいがく
tổng số tiền khấu hao tài sản
37
前払金
まえばらいきん
chi phí trả trước
38
前受金
まえうけきん
tiền nhận trước
39
未払金
みばらいきん
tiền vay trả chậm
40
未収金
みしゅうきん
tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ
41
仮払金
かりばらいきん
tiền trả tạm thời
42
立替金
たてかえきん
tạm ứng
受取整髪料
うけとりせいはつりょう
tiền cắt tóc
2
給料
きゅうりょう
lương
3
水道光熱費
すいどうこうねつひ
chi phí điện nước, ga
4
消耗品費
しょうもうひんぴ
chi phí vật dụng hao mòn
5
雑費
ざっぴ
chi phí tạp nham
6
現金
げんきん
tiền mặt
7
建物
たてもの
toàn nhà
8
備品
びひん
vật dụng
9
車両運搬具
しゃりょううんぱんぐ
phương tiện chuyên chở
10
土地
とち
đất
11
貸付金
かしつけきん
tiền cho vay
12
借入金
かりいれきん
tiền vay
13
資本金
しほんきん
tiền vốn
14
支払手数料
しはらいてすうりょう
lệ phí phải trả
15
支払利息
しはらいりそく
lãi suất phải trả
16
受取利息
うけとりりそく
lãi suất được nhận
17
受取手数料
うけとりてすうりょう
lệ phí được nhận
18
繰越商品
くりこししょうひん
hàng dư đầu kỳ
19
仕入
しいれ
mua vào
20
売上
うりあげ
doanh thu
Tài khoản ghi nợ: 借方勘定
Tài khoản ghi có: 貸方勘定
Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương: 外商銀行
Bảng cân đối Kế toán Tiếng Nhật.
* Balance sheet:
I. ASSETS: 資産 Tài Sản
I.1 Current asset 流動資産 Tài Sản Lưu Động
Cash on hand 手元現金/手持ち現金 tiền mặt
Cash in bank 預金現金 tiền gửi ngân hàng
Promisery notes, bill of exchange 受取手形 hối phiếu
Receivables 売掛金/未収金 phải thu của khách hàng (phải thu)
Prepayments 前払い・前渡金 các khỏan trả trước
suspense payment 仮払い tạm ứng
allowance for bad debt 貸倒引立て金 dự phòng nợ khó đòi
raw material 材料 nguyên vật liệu
Tools (unused consumables) 道具・未使用消耗品 công cụ, dụng cụ
Inventories 製品・商品・棚卸資産 hàng tồn kho
I.2 Long term asset 固定資産 Tài Sản Cố Định
Tangible fixed assets: 有形固定資産 Tài sản cố định hữu hình
Plants, equipment 建物・物件・機械・設備 nhà xưởng, thiết bị, máy móc
(Depreciation, accumulated depr.) (減価償却費・累計減価償却費) (khấu hào, khấu hao lũy kế)
Intangible fixed assets 無形固定資産 Tài sản cố định vô hình
Bonds, stocks 有価証券 trái phiếu, cổ phiếu
Land used right 土地使用権 quyền sử dụng đất
Licenses, patents 特許使用権 quyền sở hữu trí tuệ
II. LIABILITIES AND EQUITIES 負債及び資本 Nợ Và Vốn Chủ Sở Hữu
II.1 Liabilities 負債 Nợ
Short term liabilities 短期負債 Nợ ngắn hạn
Short term loans 短期借入金 vay ngắn hạn
Payables to suppliers 買掛金 phải trả nhà cung cấp
Unpaid taxes 未払い租税 thuế phải trả
Other payables 未払い金 các khỏan phải trả khác
Longterm labilities 長期負債 Nợ dài hạn
Longterm loans 長期借入金 vay dài hạn
Bonds 社債 trái phiếu
Mortgages 担保ローン khoản vay có thế chấp
financial lease 長期ファイナンスリース thuê tài chính dài hạn
II.2 Owner’s equity 資本 Vốn Chủ Sở Hữu
Owner’s capital 資本金 vốn góp
(withdrawal) (引き出し) (phần rút vốn)
Retained earnings 剰余利益 lợi nhuận để lại
Unsolved income 準備利益・未処理利益 lợi nhuận chua xử lý
Undistributed income 未配当利益 lợi nhuận chưa phân phối
Bonus Allowance 賞与積立金 quỹ dự phòng thưởng nhân viên
Welfare allowance 厚生積立金 quỹ phúc lợi
3.2 Income Statement (損益計算書): also refered to as profit or loss statement, reports on a company’s results of operations over a period of time
Gross sales 売上高 Doanh Thu Gộp
(sales returns, sales discount) (売上返品・売上割引) (hàng trả về, giảm giá hàng bán)
Net sales 純売上高 doanh thu thuần
Cost Of Goods Sold 売上原価 Chi Phí Hàng Bán
Raw materials 原材料費 chi phí nguyên vật liệu
Directlabour’s labour 直接人件費 chi phí nhân công trực tiếp
Unpaid bonus 未払い賞与金 thưởng nhân viên
Fuel expense 燃料費 chi phí nhiên liệu
Processing fee 加工費 chi phí gia công
Consumables 消耗費
Tools 道具
Depreciations 減価償却費 chiphí khấu hao
Factory rental expenses 工場レンタル chi phí thuê nhà máy
Water, gas, electricity 光熱費 chiphí điện, nước..
