Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
HỢP ĐỒNG
https://www.facebook.com/nipponstudy/photos/a.401921443340910.1073741836.399963996869988/416746575191730/?type=3&theater
TRANG NÀY HAY NÈ
保証金 , デポジット:ký quỹ
1. 契約[けいやく]: Hợp đồng = Contract
2. 解約[かいやく]: Hủy hợp đồng = Cancellation of contract
3. 解約を申し入れる[かいやくをもうしれる]:
Đề nghị hủy hợp đồng = Request for contract cancellation
4. 賃貸借契約[ちんたいしゃくけいやく]:
Hơp đồng cho thuê = Lease Contract
5. 売買契約[ばいばいけいやく]:
Hợp đồng mua bán = a sale-contract
6. 輸送契約[ゆそうけいやく]:
Hợp đồng vận chuyển = Transportation contract; freight contract
7. 消費賃貸契約[しょうひちんたいけいやく]:
Hợp đồng vay tiêu dùng = Loan Agreement
8. 契約日から起算して[けいやくびからきさんして]:
Tính từ ngày ký hợp đồng = from the date of signing contract
9. 契約書を取り交わす[けいやくしょをとりかわす]: Trao đổi Hợp đồng = To exchange contracts
10. 契約違反[けいやくいはん]:
Vi phạm hợp đồng = breach of contract
11. 契約清算[けいやくせいさん]:
Thanh lý hợp đồng = liquidation of the contract
12. 役務提供契約[えきむていきょうけいやく]:
Hợp đồng cung cấp dịch vụ = the Service Contract
13. 本契約に基づく業務を履行する[ほんけいやくにもとづくぎょうむをりこうする]: Thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng = perform any of its obligations hereunder
14. 業務を怠る[ぎょうむをおこたる]:
Sao nhãng công việc = neglect one’s obligations
15. 義務を果たす[ぎょうむをはたす]:
Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ = discharge an obligation
16. 契約の条件について協議する[けいやくのじょうけんについてきょうぎする]: Thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng = discuss the terms of agreement
契約条件を確定する[けいやくじょうけんをかくていする]: Chốt các điều khoản của Hợp đồng = lock in the terms of agreement
17. 契約期間の延長[けいやくきかんのえんちょう]: Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng = extension of term of agreement
18. 期日が到来した支払い義務[きじつがとうらいしたしはらいぎむ]: Nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn = Obligation to make payment when due
19. 通知義務[つうちぎむ]:
Nghĩa vụ thông báo = obligation to inform
20. 履行義務[りこうぎむ]:
Nghĩa vụ thực hiện = performance obligation
21. 補償義務[ほしょうぎむ]:
Nghĩa vụ bồi thường = indemnity obligation
22. 秘密保持義務[ひみつほじぎむ]:
Nghĩa vụ bảo mật = confidentiality obligation
23. 義務履行の過程で[ぎむりこうのかていで]: Trong quá trình thực hiện hợp đồng = in the course of performing its obligations
24. 契約終了時に[けいやくしゅうりょうじに]:
Khi kết thúc hợp đồng = upon termination of the agreement
契約(けいやく): Hợp đồng= Contract
解約(かいやく): Hủy hợp đồng = Cancellation of contract
3.契約終了時(けいやくしゅうりょうじ)に: Khi kết thúc hợp đồng = upon termination of the agreement
賃貸借契約(ちんたいしゃくけいやく): Hơp đồng cho thuê = Lease Contract
売買契約(ばいばいけいやく): Hợp đồng mua bán = a sale-(-)contract
輸送契約(ゆそうけいやく): Hợp đồng vận chuyển = Transportation contract; freight contract
消費賃貸契約(しょうひちんたいけいやく): Hợp đồng vay tiêu dùng = Loan Agreement
契約日(けいやくび)から起算(きさん)して: Tính từ ngày ký hợp đồng = from the date of signing contract
工事契約(こうじけいやく):Hợp đồng xây dựng = Construction contract
契約違反(けいやくいはん): Vi phạmhợp đồng = breach of contract
契約清算(けいやくせいさん): Thanh lýhợp đồng = Liquidation of the contract
役務提供契約(えきむていきょうけいやく)]: Hợp đồng cung cấp dịch vụ = the Servi
ce Contract
輸出契約(ゆしゅつけいやく): Hợp đồng xuất khẩu = Export contract
業務(ぎょうむ)を怠(おこた)る: Sao nhãng công việc = neglect one’s obligations
義務(ぎむ)を果(は)たす: Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ = discharge an obligation
契約(けいやく)の条件(じょうけん)について協議(きょうぎ)する: Thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng = discuss the terms of agreement
契約期間(けいやくきかん)の延長(えんちょう): Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng = extension of term of agreement
期日(きじつ)が到来(とうらい)した支払(しはら)い義務(ぎむ): Nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn = Obligation to make payment when due
通知義務(つうちぎむ): Nghĩa vụ thông báo = obligation to inform
履行義務(りこうぎむ): Nghĩa vụ thực hiện = performance obligation
