Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
katakan chuyển tên
https://jes.edu.vn/cach-chuyen-ten-tieng-viet-sang-katakana-tieng-nhat
1. Một số nguyên tắc cần lưu ý khi chuyển tên tiếng Việt sang Katakana
Nếu là “nguyên âm”, chuyển tương đương như sau :
Việt Nhật
a ア
i イ
u ウ
e エ
o オ
Nếu là phụ âm thì chúng ta cũng chuyển các hàng tương ứng
Ví dụ :
“S”
Ta có : サ(sa) / シ(shi) / ス(su) / せ(se) / ソ(so)
”H”
Ta có : ハ(ha) / ヒ(hi) / フ(fu) / へ(he) / ホ(ho)
Nếu là các phụ âm đứng cuối thì ta biến đổi như sau :
– C, K, CH
Chuyển thành : ック
Ví dụ : ”Túc” sẽ chuyển thành ”トゥック”
– N, NH, NG
Chuyển thành : ン
Ví dụ : ”Thanh” sẽ chuyển thành ”タン”
– M
Chuyển thành : ム
Ví dụ : ”Trâm” sẽ chuyển thành ”チャム”
– P
Chuyển thành : ップ
Ví dụ : “Mập” sẽ chuyển thành “マップ”
– T
Chuyển thành : ット
Ví dụ : “Phát” sẽ chuyển thành “ファット”
2. Bảng danh sách tên Katakana tiếng Nhật
Tên Ý nghĩa
An / Ân アン
Anh / Ảnh / Ánh アイン
Âu アーウ
Ba / Bá バ
Bắc バック
Bạch / Bách バック
Bành バン
Bao / Bảo バオ
Ban / Băng / Bằng バン
Bế Bích
Bình ビン
Bông ボン
Bùi ブイ
Can / Căn / Cán cấn カン
Cao カオ
Cẩm/ cam / cầm カム
Cát カット
Công コン
Cúc クック
Cương / Cường クオン
Châu チャウ
Chu ヅ
Chi / Tri チー
Chiến チェン
Danh / Dân ヅアン
Đức ドゥック
Diễm ジエム
Diễn ジエン
Điểm / Điềm ディエム
Diệu ジエウ
Doanh ズアイン
Doãn ゾアン
Duẩn ヅアン
Dung / Dũng ズン
Duy ヅウィ
Duyên / Duyền ヅエン
Dương ヅオン
Đại ダイ
Đàm / Đảm ダム
Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン
Đào ダオ
Đậu ダオウ
Đạt ダット
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng ダン
Đinh/ Đình/ Định ディン
Đoan / Đoàn ドアン
Đỗ ドー
Gấm グアム
Giang ヅアン
Gia ジャ
Hà/ Hạ ハ
Hàn / Hân/ Hán ハン
Hai/ Hải ハイ(
Hạnh ハン / ハイン
Hậu ホウ
Hào/ Hạo ハオ
Hiền / Hiển ヒエン
Hiệp ヒエップ
Hoa / Hoà / Hoá / Hỏa / Họa ホア
Học ホック
Hoan / Hoàn / Hoàng ホアン/ ホーアン
Hồ ホ
Hồng ホン
Hợp ホップ
Huân フアン
Hữu フュ
Huy フィ
Hùng / Hưng フン/ホウン
Huyên / Huyền フェン/ホウエン
Huỳnh フイン
Hương/ Hường ホウオン
Kiêm / Kiểm キエム
Kiệt キエット
Kiều キイエウ
Kim キム
Kỳ / Kỷ / Kỵ キ
Khai / Khải カーイ/ クアイ
Khanh / Khánh カイン/ ハイン
Khang クーアン
Khổng コン
Khôi コイ/ コーイ/ コイー
Khương クゥン
Khuê クエ
Khoa クォア
Lan ラン
Lai / Lai / Lài ライ
Lê / Lễ / Lệ レ
Lâm ラム
Linh/ Lĩnh リン
Liễu リエウ
Loan ロン
Lộc ロック
Lực ルック
Lụa / Lúa ルア
Luân / Luận ルアン
Lương / Lượng ルオン
Lưu / Lựu リュ
Ly / Lý リ
Mạc / Mác マク
Mai マイ
Mạnh マイン
Mẫn マン
Minh ミン
My / Mỹ ミ / ミー
Nam ナム
Nga / Ngà ガー/グア
Ngân / Ngần ガン
Nghĩa ギエ
Nghiêm ギエム
Ninh ニン
Ngọc ゴック