Gross Margin Profit 売上総利益 Lợi Nhuận Gộp
Sales expenses 販売費 Chi phí bán hàng
Salaries 人件費 chi phí nhân công
Unpaid bonus 未払い賞与 thưởng nhân viên
Depreciations 減価償却費 chi phí khấu hao
Advertising expenses 宣伝費 chi phí quảng cáo
Promotion expenses 販促費 chi phí khuyến mãi
Rebate for agents リベート thưởng đại lý
Freight (carrying out expenses) 運搬費 chi phí vận chuyển
General &Administration expenses 一般管理費 Chi Phí Quản Lý Chung
Sales operating profit 営業利益 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Finacial incomes 金融利益 lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Finacial expenses 金融費用 chi phí của các hoat động tài chính
Operating profits 経常利益 Lợi nhuận từ HĐKD và tài chính
Other loss 雑損失 tổn thất khác
Other incomes 雑収入 thu nhập khác
Income before taxes 税引き前利益 Lợi Nhuận Trước Thuế
*************************************************************
Từ vựng tiếng Nhật lĩnh vực chứng khoán
1.証券保管振替機構 - Trung tâm lưu giữ chứng khoán
2.外国為替市場 - Thị trường hối đoái
3. 前払うひよう - Chi phí trả trước
4.偽造株券 - Cổ phiếu giả
5.預金市場 - Thị trường nợ
6.優先株式 - Cổ phiếu ưu đãi
7.実質株主報告 - Báo cáo cổ đông thực chất
8.株主総会 - Hội đồng cổ đông
9.利益幅 - Biên lợi nhuận
10.償還手形 - Hối phiếu hoàn trả
11.総資産利益率 - Hệ số thu nhập trên tài sản
3. 株主資本利益率/自己資本利益率 - Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần
14. 株主代表訴訟 - Luật tố tụng bòi thường của cổ đông
15. 投下資本利益率 - Hệ sồ thu nhập trên đầu tư
16. 新株発行 - Phát hành cổ phần mới
17. 自己株式 - Cổ phiếu quĩ
18. 安定株主 -Cổ đông ổn định
19. 貿易決済協定 - Hiệp định mua bán và thanh toán
20. サイレント株主 - Cổ đông im lặng
21. 倉荷証券 - Biên lai kho, giấy chứng nhận lưu kho
22. 一株株主 - Cổ đông nắm 1 cổ phiếu
23. 船荷証券 - Vận đơn
24. 利潤証券 - Chứng khoán sinh lãi
25. 新株予約権 - Quyền mua cổ phiếu mới ở giá xác định
26. 為替手形 - Hối phiếu
27. 新株引受権付社債 - Trái khoán có giấy chứng nhận mua cổ phiếu
28. 有価証券 - chứng khoán có giá
29. ストックオプション - Quyền lựa chọn mua cổ phiếu công ty phát hành
30. 割引料 - phí chiết khấu
31. 市場自由流通株券 - Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường
32. 転換社債 - Trái phiếu có thể chuyển đổi
33. 無額面株式 - Cổ phiếu không mệnh giá
34. 証券取引委員会 - Ủy ban giao dịch chứng khoán
35. 額面株 - Giá trị cổ phiếu
36. 紙切れになった株券 - Cổ phiếu vô giá trị (cổ phiếu mất giá)
37. 株価指数 - Chỉ số chứng khoán
38. 市場自由流通株券 - Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường
39. 発行済株式総数 - Tổng số cổ phiếu lưu hành trên thị trường
40. 生命保険証券 - Chứng khoán bảo hiểm nhân thọ
41. 授権株式総 - Số cổ phiếu ủy quyền
42. 株式公開 - Cổ phiếu công khai
43. 公社債ブロ-カ-Người môi giới trái phiếu
44. 延長公社債 - Trái phiếu gia hạn