補償義務(ほしょうぎむ): Nghĩa vụ bồi thường = indemnity obligation
秘密保持義務(ひみつほじぎむ): Nghĩa vụ bảo mật = confidentiality obligation
義務履行(ぎむりこう)の過程(かてい)で: Trong quá trình thực hiện hợp đồng = in the course of performing its obligations
本契約(ほんけいやく)に基(もと)づく業務(ぎょうむ)を履行(りこう)する: Thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng = perform any of its obligations hereunder
契約書(けいやくしょ)を取り交わす: Trao đổi Hợp đồng = To exchange contracts
契約条件(けいやくじょうけん)を確定(かくてい)する: Chốt các điều khoản của Hợp đồng = lock in the terms of agreement
解約(かいやく)を申(もう)し入(い)れる: Đề nghị hủy hợp đồng = Request for contract cancellation
随意契約(ずいいけいやく)= Hợp đồng tùy chọn; Hợp đồng quyền chọn = Optional Contract
契約当事者(けいやくとうじしゃ)= Các bên ký hợp đồng
本契約(ほんけいやく)が何(なん)らかの原因(げんいん)または理由(りゆう)で解除(かいじょ)された場合(ばあい)= Khi chấm dứt Hợp đồng này vì bất kỳ lý do gì = upon termination of this agreement for any cause or reason whatsoever
法的責任(ほうてきせきにん)を認(みと)める= Thừa nhận trách nhiệm pháp lý = acknowledge liability for
契約書(けいやくしょ)の構成(こうせい)= Cấu trúc của Hợp đồng = Basic structure of contracts
総則(そうそく)= Các quy định chung = General Provisions
定義(ていぎ)= Định nghĩa= Definitions
支払条件(しはらいじょうけん)= Điều khoản thanh toán = Payment
秘密保持(ひみつほじ)= Bảo mật = Confidentiality
契約期間(けいやくきかん)= Thời hạn Hợp đồng = Term of Agreement
契約終了後(けいやくしゅうりょうご)の義務(ぎむ)= Nghĩa vụ sau khi kết thúc Hợp đồng = Obligations after Termination
通知(つうち)= Thông báo = Notice
不可抗力(ふかこうりょく)= Bất khả kháng = Force Majeure
損害賠償(そんがいばいしょう)= Bồi thường thiệt hại = Damages
仲裁(ちゅうさい)= Trọng tài = Arbitration
契約(けいやく)の譲渡(じょうと)= Chuyển nhượng hợp đồng = Assignment
契約(けいやく)の変更(へんこう)= Sửa đổi hợp đồng = Amendment
完全合意(かんぜんごうい)= Điều khoản thống nhất = Entire Agreement
合意管轄(ごういかんかつ)= Quyền tài phán = Agreed Jurisdiction
準拠法(じゅんきょほう)= Luật áp dụng= Governing Law
協力義務(きょうりょくぎむ)= Nghĩa vụ hợp tác = Duty to Cooperate
協議(きょうぎ)= Thỏa thuận = Consultation
雑則(ざっそく)= Các quy định khác = Miscellaneous Provisions
Từ vựng hợp đồng tiếng Nhật (tt)
補則(ほそく)= Quy định bổ sung = Auxiliary Provisions
附則(ふそく)= Quy định bổ sung = Supplemental Provisions
労働契約(ろうどうけいやく)= Hợp đồng lao động = Labor Contract
施行期日(しこうきじつ)= Ngày có hiệu lực = Effective date
秘密保持(ひみつほじ)の違反(いはん)= Vi phạm bảo mật = Breach of confidentiality
利益相反(りえきそうはん)= Xung đột lợi ích = Conflict of interests
解釈(かいしゃく)= Giải thích/Diễn giải = Interpretation
履行(りこう)= Thực hiện = Performance
不履行(ふりこう)= Không thực hiện = Non-performance
地方裁判所(ちほうさいばんしょ)= Trọng tài địa phương = District Court
違反(いはん)= Vi phạm = Breach, violate
侵害(しんがい)= Xâm hại = Infringe
相手方(あいてがた)= Bên kia; Bên còn lại = Other party
当事者(とうじしゃ)= Người có liên quan; bên liên quan = party concerned
疑義(ぎぎ)= Nghi ngờ = Ambiguities
存続条項(そんぞくじょうこう)= Điều khoản luôn tồn tại = Survival clause
満了(まんりょう)= Hết hạn = Expiration
期間(きかん)の満了(まんりょう)= Hết thời hạn = Expiration of term
紛争(ふんそう)= Tranh chấp = Disputes
前項(ぜんこう)の規定(きてい)により= Căn cứ theo các quy định tại các điều khoản nêu trên = pursuant to the provision of the preceding paragraph
に係(かかわ)る= Liên quan đến = pertaining to
に定(さだ)めるところにより= Căn cứ quy định tại = pursuant to the provision of/ as provided for by in accordance with that set forth in
定める= Quy định / Xác định = stipulate, determine, set forth, provide for, prescribe,
以下(いか)に定(さだ)める= Quy định như dưới đây = set forth below
別途定める= Quy định riêng / Được quy định ở mục khác = prescribed separately, set forth separately, specified separately
各号(かくごう)に定(さだ)める= Quy định tại từng mục sau = set forth/specified in each of the following items
に基(もと)づく= Dựa trên / Căn cứ trên / Theo = based on / pursuant to / in accordance with
の規定(きてい)にかかわらず= Bất kể quy định / Bất kể đã có quy định = notwithstanding the provision of