Ngô ゴー
Nguyễn グエン
Nguyệt グエット
Nhân / Nhẫn / Nhàn ニャン
Nhật / Nhất ニャット
Nhi / Nhỉ ニー
Nhung ヌウン
Như / Nhu ヌー
Nông ノオン
Oanh オアン
Phạm ファム
Phan / Phạn ファン
Phát ファット
Phi フィ
Phú フー
Phúc フック
Phùng フン
Phương フオン
Phong / Phòng / Phóng フォン
Quân / Quang / Quảng クアン
Quế クエ
Quốc コック/ コク
Quý / Quy / Quỳ クイ
Quỳnh クーイン/クイン
Quyên/ Quyền クェン
Quyết クエット
Sam / Sâm サム
Sơn ソン
Sinh シン
Tài / Tại タイ
Tân / Tấn タン
Tâm タム
Tiếp / Tiệp ティエップ
Tiến / Tiên ティエン
Tống トン
Toan / Toàn / Toán / Toản トゥアン
Tú ツー/ トゥ
Tuân / Tuấn トゥアン
Tuệ トゥエ
Tùng トゥン
Tuyết トゥエット
Tường/ Tưởng トゥオン
Thái タイ
Thanh/ Thành / Thạnh タイン/ タン
Thắm/Thẩm タム
Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo タオ
Thoa トーア/トア
Thoan/ Thoản トアン
Thoại トアイ
Thị / Thi/ Thy ティ/ティー
Thiệp ティエップ
Thiên/ Thiện ティエン
Thích ティック
Thọ/ thơ/ tho トー
Thông/ Thống トーン
Thu/ Thụ トゥー
Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy トゥイ
Thuỷ トゥイ
Thư トゥー
Thương / Thường トゥオン
Trang / Tráng チャン/ ツアン
Trân / Trần チャン/ ツアン
Trí/ Chi/ Tri チー
Triển チエン
Triết チエット
Trọng チョン
Triệu チエウ
Trinh/ Trịnh/ Trình チン
Trung ツーン
Trúc ツック
Trương / Trường チュオン
Uông ウオン
Ứng/ Ưng ウン
Uyên/ Uyển ウエン
Văn/ Vận/ Vân ヴァン
Vĩnh ヴィン
Vi/ Vĩ ヴィ
Võ ヴォ
Vũ ヴー
Vui ヴーイ
Vương/ Vượng/ Vường ヴオン
Xuân/Xoan スアン
Yên/ Yến イェン
1. Một số nguyên tắc cần lưu ý khi chuyển tên tiếng Việt sang Katakana
Nếu là “nguyên âm”, chuyển tương đương như sau :
Việt Nhật
a ア
i イ
u ウ
e エ
o オ
Nếu là phụ âm thì chúng ta cũng chuyển các hàng tương ứng
Ví dụ :
“S”
Ta có : サ(sa) / シ(shi) / ス(su) / せ(se) / ソ(so)
”H”
Ta có : ハ(ha) / ヒ(hi) / フ(fu) / へ(he) / ホ(ho)
Nếu là các phụ âm đứng cuối thì ta biến đổi như sau :
– C, K, CH
Chuyển thành : ック
Ví dụ : ”Túc” sẽ chuyển thành ”トゥック”
– N, NH, NG
Chuyển thành : ン
Ví dụ : ”Thanh” sẽ chuyển thành ”タン”
– M
Chuyển thành : ム
Ví dụ : ”Trâm” sẽ chuyển thành ”チャム”
– P
Chuyển thành : ップ
Ví dụ : “Mập” sẽ chuyển thành “マップ”
– T
Chuyển thành : ット
Ví dụ : “Phát” sẽ chuyển thành “ファット”
2. Bảng danh sách tên Katakana tiếng Nhật
Tên Ý nghĩa
An / Ân アン
Anh / Ảnh / Ánh アイン
Âu アーウ
Ba / Bá バ
Bắc バック
Bạch / Bách バック
Bành バン
Bao / Bảo バオ
Ban / Băng / Bằng バン
Bế Bích
Bình ビン
Bông ボン
Bùi ブイ
Can / Căn / Cán cấn カン
Cao カオ
Cẩm/ cam / cầm カム
Cát カット
Công コン
Cúc クック
Cương / Cường クオン
Châu チャウ
Chu ヅ
Chi / Tri チー
Chiến チェン
Danh / Dân ヅアン
Đức ドゥック
Diễm ジエム
Diễn ジエン
Điểm / Điềm ディエム