45. 株価の急激な上昇 - Giá cổ phiếu tăng đột biến
46. 公社債の評価 - Đánh giá về trái phiếu
47. 株式取引で発生した損失 - Lỗ (thiệt hại, tổn thất) từ hoạt động giao dịch cổ phiếu
48. 日本公社債研究所 - Viện nghiên cứu trái phiếu Nhật Bản
49. 株で儲ける(損する)- Kiếm lời từ cổ phiếu (lỗ vì cổ phiếu)
50. 株式(発行)市場 - Thị trường (phát hành) cổ phiếu
*************************************
KINH DOANH - THƯƠNG MẠI .
• 相手 ( あいて ): đối tác
• 赤字( あかじ ): lỗ, thâm hụt thương mại
• 黒字 ( くろじ ) : lãi, thặng dư
• 改( あらた )める: sửa đổi; cải thiện; thay đổi
• 粗利益 ( あらりえき ): tổng lợi nhuận
• カテゴリー: nhóm, loại, hạng
• 案 ( あん ) : dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
• 加減 ( かげん ): sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
• 適当( てきとう )な加減(かげん): sự điều chỉnh hợp lý
• 維持 ( いじ ): sự duy trì
*****************************************************
Từ vựng tiếng Nhật về Ngân hàng
Japanese English Việt Nam
1 口座, こうざ (kouza) Account tài khoản
2 金額, きんがく (kingaku) Amount of money Số tiền
3 現金自動預払機, げんきんじどうよはらいき (genkin jidou yoharaiki) ATM (Automatic Teller Machine) ATM (máy rút tiền tự động)
4 平均所得, へいきんしょとく (heikin shotoku) Average income thu nhập bình quân
5 残高, ざんだか (zandaka) Balance số dư
6 残高照会, ざんだかしょうかい (zandaka shoukai) Balance inquiry vấn tin số dư
7 銀行, ぎんこう (ginkou) Bank ngân hàng
8 銀行手数料, ぎんこうてすうりょう (ginkou tesuuryou) Bank charges phí ngân hàng
9 銀行支店, ぎんこうしてん (ginkou shiten) Bank branch chi nhánh ngân hàng
10 現金, げんきん (genkin) Cash tiền mặt
11 銭箱, ぜにばこ (zeni bako) Cash box hộp tiền
12 出納係, すいとうかかり (suitou kakari) Cashier thu ngân
13 安い, やすい (yasui) Cheap giá rẻ
14 小切手帳, こぎってちょう (kogittechou) Chequebook Chequebook
15 小切手, こぎって (kogitte) Cheque séc
16 硬貨, こうか (kouka) Coin đồng xu
17 消費税, しょうひぜい (shouhizei) Consumption tax thuế tiêu thụ
18 偽札, にせさつ (nise satsu) Counterfeit money tiền giả
19 クレジットカード (kurejitto ka-do) Credit card thẻ tín dụng
20 通貨, つうか (tsuuka) Currency tiền tệ
21 両替, りょうがえ (ryougae) Currency exchange thu đổi ngoại tệ
22 デビットカード (debitto ka-do) Debit card thẻ ghi nợ
23 借金, しゃっきん (shakkin) Debt nợ
24 預金, よきん (yokin) Deposit tiền gửi
25 割引, わりびき (waribiki) Discount giảm giá
26 寄付, きふ (kifu) Donation tặng
27 経済, けいざい (keizai) Economy nền kinh tế
28 (値段が)高い, (ねだんが)たかい ((nedan ga) takai) Expensive đắt
29 外貨預金, がいかよきん (gaika yokin) Foreign currency deposit Tiền gửi ngoại tệ
30 外国為替, がいこくかわせ (gaikoku kawase) Foreign exchange ngoại hối
1. 紙片(しへん): mảnh giấy
2. カントリ。リスク: rủi ro chính trị
3. チェック: kiểm tra
4. 船積み(ふなづみ): xếp hàng lên tàu
5. つなぎ資金(つなぎしきん): tín dụng gối đầu
6. 口座(こうざ): tài khoản
7. 荷為替手形(にかわせてがた): hối phiếu kèm chứng từ