の規定(きてい)により= Căn cứ theo điều khoản của = pursuant to the provision of
みなす= Được xem là / Được coi là = shall be deemed
以下「…」という= Sau đây gọi là = hereinafter referred to as “…”
することを妨(さまた)げない= Không gây ảnh hướng đến/ Không cản trở = shall not preclude
するよう努(つと)めなければならない= Phải nổ lực = must endeavor to
しなければならない= Phải = must
してはならない= Không được = must not
…の代理人(だいりにん)として= Thay mặt cho = On behalf of…/on someone’s half
…(・・・)に代(か)わりその名前(なまえ)において= Thay mặt và ký thay cho = On behalf of and in the name of…
…について責任(せきにん)を負(お)っている= Chịu trách nhiệm cho / Có trách nhiệm cho = Be responsible for…/be liable for…/beobliged to do/have duty to do
秘密保持契約(ひみつほじけいやく)= Thỏa thuận bảo mật thông tin = Non-(-)disclosure agreement(NDA)
…(・・・)の場合(ばあい)には,…(・・・)の事実(じじつ)が発生(はっせい)した場合(ばあい)には= Trong trường hợp = In the event that… / in the event of…
契約(けいやく)を締結(ていけつ)する= Ký hợp đồng
土地賃貸借契約書(とちちんたいしゃくけいやくしょ)= Hợp đồng thuê đất
履行遅滞(りこうちたい)= Chậm thực hiện
履行不能(りこうふのう)= Không có khả năng thực hiện
不完全履行(ふかんぜんりこう)= Thực hiện không đầy đủ; không hoàn thành công việc
相続人(そうぞくにん)= Người kế thừa
例外規定(れいがいきてい)= Trường hợp ngoại lệ
但(ただ)し、~の場合(ばあい)を除(のぞ)く = Tuy nhiên, ngoại trừ trong trường hợp
他(ほか)に規定(きてい)のない場合(ばあい)には = Trừ khi có quy định khác
---
(nhasachdaruma)
THUẬT NGỮ HỢP ĐỒNG-CẢM ƠN ANH KHANH ĐÃ LẬP RA PAGE NÀY,LƯU LẠI CHO ĐỠ TRÔI,CHO BẢN THÂN DỄ COI
https://www.facebook.com/nipponstudy/photos/a.401921443340910.1073741836.399963996869988/419295001603554/?type=3&theater
http://www.tiengnhatpro.net/
労働契約書[ろうどうけいやくしょ]= Hợp đồng lao động
使用者(以下甲)= [Shiyousha (ika kou)]
Người sử dụng lao động (sau đây gọi là Bên A)
労働者(以下乙)= [Roudousha (ika otsu)]
保証金 , デポジット:ký quỹ
1. 契約[けいやく]: Hợp đồng = Contract
2. 解約[かいやく]: Hủy hợp đồng = Cancellation of contract
3. 解約を申し入れる[かいやくをもうしれる]:
Đề nghị hủy hợp đồng = Request for contract cancellation
4. 賃貸借契約[ちんたいしゃくけいやく]:
Hơp đồng cho thuê = Lease Contract
5. 売買契約[ばいばいけいやく]:
Hợp đồng mua bán = a sale-contract
6. 輸送契約[ゆそうけいやく]:
Hợp đồng vận chuyển = Transportation contract; freight contract
7. 消費賃貸契約[しょうひちんたいけいやく]:
Hợp đồng vay tiêu dùng = Loan Agreement
8. 契約日から起算して[けいやくびからきさんして]:
Tính từ ngày ký hợp đồng = from the date of signing contract
9. 契約書を取り交わす[けいやくしょをとりかわす]: Trao đổi Hợp đồng = To exchange contracts
10. 契約違反[けいやくいはん]:
Vi phạm hợp đồng = breach of contract
11. 契約清算[けいやくせいさん]:
Thanh lý hợp đồng = liquidation of the contract
12. 役務提供契約[えきむていきょうけいやく]:
Hợp đồng cung cấp dịch vụ = the Service Contract
13. 本契約に基づく業務を履行する[ほんけいやくにもとづくぎょうむをりこうする]: Thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng = perform any of its obligations hereunder
14. 業務を怠る[ぎょうむをおこたる]:
Sao nhãng công việc = neglect one’s obligations
15. 義務を果たす[ぎょうむをはたす]:
Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ = discharge an obligation
16. 契約の条件について協議する[けいやくのじょうけんについてきょうぎする]: Thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng = discuss the terms of agreement
契約条件を確定する[けいやくじょうけんをかくていする]: Chốt các điều khoản của Hợp đồng = lock in the terms of agreement
17. 契約期間の延長[けいやくきかんのえんちょう]: Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng = extension of term of agreement
18. 期日が到来した支払い義務[きじつがとうらいしたしはらいぎむ]: Nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn = Obligation to make payment when due
19. 通知義務[つうちぎむ]:
Nghĩa vụ thông báo = obligation to inform
20. 履行義務[りこうぎむ]:
Nghĩa vụ thực hiện = performance obligation
21. 補償義務[ほしょうぎむ]:
Nghĩa vụ bồi thường = indemnity obligation
22. 秘密保持義務[ひみつほじぎむ]:
Nghĩa vụ bảo mật = confidentiality obligation
23. 義務履行の過程で[ぎむりこうのかていで]: Trong quá trình thực hiện hợp đồng = in the course of performing its obligations
24. 契約終了時に[けいやくしゅうりょうじに]:
Khi kết thúc hợp đồng = upon termination of the agreement
契約(けいやく): Hợp đồng= Contract
