Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
Phim nhà sư khi yêu 私に恋したお坊さん
Cảm ơn anh Khanh Phạm
https://www.facebook.com/nihongopro.net/?hc_ref=ARS-jIY8-Rea5Jnb136U7BVIYrW9W1owZwicaedltBPhdaTqzEwX0l8bXP3x40xDee0&fref=nf
TÊN CÁC NHÂN VẬT TRONG PHIM :
星川高嶺さん(ほしかわたかねさん):Hoshikawa Takane (Nhà sư trẻ)
桜庭潤子先生(さくらばじゅんこせんせい):Cô Sakuraba Junko (Giáo viên dạy tiếng Anh ở ELA)
桜庭恵子(さくらばけいこ):Sakuraba Keiko (Mẹ của Sukuraba Junko)
桜庭満(さくらばみつる):Sakuraba Mitsuru (Bố của Sukuraba Junko)
桜庭寧々(さくらばねね):Sakuraba Nene (Em gái của Sakuraba Junko)
百絵先生(ももえせんせい):Cô Momoe (Giáo viên dạy tiếng Anh ở ELA)
木村アーサー先生:Thầy Kimura Arthur (Giáo viên dạy tiếng Anh ở ELA)
真言清宮(まこときよみや):Makoto Kiyomiya (Giám đốc của ELA)
まさこ:Masako (Nhân viên ở ELA)
三嶋聡(みしまさとし):Mishima Satoshi (Học viên ở ELA)
蜂屋(はちや):Hachiya (Học viên ở ELA)
由希(ゆき):Yuki (Học viên ở ELA)
星川ひばり(ほしかわひばり):Bà Hoshikawa Hibari (Bà nội của Hoshikawa Takane)
星川天音(ほしかわあまね):Hoshikawa Amane (Em trai của Hoshikawa Takane)
光栄寺田(こうえいてらだ):Ông Kouei Terada (Trụ trì chùa)
香織(かおり):Kaori (Người mà bà của Takane muốn anh lấy làm vợ)
歓迎会(かんげいかい ):Tiệc chào đón
修行(しゅぎょう):Tu hành
むかつく:Cảm thấy khó chịu, cảm thấy tức tối
インド哲学仏教学(いんどてつがくぶっきょうがく)Khoa Triết học Phật giáo Ấn Độ
専攻(せんこう):Chuyên ngành
無関係(むかんけい):Không có quan hệ gì
フィアンセ:Chồng chưa cưới (hôn phu), vợ chưa cưới (hôn thê)
夜道(よみち):Đi bộ trên đường vào ban đêm
言語道断(ごんごどうだん):Quá quắt, phi lý
気が早い(きがはやい):Vội vàng, nôn nóng
家柄(いえがら):Gia đình, gia tộc
ふさわしい :Phù hợp
縁談(えんだん):Lời cầu hôn
内緒(ないしょ):Bí mật
原稿(げんこう):Bản thảo
厄介(やっかい):Rắc rối, phiền hà
1性分(しょうぶん):Bản tính
つまずく:Vấp ngã, trượt chân
手を引く:Buông tay, buông tha
ごきげんよう:Là lời chào khi gặp mặt hoặc chào tạm biệt kèm luôn cả hỏi thăm sức khỏe
Bạn khỏe chứ? [dùng khi gặp mặt]
Chúc bạn mạnh khỏe [dùng khi tạm biệt]
昇格試験(じょうかくしけん):Kì thi thăng cấp
1. アフター:Sau đó (After)
2. バレる:Bị vạch trần, bị tiết lộ
3. 元カノ:Bạn gái cũ
4. ゼネラルマネジャー:Tổng giám đốc
5. 貴族(きぞく):Quý tộc
6. ハーフ:Con lai
7. 紳士(しんし):Quý ông
8. 思い出づくり:Tạo ra những kỉ niệm
9. 住職(じゅうしょく):Trụ trì
10. 焦る(あせる):Vội vàng, hấp tấp
11. 音楽鑑賞(おんがくかんしょう):Thưởng thức âm nhạc
12. 精進する(じょうしんする):Cống hiến
13. 目線 (めせん):Quan điểm, cách nghĩ
14. 本堂(ほんどう):Gian giữa của nhà thờ.