8. 船積書類(ふなづみしょるい): chứng từ giao hàng
9. 通産省(つうさんしょう): Bộ Công thương
10. 填補(てんぽ): đền bù
11. 財政法案 (ざいせいほうあん ): Hóa đơn tài chính
12. 保税(ほぜい):bảo thuế, nợ thuế
13. 課税(かぜい): đánh thuế
14. 留保(りゅうほ):bảo lưu
15. TACT (東京エア。カーゴ。ターミナル): Ga hàng không Tokyo
16. 輸入申告(ゆにゅうしんこく): Khai nhập khẩu
17. 貨物検査(かもつけんさ): Kiểm tra hàng
18. 納付(のうふ): Nộp (thuế)
19. 生鮮(せいせん): tươi sống
20. 保税運送(ほぜいうんそう): vận chuyển hàng nợ thuế
21. 小口貨物(こぐちかもつ): hàng lô nhỏ
22. 航空会社(こうくうがいしゃ): hãng hàng không
23. 上屋(うわや): kho hàng không
24. 意固地(いこじ):tính bảo thủ, cố chấp
25. 貿易体制(ぼうえきたいせい):thể chế ngoại thương
26. 輸入促進地域(ゆにゅうそくしんちいき):khu vực xúc tiến nhập khẩu
27. 荷捌き(にさばき):phân loại hàng
28. デザイン。イン。センター。:trung tâm mẫu
29. 輸入加工(ゆにゅうかこう):gia công nhập khẩu
30. 卸業務(おろしぎょうむ):nghiệp vụ bán sỉ
31. 見本市(みほんいち):hội chợ
32. トレードセンター:trung tâm thương mại
33. サポート:giúp đỡ
34. オフィス。スペース:văn phòng
35. 個別(こべつ):riêng
36. アドバイス:góp ý
37. アポイント取得(アポイントしゅとく):đặt chương trình
38. 斡旋(あっせん):bố trí, sắp xếp
39. 優遇体制(ゆうぐうたいせい):chế độ ưu đãi
40. 苦情処理(くじょうしょり):xử lý khiếu nại
41. Từ vựng tiếng Nhật kế toán
II. LIABILITIES AND EQUITIES 負債及び資本 Nợ Và Vốn Chủ Sở Hữu
II.1 Liabilities 負債 Nợ
1. Short term liabilities 短期負債: Nợ ngắn hạn
2. Short term loans 短期借入金: Vay ngắn hạn
3. Payables to suppliers 買掛金: Phải trả nhà cung cấp
4. Unpaid taxes 未払い租税: Thuế phải trả
5. Other payables 未払い金: Các khỏan phải trả khác
6. Longterm labilities 長期負債 Nợ dài hạn
7. Longterm loans 長期借入金: Vay dài hạn
8. Bonds 社債: Trái phiếu
9. Mortgages 担保ローン: Khoản vay có thế chấp
10. Financial lease 長期ファイナンスリース: Thuê tài chính dài hạn
II.2 Owner’s equity 資本 Vốn Chủ Sở Hữu
1. Owner’s capital 資本金 vốn góp
2. Withdrawal 引き出し: Phần rút vốn
3. Retained earnings 剰余利益: Lợi nhuận để lại
4. Unsolved income 準備利益・未処理利益: Lợi nhuận chua xử lý
5. Undistributed income 未配当利益: Lợi nhuận chưa phân phối
6. Bonus Allowance 賞与積立金: Quỹ dự phòng thưởng nhân viên
7. Welfare allowance 厚生積立金: Quỹ phúc lợi
II.3 Income Statement 損益計算書
1. Gross sales 売上高 Doanh thu gộp
2. Sales returns, sales discount 売上返品・売上割引: Trả lại hàng bán, giảm giá hàng bán
3. Net sales 純売上高: Doanh thu thuần
4. Cost Of Goods Sold 売上原価 Giá vốn hàng bán
5. Raw materials 原材料費 Chi phí nguyên vật liệu
6. Directlabour’s labour 直接人件費 Chi phí nhân công trực tiếp
7. Unpaid bonus 未払い賞与金 thưởng nhân viên
8. Fuel expense 燃料費 Chi phí Nguyên vật liệu
9. Processing fee 加工費 Chi phí Sản xuất
10. Consumables 消耗費
11. Tools 道具
12. Depreciations 減価償却費: Chi phí khấu hao
13. Factory rental expenses 工場レンタル: Chi phí nhà xưởng
14. Water, gas, electricity 光熱費: Chi phí điện nước
15. Gross Margin Profit 売上総利益 Lợi Nhuận Gộp