解約(かいやく): Hủy hợp đồng = Cancellation of contract
3.契約終了時(けいやくしゅうりょうじ)に: Khi kết thúc hợp đồng = upon termination of the agreement
賃貸借契約(ちんたいしゃくけいやく): Hơp đồng cho thuê = Lease Contract
売買契約(ばいばいけいやく): Hợp đồng mua bán = a sale-(-)contract
輸送契約(ゆそうけいやく): Hợp đồng vận chuyển = Transportation contract; freight contract
消費賃貸契約(しょうひちんたいけいやく): Hợp đồng vay tiêu dùng = Loan Agreement
契約日(けいやくび)から起算(きさん)して: Tính từ ngày ký hợp đồng = from the date of signing contract
工事契約(こうじけいやく):Hợp đồng xây dựng = Construction contract
契約違反(けいやくいはん): Vi phạmhợp đồng = breach of contract
契約清算(けいやくせいさん): Thanh lýhợp đồng = Liquidation of the contract
役務提供契約(えきむていきょうけいやく)]: Hợp đồng cung cấp dịch vụ = the Servi
ce Contract
輸出契約(ゆしゅつけいやく): Hợp đồng xuất khẩu = Export contract
業務(ぎょうむ)を怠(おこた)る: Sao nhãng công việc = neglect one’s obligations
義務(ぎむ)を果(は)たす: Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ = discharge an obligation
契約(けいやく)の条件(じょうけん)について協議(きょうぎ)する: Thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng = discuss the terms of agreement
契約期間(けいやくきかん)の延長(えんちょう): Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng = extension of term of agreement
期日(きじつ)が到来(とうらい)した支払(しはら)い義務(ぎむ): Nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn = Obligation to make payment when due
通知義務(つうちぎむ): Nghĩa vụ thông báo = obligation to inform
履行義務(りこうぎむ): Nghĩa vụ thực hiện = performance obligation
補償義務(ほしょうぎむ): Nghĩa vụ bồi thường = indemnity obligation
秘密保持義務(ひみつほじぎむ): Nghĩa vụ bảo mật = confidentiality obligation
義務履行(ぎむりこう)の過程(かてい)で: Trong quá trình thực hiện hợp đồng = in the course of performing its obligations
本契約(ほんけいやく)に基(もと)づく業務(ぎょうむ)を履行(りこう)する: Thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng = perform any of its obligations hereunder
契約書(けいやくしょ)を取り交わす: Trao đổi Hợp đồng = To exchange contracts
契約条件(けいやくじょうけん)を確定(かくてい)する: Chốt các điều khoản của Hợp đồng = lock in the terms of agreement
解約(かいやく)を申(もう)し入(い)れる: Đề nghị hủy hợp đồng = Request for contract cancellation
随意契約(ずいいけいやく)= Hợp đồng tùy chọn; Hợp đồng quyền chọn = Optional Contract
契約当事者(けいやくとうじしゃ)= Các bên ký hợp đồng
本契約(ほんけいやく)が何(なん)らかの原因(げんいん)または理由(りゆう)で解除(かいじょ)された場合(ばあい)= Khi chấm dứt Hợp đồng này vì bất kỳ lý do gì = upon termination of this agreement for any cause or reason whatsoever
法的責任(ほうてきせきにん)を認(みと)める= Thừa nhận trách nhiệm pháp lý = acknowledge liability for
契約書(けいやくしょ)の構成(こうせい)= Cấu trúc của Hợp đồng = Basic structure of contracts
総則(そうそく)= Các quy định chung = General Provisions
定義(ていぎ)= Định nghĩa= Definitions
支払条件(しはらいじょうけん)= Điều khoản thanh toán = Payment
秘密保持(ひみつほじ)= Bảo mật = Confidentiality
契約期間(けいやくきかん)= Thời hạn Hợp đồng = Term of Agreement
契約終了後(けいやくしゅうりょうご)の義務(ぎむ)= Nghĩa vụ sau khi kết thúc Hợp đồng = Obligations after Termination
通知(つうち)= Thông báo = Notice
不可抗力(ふかこうりょく)= Bất khả kháng = Force Majeure
損害賠償(そんがいばいしょう)= Bồi thường thiệt hại = Damages
仲裁(ちゅうさい)= Trọng tài = Arbitration
契約(けいやく)の譲渡(じょうと)= Chuyển nhượng hợp đồng = Assignment
契約(けいやく)の変更(へんこう)= Sửa đổi hợp đồng = Amendment
完全合意(かんぜんごうい)= Điều khoản thống nhất = Entire Agreement
合意管轄(ごういかんかつ)= Quyền tài phán = Agreed Jurisdiction
準拠法(じゅんきょほう)= Luật áp dụng= Governing Law
協力義務(きょうりょくぎむ)= Nghĩa vụ hợp tác = Duty to Cooperate
協議(きょうぎ)= Thỏa thuận = Consultation
雑則(ざっそく)= Các quy định khác = Miscellaneous Provisions
Từ vựng hợp đồng tiếng Nhật (tt)
補則(ほそく)= Quy định bổ sung = Auxiliary Provisions
附則(ふそく)= Quy định bổ sung = Supplemental Provisions
労働契約(ろうどうけいやく)= Hợp đồng lao động = Labor Contract
施行期日(しこうきじつ)= Ngày có hiệu lực = Effective date
秘密保持(ひみつほじ)の違反(いはん)= Vi phạm bảo mật = Breach of confidentiality
利益相反(りえきそうはん)= Xung đột lợi ích = Conflict of interests