Diệu ジエウ
Doanh ズアイン
Doãn ゾアン
Duẩn ヅアン
Dung / Dũng ズン
Duy ヅウィ
Duyên / Duyền ヅエン
Dương ヅオン
Đại ダイ
Đàm / Đảm ダム
Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン
Đào ダオ
Đậu ダオウ
Đạt ダット
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng ダン
Đinh/ Đình/ Định ディン
Đoan / Đoàn ドアン
Đỗ ドー
Gấm グアム
Giang ヅアン
Gia ジャ
Hà/ Hạ ハ
Hàn / Hân/ Hán ハン
Hai/ Hải ハイ(
Hạnh ハン / ハイン
Hậu ホウ
Hào/ Hạo ハオ
Hiền / Hiển ヒエン
Hiệp ヒエップ
Hoa / Hoà / Hoá / Hỏa / Họa ホア
Học ホック
Hoan / Hoàn / Hoàng ホアン/ ホーアン
Hồ ホ
Hồng ホン
Hợp ホップ
Huân フアン
Hữu フュ
Huy フィ
Hùng / Hưng フン/ホウン
Huyên / Huyền フェン/ホウエン
Huỳnh フイン
Hương/ Hường ホウオン
Kiêm / Kiểm キエム
Kiệt キエット
Kiều キイエウ
Kim キム
Kỳ / Kỷ / Kỵ キ
Khai / Khải カーイ/ クアイ
Khanh / Khánh カイン/ ハイン
Khang クーアン
Khổng コン
Khôi コイ/ コーイ/ コイー
Khương クゥン
Khuê クエ
Khoa クォア
Lan ラン
Lai / Lai / Lài ライ
Lê / Lễ / Lệ レ
Lâm ラム
Linh/ Lĩnh リン
Liễu リエウ
Loan ロン
Lộc ロック
Lực ルック
Lụa / Lúa ルア
Luân / Luận ルアン
Lương / Lượng ルオン
Lưu / Lựu リュ
Ly / Lý リ
Mạc / Mác マク
Mai マイ
Mạnh マイン
Mẫn マン
Minh ミン
My / Mỹ ミ / ミー
Nam ナム
Nga / Ngà ガー/グア
Ngân / Ngần ガン
Nghĩa ギエ
Nghiêm ギエム
Ninh ニン
Ngọc ゴック
Ngô ゴー
Nguyễn グエン
Nguyệt グエット
Nhân / Nhẫn / Nhàn ニャン
Nhật / Nhất ニャット
Nhi / Nhỉ ニー
Nhung ヌウン
Như / Nhu ヌー
Nông ノオン
Oanh オアン
Phạm ファム
Phan / Phạn ファン
Phát ファット
Phi フィ
Phú フー
Phúc フック
Phùng フン
Phương フオン
Phong / Phòng / Phóng フォン
Quân / Quang / Quảng クアン
Quế クエ
Quốc コック/ コク
Quý / Quy / Quỳ クイ
Quỳnh クーイン/クイン
Quyên/ Quyền クェン
Quyết クエット
Sam / Sâm サム
Sơn ソン
Sinh シン
Tài / Tại タイ
Tân / Tấn タン
Tâm タム
Tiếp / Tiệp ティエップ
Tiến / Tiên ティエン
Tống トン
Toan / Toàn / Toán / Toản トゥアン
Tú ツー/ トゥ
Tuân / Tuấn トゥアン
Tuệ トゥエ
Tùng トゥン
Tuyết トゥエット
Tường/ Tưởng トゥオン
Thái タイ
Thanh/ Thành / Thạnh タイン/ タン
Thắm/Thẩm タム
Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo タオ
Thoa トーア/トア
Thoan/ Thoản トアン
Thoại トアイ
Thị / Thi/ Thy ティ/ティー
Thiệp ティエップ
Thiên/ Thiện ティエン
Thích ティック
Thọ/ thơ/ tho トー
Thông/ Thống トーン
Thu/ Thụ トゥー
Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy トゥイ
Thuỷ トゥイ
Thư トゥー
Thương / Thường トゥオン
Trang / Tráng チャン/ ツアン
Trân / Trần チャン/ ツアン
Trí/ Chi/ Tri チー
Triển チエン
Triết チエット
Trọng チョン
Triệu チエウ
Trinh/ Trịnh/ Trình チン
Trung ツーン
Trúc ツック
Trương / Trường チュオン
Uông ウオン
Ứng/ Ưng ウン
Uyên/ Uyển ウエン
Văn/ Vận/ Vân ヴァン
Vĩnh ヴィン
Vi/ Vĩ ヴィ
Võ ヴォ
Vũ ヴー
Vui ヴーイ
Vương/ Vượng/ Vường ヴオン
Xuân/Xoan スアン
Yên/ Yến イェン