16. Sales expenses 販売費 Chi phí bán hàng
17. Salaries 人件費: Chi phí lương
18. Unpaid bonus 未払い賞与 : Thưởng nhân viên
19. Advertising expenses 宣伝費: Chi phí quảng cáo
20. Promotion expenses 販促費: Chi phí khuyến mãi
21. Rebate for agents リベート: Hoa hồng đại lý
22. Freight (carrying out expenses) 運搬費: Chi phí vận chuyển
23. General &Administration expenses 一般管理費 Chi Phí Quản Lý Chung
24. Sales operating profit 営業利益: Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
25. Finacial incomes 金融利益: Doanh thu từ hoạt động tài chính
26. Finacial expenses 金融費用: Chi phí hoạt động tài chính
27. Operating profits 経常利益 Lợi nhuận từ HĐKD và tài chính
28. Other loss 雑損失: Chi phí khác
29. Other incomes 雑収入: Thu nhập khác
30. Income before taxes 税引き前利益 Lợi Nhuận Trước Thuế
NHỚ CHECK LẠI NHA, VÌ MÌNH TỔNG HỢP NHIỀU TỪ CHUYÊN NGÀNH, NÊN KO CHECK TOÀN BỘ.
VỚI ĐỪNG SOI CHỮ TIẾNG NHẬT HAY TIẾNG VIỆT CỦA MÌNH NHA, LÚC ẤY MÌNH NOTE VÔ LẸ. SOI NỘI DUNG THÔI NHA.
intangible fixed assets —- Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình –
Depreciation of leased fixed assets —- Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính –
Equity and funds —- Vốn và quỹ –
Exchange rate differences —- Chênh lệch tỷ giá –
Expense mandate: —- ủy nghiệm chi
Expenses for financial activities —- Chi phí hoạt động tài chính –
Extraordinary expenses —- Chi phí bất thường –
Extraordinary income —- Thu nhập bất thường –
Extraordinary profit —- Lợi nhuận bất thường –
Figures in: millions VND —- Đơn vị tính: triệu đồng –
Financial ratios —- Chỉ số tài chính –
Financials —- Tài chính –
Finished goods —- Thành phẩm tồn kho –
Fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình –
Fixed assets —- Tài sản cố định –
General and administrative expenses —- Chi phí quản lý doanh nghiệp –
Goods in transit for sale —- Hàng gửi đi bán –
Gross profit —- Lợi nhuận tổng –
Gross revenue —- Doanh thu tổng –
Income from financial activities —- Thu nhập hoạt động tài chính –
Income taxes —- Thuế thu nhập doanh nghiệp –
Instruments and tools —- Công cụ, dụng cụ trong kho –
Intangible fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định vô hình –
Intangible fixed assets —- Tài sản cố định vô hình –
Intra-company payables —- Phải trả các đơn vị nội bộ –
Inventory —- Hàng tồn kho –
Investment and development fund —- Quỹ đầu tư phát triển –
Itemize: —- mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs —- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính –
Leased fixed assets —- Tài sản cố định thuê tài chính –
Liabilities —- Nợ phải trả –