解釈(かいしゃく)= Giải thích/Diễn giải = Interpretation
履行(りこう)= Thực hiện = Performance
不履行(ふりこう)= Không thực hiện = Non-performance
地方裁判所(ちほうさいばんしょ)= Trọng tài địa phương = District Court
違反(いはん)= Vi phạm = Breach, violate
侵害(しんがい)= Xâm hại = Infringe
相手方(あいてがた)= Bên kia; Bên còn lại = Other party
当事者(とうじしゃ)= Người có liên quan; bên liên quan = party concerned
疑義(ぎぎ)= Nghi ngờ = Ambiguities
存続条項(そんぞくじょうこう)= Điều khoản luôn tồn tại = Survival clause
満了(まんりょう)= Hết hạn = Expiration
期間(きかん)の満了(まんりょう)= Hết thời hạn = Expiration of term
紛争(ふんそう)= Tranh chấp = Disputes
前項(ぜんこう)の規定(きてい)により= Căn cứ theo các quy định tại các điều khoản nêu trên = pursuant to the provision of the preceding paragraph
に係(かかわ)る= Liên quan đến = pertaining to
に定(さだ)めるところにより= Căn cứ quy định tại = pursuant to the provision of/ as provided for by in accordance with that set forth in
定める= Quy định / Xác định = stipulate, determine, set forth, provide for, prescribe,
以下(いか)に定(さだ)める= Quy định như dưới đây = set forth below
別途定める= Quy định riêng / Được quy định ở mục khác = prescribed separately, set forth separately, specified separately
各号(かくごう)に定(さだ)める= Quy định tại từng mục sau = set forth/specified in each of the following items
に基(もと)づく= Dựa trên / Căn cứ trên / Theo = based on / pursuant to / in accordance with
の規定(きてい)にかかわらず= Bất kể quy định / Bất kể đã có quy định = notwithstanding the provision of
の規定(きてい)により= Căn cứ theo điều khoản của = pursuant to the provision of
みなす= Được xem là / Được coi là = shall be deemed
以下「…」という= Sau đây gọi là = hereinafter referred to as “…”
することを妨(さまた)げない= Không gây ảnh hướng đến/ Không cản trở = shall not preclude
するよう努(つと)めなければならない= Phải nổ lực = must endeavor to
しなければならない= Phải = must
してはならない= Không được = must not
…の代理人(だいりにん)として= Thay mặt cho = On behalf of…/on someone’s half
…(・・・)に代(か)わりその名前(なまえ)において= Thay mặt và ký thay cho = On behalf of and in the name of…
…について責任(せきにん)を負(お)っている= Chịu trách nhiệm cho / Có trách nhiệm cho = Be responsible for…/be liable for…/beobliged to do/have duty to do
秘密保持契約(ひみつほじけいやく)= Thỏa thuận bảo mật thông tin = Non-(-)disclosure agreement(NDA)
…(・・・)の場合(ばあい)には,…(・・・)の事実(じじつ)が発生(はっせい)した場合(ばあい)には= Trong trường hợp = In the event that… / in the event of…
契約(けいやく)を締結(ていけつ)する= Ký hợp đồng
土地賃貸借契約書(とちちんたいしゃくけいやくしょ)= Hợp đồng thuê đất
履行遅滞(りこうちたい)= Chậm thực hiện
履行不能(りこうふのう)= Không có khả năng thực hiện
不完全履行(ふかんぜんりこう)= Thực hiện không đầy đủ; không hoàn thành công việc
相続人(そうぞくにん)= Người kế thừa
例外規定(れいがいきてい)= Trường hợp ngoại lệ
但(ただ)し、~の場合(ばあい)を除(のぞ)く = Tuy nhiên, ngoại trừ trong trường hợp
他(ほか)に規定(きてい)のない場合(ばあい)には = Trừ khi có quy định khác
---
(nhasachdaruma)
THUẬT NGỮ HỢP ĐỒNG-CẢM ƠN ANH KHANH ĐÃ LẬP RA PAGE NÀY,LƯU LẠI CHO ĐỠ TRÔI,CHO BẢN THÂN DỄ COI
https://www.facebook.com/nipponstudy/photos/a.401921443340910.1073741836.399963996869988/419295001603554/?type=3&theater
http://www.tiengnhatpro.net/
労働契約書[ろうどうけいやくしょ]= Hợp đồng lao động
使用者(以下甲)= [Shiyousha (ika kou)]
Người sử dụng lao động (sau đây gọi là Bên A)
労働者(以下乙)= [Roudousha (ika otsu)]
Người lao động (sau đây gọi là Bên B)
甲と乙との間に、次の通り、労働契約を締結した。
[Kou to otsu to no aida ni, tsugi no toori, roudou keiyaku wo teiketsu shita]
Bên A và Bên B thực hiện ký hợp đồng lao động như sau:
第1条[だいいちじょう]
甲は乙を次のとおりの労働条件により雇用し、乙は甲の指揮並びに就業規則等の諸規則を遵守し、誠実に勤務することを約した。
[Kou wa otsu wo tsugi no toori no roudoujouken ni yori koyou shi, otsu wa kou no shiki narabini shuugyou kisoku nado no shokisoku wo junshu shi, seijitsu ni kinmu suru koto wo yakushita]
Điều 1: Bên A tuyển dụng Bên B theo các điều kiện lao động như dưới đây. Bên B cam kết tuân thủ các chỉ đạo của Bên A và các quy định như Nội quy làm việc..., thực hiện công việc một cách trung thực.
