Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
TU VUNG VE DA
ニキビケア (nikibikea): Chăm sóc da mụn.
ニキビ治療 (ちりょう) (nikibi chiryou): Trị mụn.
ニキビ予防 (よぼう) (nikibi yobou): Ngừa mụn.
美白 (びはく/ホワイト) (bihaku/howaito): Sản phẩm trắng da.
エイジングケア (eijingukea): Sản phẩm chống lão hoá.
毛穴 (けあな)ケア (kehana kea): Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông.
ピーリング (pīringu): Sản phẩm tẩy da chết.
シミ・ そばかすを防ぐ (ふせぐ) ( shimi sobakasu o fusegu): Chống nám và vết nhăn.
肌荒れ (はだあれ/ 肌トラブル) ( hadaare/ hada toraburu): Da mẩn đỏ/ da có vấn đề.
くすみ・ごわつき肌 (kusumi gowatsuki hada): Da sạm, sần sùi.
古い角質 (ふるいかくしつ) ( furui kakushitsu): Da chết.
潤(うるお)い (uruoi): Ẩm (loại giữ ẩm).
べたつき (betatsuki): Sự bết, dính.
つるつる/ すべすべ肌 (tsurutsuru/ subesube hada): Da trơn láng, nhẵn nhụi.
もちもち肌 (mochimochihada): Da mềm mịn (như da em bé).
シートマスク (shītomasuku): Mặt nạ giấy.