Long-term borrowings —- Vay dài hạn –
Long-term financial assets —- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn –
Long-term liabilities —- Nợ dài hạn –
Long-term mortgages, collateral, deposits—- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn –
Long-term security investments —- Đầu tư chứng khoán dài hạn –
Merchandise inventory —- Hàng hoá tồn kho –
Net profit —- Lợi nhuận thuần –
Net revenue —- Doanh thu thuần –
Non-business expenditure source —- Nguồn kinh phí sự nghiệp –
Non-business expenditure source, current year — Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay –
Non-business expenditure source, last year —- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước –
Non-business expenditures —- Chi sự nghiệp –
Non-current assets —- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn –
Operating profit —- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD –
Other current assets —- Tài sản lưu động khác –
Other funds —- Nguồn kinh phí, quỹ khác –
Other long-term liabilities —- Nợ dài hạn khác –
Other payables —- Nợ khác –
Other receivables —- Các khoản phải thu khác –
Other short-term investments —- Đầu tư ngắn hạn khác –
Owners’ equity —- Nguồn vốn chủ sở hữu –
Payables to employees —- Phải trả công nhân viên –
Prepaid expenses —- Chi phí trả trước –
Profit before taxes —- Lợi nhuận trước thuế –
Profit from financial activities —- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính –
Provision for devaluation of stocks —- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho –
Purchased goods in transit —- Hàng mua đang đi trên đường –
Raw materials —- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho –
Receivables —- Các khoản phải thu –
Receivables from customers —- Phải thu của khách hàng –
Reconciliation: —- đối chiếu
Reserve fund —- Quỹ dự trữ –
Retained earnings —- Lợi nhuận chưa phân phối –
Revenue deductions —- Các khoản giảm trừ –
Sales expenses —- Chi phí bán hàng –
Sales rebates —- Giảm giá bán hàng –
Sales returns —- Hàng bán bị trả lại –
Short-term borrowings —- Vay ngắn hạn –
Short-term investments —- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn –
Short-term liabilities —- Nợ ngắn hạn –
Short-term mortgages, collateral, deposits—- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn –
Short-term security investments —- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn –
Stockholders’ equity —- Nguồn vốn kinh doanh –
Surplus of assets awaiting resolution —- Tài sản thừa chờ xử lý –
Tangible fixed assets —- Tài sản cố định hữu hình –