雇用期間:自平成○年○月○日 至平成△年△月△日
[Koyou kikan]
Thời gian tuyển dụng: Từ ngày../tháng.../năm đến ngày...tháng.../năm
就業場所:[Shuugyou basho]=Nơi làm việc
業務:接客受付[Gyoumu: Sekkyaku Uketsuke]
Công việc: Tiếp tân
第2条[Dai ni jou]Điều 2:
乙の勤務時間は、次のとおりとする。
[Otsu no kinmujikan wa, tsugi no toori to suru]
Thời gian làm việc của Bên B được quy định như sau:
1.勤務時間[Kinmu jikan]Thời gian làm việc
始業時刻[Shigyou jikoku]Thời gian bắt đầu:
終業時刻[Shuugyou jikoku]Thời gian kết thúc
休憩 正午より1時間[Kyuusoku shougo ichijikan]: Nghỉ giải lao: 1 tiếng (12:00~13:00)
第3条[Dai san jou]Điều 3
乙の休日は毎週**曜日及び国民の休日とし、甲の業務上必要があるときは休日の振替ができるものとする。
[Otsu no kyuujitsu wa maishuu ** youbi oyobi kokumin no kyuujitsu to shi, kou no gyoumujou hitsuyou ga aru toki wa kyuujitsu no furikae ga dekiru mono tosuru]
Ngày nghỉ của Bên B bao gồm các ngày **hàng tuần và các ngày nghỉ lễ theo quy định của Nhà nước. Những ngày làm việc vào ngày nghỉ do yêu cầu của công việc theo chỉ chỉ đạo của Bên B thì sẽ được tính nghỉ bù vào ngày khác.
第4条[Dai yon jou]Điều 4
休暇については以下の通りとする
[Kyuuka ni tsuitewa ika no toori tosuru]
Ngày phép được quy định như sau:
(1) 年次有給休暇[Nenji yuukyuu kyuuka]
Các ngày phép có lương trong một năm
6カ月間継続して勤務したときは、労働基準法の定めにより有給休暇を与える。
[Rokkagetsu keizoku shite kinmu shitatoki wa, roudoukijunhou no sadame ni yori yuukyuu kyuuka wo ataeru]
Khi làm việc liên tục trên 6 tháng thì sẽ được cấp ngày phép có lương theo quy định của Luật Tiêu chuẩn lao động.
(2) 生理休暇及び前産産前後休暇
[Seiri kyuuka oyobi zensan sanzengo kyuuka]
Ngày phép sinh lý và ngày phép do nghỉ thai sản.
労働基準法の定めにより休暇を与える。ただし、無給とする。
[Roudoukijunhou no sadame ni yori kyuuka wo ataeru. Tadashi, mukyuu to suru]
Được cấp ngày phép theo quy định của Luật Tiêu chuẩn lao động. Tuy nhiên, những ngày phép này sẽ không được tính lương.
第5条[Dai go jou]Điều 5
甲より乙に支払い賃金は、次に定めるとおりとする。
[Kou yori otsu ni shiharai chingin wa, tsugi ni sadameru toori tosuru]
Tiền lương Bên A chi trả cho Bên B được quy định như sau:
(1) 基 本 給:月額**円とする。1日実働8時間を超え、または休日に労働させた場合は、その時間分につき時間外労働は2割5分増し、休日労働は3割5分増しとする。
[Kihonkyuu: Getsugaku ** en tosru. Ichinichi jitsudou hachijikan wo koe, matawa kyuujitsu ni roudou saseta baai wa, sonojikanbun nitsuki jikangairoudou wa niwari gobun mashi, kyuujitsuroudou wa sanwari gobun mashi to suru.]
(1) Lương cơ bản: **Yên/tháng. Trong trường hợp số giờ làm việc thực tế trên 8 tiếng/ngày hoặc làm việc vào những ngày nghỉ thì thời gian lao động ngoài giờ sẽ nhân hệ số 1,25, và thời gian lao động vào ngày nghỉ sẽ nhân hệ số 1,35
(2) 諸手当:別途給与規定の定めるところにより支給する。
[Shoteate: Betto kyuuyo kitei no sadameru tokoro ni yori shikyuu suru.]
Các phụ cấp khác: Được chi trả theo quy định riêng của Quy định lương bổng.
(3) 支払方法:毎月1日より当月末日までを1ヶ月として計算し、翌月25日に通貨をもって支給する。
[Shiharaihouhou: maitsuki tsuitachi yori tougetsumatsujitsu made ikkagetsu toshite keisan shi, yokugetsu nijuugo nichi ni tsuuka wo motte shikyuu suru]
Phương pháp chi trả: Một tháng lương được tính từ ngày 1 mỗi tháng đến hết tháng đó và sẽ được chi trả vào ngày 25 của tháng tiếp theo.
第6条[Dai roku jou]Điều 6
その他の労働条件などの事項については別途就業規則に定める事項によるものとする。
[Sonota no roudoujouken nado no jikou nitsuitewa betto shuugyoukisoku ni sadameru jikou ni yoru mono tosuru]
Về những quy định khác như Điều kiện lao động... sẽ được quy định riêng trong Nội quy làm việc.
本契約の成立を証するため、本書2通を作成し、署名捺印のうえ、各自1通を保有する。
[Honkeiyaku no seiritsu wo shousuru tame, honsho wo ni tsuu wo sakusei shi, shomei natsuin no ue, kakuji ittsuu wo hoyuu suru]
Hợp đồng này được lập thành 2 bản. Sau khi ký tên đóng dấu, mỗi bên sẽ giữ một bản.
平成 年 月 日 Ngày...tháng...năm
甲)使用者 住所
[Kou] Shiyousha - Juusho]
Bên A (Người sử dụng lao động) Địa chỉ
氏名[Shimei] Họ tên 印 Ký tên/đóng dấu
乙)労働者 住所
[Otsu]Roudousha - Juusho]
Bên B (Người lao động) Địa chỉ
氏名 [Shimei] Họ tên 印 Ký tên/Đóng dấu1.