Taxes and other payables to the State budget—- Thuế và các khoản phải nộp nhànước –
Total assets —- Tổng cộng tài sản –
Total liabilities and owners’ equity —- Tổng cộng nguồn vốn –
Trade creditors —- Phải trả cho người bán –
Treasury stock —- Cổ phiếu quỹ –
Welfare and reward fund —- Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Work in progress —- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
貸借対照表とは
貸借対照表とは、資本の調達先と運用形態を表した表のことです。下の表に貸借対照表の概要を示します。貸借対照表では資産の部と負債、資本の部が必ず釣り合うように作られます。そのため、貸借対照表のことをバランスシートとも呼びます。
貸借対照表の一例

表の左側が資本の運用形態(資産)を表しています。
表の右側が資本の調達先(資本)を表しています。資金の調達先には表のように負債(他人に返す義務のある資本)と資本(返す義務のない資本)があります
以下に主要な項目を説明していきます。
●資産
資産とは利益を生み出すため必要な資金や物です。資産の部は原則として、現金化しやすい順に並んでいます。
■流動資産
流動資産とは1年以内に現金化が予定されている資産を表します。流動資産には主に当座資産と棚卸資産があります。当座資産とは現金や有価証券など比較的短期に資金化ができるものと、棚卸資産のように販売というハードルを越えなければ資金化できないものを表します。したがって、棚卸資産は在庫商品の陳腐化などによって資金化できないケースもあります。
(現金・預金)
文字通り、手持ちの現金や銀行に預けてある預金です。
(有価証券)
有価証券とは他の会社の株式などです。
(売上債権)
通常、企業同士のお金のやりとりは手形や掛けで行います。売上債権とはそのときの受取手形や売掛金のことです。
売上債権について詳細>>
(棚卸資産)
棚卸資産とは作りかけの商品や在庫のことを言います。
棚卸資産について詳細>>
■固定資産
固定資産とは長期にわたって使用、保有できる資産をいいます。固定資産には主に有形固定資産と無形固定資産があります。有形固定資産とは建築物もったものをや車両のように具体的な形態を持つものです。無形固定資産とは特許権のように具体的な形態を持たないものです。
■繰延資産
繰延資産とは流動資産にも固定資産にもならない資産で、それ本来は損益計算上は費用として処理されるものです。しかし、費用としての支出の効果が長期に渡って期待できるので、支出時に一気に費用化せずに貸借対照表上は資産として扱っています。
財務・会計のおすすめ本>>
●負債
負債とは第3者に対して返済の義務がある債務のことです。負債の部は原則として、返済を急ぐ必要のある順に上から並べられます。
■流動負債
流動負債とは買入債務、短期借入金等、1年以内に返済を要する負債のことです。また、1年以内に返還見込みのある長期借入金や社債なども流動負債になります。
(買入債務)
買入債務とは支払手形や買掛金のことです。受取手形と逆で、取引先に対しての債務になります。
買入債務について>>
■固定負債
固定負債とは1年を超えて支払いの義務が発生する負債のことです。長期借入金や引当金、社債などが該当します。
1簿記
ぼき
kế toán
2
経営成績
けいえいせいせき
thành tích kinh doanh
3
財政状態
ざいせいじょうたい
tình trạng tài chính
4
会計期間
かいけいきかん
thời gian kế toán
5
利益
りえき
lợi nhuận
6
損失
そんしつ
tổn thất
7
収益
しゅうえき
doanh thu
8
費用
ひよう
chi phí
9
当期純利益
とうきじゅんりえき
lợi nhuận trong kỳ
10
当期純損失
とうきじゅんそんしつ
tổn thất trong kỳ
11
損益計算書
そんえきけいさんしょ
bảng tính toán lãi lỗ
12
資金
しきん
tiền vốn
13
調達源泉
ちょうたつげんせん
nguồn vốn gọi
14
運用状態
うんようじょうたい
tình trạng sử dụng
15
開業
かいぎょう
khởi nghiệp
16
元入
もといれ
tiền vốn tự có
17
銀行
ぎんこう
ngân hàng
18
資産
しさん
tài sản
19
負債
ふさい
nợ
20
純資産
じゅんしさん
tài sản có
21
貸借対照表
たいしゃくたいしょうひょう
bảng cân đối tài chính
22
取引
とりひき
giao dịch (hoặc hoạt động kinh tế)
23
勘定
かんじょう
tài khoản
24
借方
かりかた
nợ
25
貸方
かしかた
có
26
仕訳
しわけ
ghi chép kế toán
27
仕訳帳
しわけちょう
bút kế toan
28
転記
てんき
vào sổ
29
日付
ひづけ
ngày tháng
30
相手科目
あいてかもく
hạng mục đối nghịch
31
試算表
しさんひょう
bản kế toán tính thử
32
合計試算表
ごうけいしさんひょう
phép cộng dồn bảng kế toán tính thử
33
残高試算表
ざんだかしさんひょう
số dư của bản kế toán tính thử
34
商品売買
しょうひんばいばい
mua bán sản phẩm
35
仕入値引
しいれねびき
chiết khấu thương mại
36
仕入返品
しいれへんぴん
hàng mua vào trả lại
37
売上値引
うりあげねびき
giảm giá hàng bán
38
売上返品
うりあげへんぴん
hàng bán bị trả lại
39
相殺
そうさい
đối trừ
40
総仕入高
そうしいれだか
tổng tiền hàng mua vào
41
純仕入高
じゅんしいれだか
tổng tiền ròng nhập hàng
42
総売上高
そううりあがだか
doanh thu bán ra
43
純売上高
じゅんうりあげだか
doanh thu thuần
44
伝票
でんぴょう
phiếu
45
入金伝票
にゅうきんでんぴょう
phiếu nhập tiền
46
出金伝票
しゅっきんでんぴょう
phiếu xuất tiền
47
振替伝票
ふりかえでんぴょう
phiếu chuyển khoản
48
決算
けっさん
quyết toán
49
決算日
けっさんび
thời hạn quyết toán
50
決算整理
けっさんせいり
chỉnh lý quyết toán
51
決算整理事項
けっさんせいりじこう
hạng mục chỉnh lý quyết toán
52
棚卸表
たなおろしひょう
thẻ kiểm kê tài sản
53
決算整理仕訳
けっさんせいりしわけ
nhật ký chỉnh lý tài sản
54
期首商品棚卸高
きしゅしょうひんたなおろしだか
tồn kho đầu kỳ
55
期末商品棚卸高
きまつしょうひんたなおろしだか
tồn kho cuối kỳ
56
当期商品仕入高
とうきしょうひんしいれだか
tổng tiền hàng mua vào đầu kỳ
57
当期売上高
とうきうりあげだか
doanh thu trong kỳ
58
売上原価
うりあげげんか
giá vốn hàng bán
59
有形固定資産
ゆうけいこていしさん
tài sản cố định hữu hình
60
取得原価
しゅとくげんか
giá gốc
61
付随費用
ふずいひよう
chi phí đi kèm
62
修繕
しゅうぜん
sửa chữa
63
改造
かいぞう
tu sửa
64
減価償却
げんかしょうきゃく
khấu hao tài sản
65
定額法
ていがくほう
phương pháp cố đinh
66
耐用年数
たいようねんすう
thời gian sử dụng
67
残存価額
ざんぞんかがく
giá trị thặng dư
68
帳簿価額
ちょうぼかがく
giá trị trên sổ kế toán
21
買掛金
かいかけきん
tiền mua chưa thanh toán
22
売掛金
うりかけきん
tiền bán chưa thu được
23
賃貸料
ちんたいりょう
tiền thuê
24
雑益
ざつえき
lợi nhuận ngoài kinh doanh
25
固定資産売却益
こていしさんばいきゃくえき
lợi nhuận từ thanh lý tài sản cố định
26
福利厚生費
ふくりこうせいひ
chi phí phúc lợi
27
通信費
つうしひん
chi phí liên lạc
28
広告宣伝費
こうこくせんでんひ
chi phí quảng cáo
29
保管料
ほかんりょう
chi phí bảo quản
30
修繕費
しゅうぜんひ
chi phí sửa chữa
31
租税公課
そぜいこうか
các loại thuế
32
賃借料
ちんしゃくりょう
tiền cho thuê
33
保険料
ほけんりょう
phí bảo hiểm
34
雑損
ざっそん
tổn thất các loại
35
減価償却費
げんかしょうきゃくひ
phí khấu hao tài sản
36
減価償却累計額
げんかしょうきゃくるいけいがく
tổng số tiền khấu hao tài sản
37
前払金
まえばらいきん
chi phí trả trước
38
前受金
まえうけきん
tiền nhận trước
39
未払金
みばらいきん
tiền vay trả chậm
40
未収金
みしゅうきん
tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ
41
仮払金
かりばらいきん
tiền trả tạm thời
42
立替金
たてかえきん
tạm ứng
受取整髪料
うけとりせいはつりょう
tiền cắt tóc
2
給料
きゅうりょう
lương
3
水道光熱費
すいどうこうねつひ
chi phí điện nước, ga
4
消耗品費
しょうもうひんぴ
chi phí vật dụng hao mòn
5
雑費
ざっぴ
chi phí tạp nham
6
現金
げんきん
tiền mặt
7
建物
たてもの
toàn nhà
8
備品
びひん
vật dụng
9
車両運搬具
しゃりょううんぱんぐ
phương tiện chuyên chở
10
土地
とち
đất
11
貸付金
かしつけきん
tiền cho vay
12
借入金
かりいれきん
tiền vay
13
資本金
しほんきん
tiền vốn
14
支払手数料
しはらいてすうりょう
lệ phí phải trả
15
支払利息
しはらいりそく
lãi suất phải trả
16
受取利息
うけとりりそく
lãi suất được nhận
17
受取手数料
うけとりてすうりょう
lệ phí được nhận
18
繰越商品
くりこししょうひん
hàng dư đầu kỳ
19
仕入
しいれ
mua vào
20
売上
うりあげ
doanh thu