破産・民事再生・会社更生・会社整理 破産:phá sản công ty ,
民事再生:phá sản và tái cấu trúc lại công ty theo hình thức giám đốc công ty cũ sẽ tiếp tục lãnh đạo để tái cẩu trúc lại công ty,
会社更生:phá sản và tái cấu trúc lại công ty theo chỉ định tòa án (Người đứng đầu công ty do tòa án chỉ định)
会社整理:Khi công ty không đủ khả năng trả nợ, dưới sự giám sát tòa án, các bên liên quan( công ty và các chủ nợ) đưa ra đề án tái thiết lại công ty, hiện nay luật mới đã bỏ hình thức này.
2. Về 手形交換所. 手形 không phải là trái phiếu, trái phiếu phải có một lợi tức trong thời gian nhất định còn
手形 không có lợi tức. Ở nhật có hai hình thức phổ biến khi giao dịch: gọi là 現金(Tiền mặt) và 手形/小切手, 現金: giao dịch với số tiền nhỏ thường dưới 10 man hoặc 30 man...( số tiền này do tùy công ty quy định) sẽ chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản công ty tháng tiếp theo từ khi có 請求書, còn 手形/小切手 : Phiếu chi trả tiền có kỳ hạn( 3 tháng, 6 tháng...) /phiếu trả tiền ngay , Công ty( Khách hàng) sẽ phát hành phiếu này cho công ty bán hàng, tại ngân hàng được ủy thác, trong trường hợp 手形 thì sau đúng thời hạn ghi trên phiếu ( công ty mình là 3 tháng) thì số tiền ghi trên phiếu đó sẽ tự động chuyển vào tài khoản công ty bán hàng.3.差押・仮差押・仮処分 Ở nước nhật khi công ty phá sản có nghĩa là sẽ không có khả năng trả nợ và không thể đóng được các nghĩa vụ thuế . 差押 không phải là tịch thu tài sản mà là phong tỏa tài sản nhé! hai khái niệm này khác nhau rất nhiều, một bên là tịch mất trắng, một bên là tạm thời phong tỏa không cho giao dịch, khi thực hiện xong các nghĩa vụ ( thuế, nợ) sẽ trả lại 差押・仮差押・仮処: là phong tỏa tài sản khi thấy nguy cơ không có khả năng đóng thuế ( Hoặc trốn thuế), phong tỏa tài sản tạm, xử phạt tạm thời.
甲と乙との間に、次の通り、労働契約を締結した。
[Kou to otsu to no aida ni, tsugi no toori, roudou keiyaku wo teiketsu shita]
Bên A và Bên B thực hiện ký hợp đồng lao động như sau:
第1条[だいいちじょう]
甲は乙を次のとおりの労働条件により雇用し、乙は甲の指揮並びに就業規則等の諸規則を遵守し、誠実に勤務することを約した。
[Kou wa otsu wo tsugi no toori no roudoujouken ni yori koyou shi, otsu wa kou no shiki narabini shuugyou kisoku nado no shokisoku wo junshu shi, seijitsu ni kinmu suru koto wo yakushita]
Điều 1: Bên A tuyển dụng Bên B theo các điều kiện lao động như dưới đây. Bên B cam kết tuân thủ các chỉ đạo của Bên A và các quy định như Nội quy làm việc..., thực hiện công việc một cách trung thực.
雇用期間:自平成○年○月○日 至平成△年△月△日
[Koyou kikan]
Thời gian tuyển dụng: Từ ngày../tháng.../năm đến ngày...tháng.../năm
就業場所:[Shuugyou basho]=Nơi làm việc
業務:接客受付[Gyoumu: Sekkyaku Uketsuke]
Công việc: Tiếp tân
第2条[Dai ni jou]Điều 2:
乙の勤務時間は、次のとおりとする。
[Otsu no kinmujikan wa, tsugi no toori to suru]
Thời gian làm việc của Bên B được quy định như sau:
1.勤務時間[Kinmu jikan]Thời gian làm việc
始業時刻[Shigyou jikoku]Thời gian bắt đầu:
終業時刻[Shuugyou jikoku]Thời gian kết thúc
休憩 正午より1時間[Kyuusoku shougo ichijikan]: Nghỉ giải lao: 1 tiếng (12:00~13:00)
第3条[Dai san jou]Điều 3
乙の休日は毎週**曜日及び国民の休日とし、甲の業務上必要があるときは休日の振替ができるものとする。
[Otsu no kyuujitsu wa maishuu ** youbi oyobi kokumin no kyuujitsu to shi, kou no gyoumujou hitsuyou ga aru toki wa kyuujitsu no furikae ga dekiru mono tosuru]
Ngày nghỉ của Bên B bao gồm các ngày **hàng tuần và các ngày nghỉ lễ theo quy định của Nhà nước. Những ngày làm việc vào ngày nghỉ do yêu cầu của công việc theo chỉ chỉ đạo của Bên B thì sẽ được tính nghỉ bù vào ngày khác.
第4条[Dai yon jou]Điều 4
休暇については以下の通りとする
[Kyuuka ni tsuitewa ika no toori tosuru]
Ngày phép được quy định như sau:
(1) 年次有給休暇[Nenji yuukyuu kyuuka]
Các ngày phép có lương trong một năm
6カ月間継続して勤務したときは、労働基準法の定めにより有給休暇を与える。
[Rokkagetsu keizoku shite kinmu shitatoki wa, roudoukijunhou no sadame ni yori yuukyuu kyuuka wo ataeru]
Khi làm việc liên tục trên 6 tháng thì sẽ được cấp ngày phép có lương theo quy định của Luật Tiêu chuẩn lao động.
(2) 生理休暇及び前産産前後休暇
[Seiri kyuuka oyobi zensan sanzengo kyuuka]
Ngày phép sinh lý và ngày phép do nghỉ thai sản.
労働基準法の定めにより休暇を与える。ただし、無給とする。
[Roudoukijunhou no sadame ni yori kyuuka wo ataeru. Tadashi, mukyuu to suru]
Được cấp ngày phép theo quy định của Luật Tiêu chuẩn lao động. Tuy nhiên, những ngày phép này sẽ không được tính lương.
第5条[Dai go jou]Điều 5
甲より乙に支払い賃金は、次に定めるとおりとする。
[Kou yori otsu ni shiharai chingin wa, tsugi ni sadameru toori tosuru]
Tiền lương Bên A chi trả cho Bên B được quy định như sau:
(1) 基 本 給:月額**円とする。1日実働8時間を超え、または休日に労働させた場合は、その時間分につき時間外労働は2割5分増し、休日労働は3割5分増しとする。
[Kihonkyuu: Getsugaku ** en tosru. Ichinichi jitsudou hachijikan wo koe, matawa kyuujitsu ni roudou saseta baai wa, sonojikanbun nitsuki jikangairoudou wa niwari gobun mashi, kyuujitsuroudou wa sanwari gobun mashi to suru.]
(1) Lương cơ bản: **Yên/tháng. Trong trường hợp số giờ làm việc thực tế trên 8 tiếng/ngày hoặc làm việc vào những ngày nghỉ thì thời gian lao động ngoài giờ sẽ nhân hệ số 1,25, và thời gian lao động vào ngày nghỉ sẽ nhân hệ số 1,35
(2) 諸手当:別途給与規定の定めるところにより支給する。
[Shoteate: Betto kyuuyo kitei no sadameru tokoro ni yori shikyuu suru.]
Các phụ cấp khác: Được chi trả theo quy định riêng của Quy định lương bổng.
(3) 支払方法:毎月1日より当月末日までを1ヶ月として計算し、翌月25日に通貨をもって支給する。
[Shiharaihouhou: maitsuki tsuitachi yori tougetsumatsujitsu made ikkagetsu toshite keisan shi, yokugetsu nijuugo nichi ni tsuuka wo motte shikyuu suru]
Phương pháp chi trả: Một tháng lương được tính từ ngày 1 mỗi tháng đến hết tháng đó và sẽ được chi trả vào ngày 25 của tháng tiếp theo.
第6条[Dai roku jou]Điều 6
その他の労働条件などの事項については別途就業規則に定める事項によるものとする。
[Sonota no roudoujouken nado no jikou nitsuitewa betto shuugyoukisoku ni sadameru jikou ni yoru mono tosuru]
Về những quy định khác như Điều kiện lao động... sẽ được quy định riêng trong Nội quy làm việc.
本契約の成立を証するため、本書2通を作成し、署名捺印のうえ、各自1通を保有する。
[Honkeiyaku no seiritsu wo shousuru tame, honsho wo ni tsuu wo sakusei shi, shomei natsuin no ue, kakuji ittsuu wo hoyuu suru]
Hợp đồng này được lập thành 2 bản. Sau khi ký tên đóng dấu, mỗi bên sẽ giữ một bản.
平成 年 月 日 Ngày...tháng...năm
甲)使用者 住所
[Kou] Shiyousha - Juusho]
Bên A (Người sử dụng lao động) Địa chỉ
氏名[Shimei] Họ tên 印 Ký tên/đóng dấu
乙)労働者 住所
[Otsu]Roudousha - Juusho]
Bên B (Người lao động) Địa chỉ
氏名 [Shimei] Họ tên 印 Ký tên/Đóng dấu1.
破産・民事再生・会社更生・会社整理 破産:phá sản công ty ,
民事再生:phá sản và tái cấu trúc lại công ty theo hình thức giám đốc công ty cũ sẽ tiếp tục lãnh đạo để tái cẩu trúc lại công ty,
会社更生:phá sản và tái cấu trúc lại công ty theo chỉ định tòa án (Người đứng đầu công ty do tòa án chỉ định)
会社整理:Khi công ty không đủ khả năng trả nợ, dưới sự giám sát tòa án, các bên liên quan( công ty và các chủ nợ) đưa ra đề án tái thiết lại công ty, hiện nay luật mới đã bỏ hình thức này.
2. Về 手形交換所. 手形 không phải là trái phiếu, trái phiếu phải có một lợi tức trong thời gian nhất định còn
手形 không có lợi tức. Ở nhật có hai hình thức phổ biến khi giao dịch: gọi là 現金(Tiền mặt) và 手形/小切手, 現金: giao dịch với số tiền nhỏ thường dưới 10 man hoặc 30 man...( số tiền này do tùy công ty quy định) sẽ chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản công ty tháng tiếp theo từ khi có 請求書, còn 手形/小切手 : Phiếu chi trả tiền có kỳ hạn( 3 tháng, 6 tháng...) /phiếu trả tiền ngay , Công ty( Khách hàng) sẽ phát hành phiếu này cho công ty bán hàng, tại ngân hàng được ủy thác, trong trường hợp 手形 thì sau đúng thời hạn ghi trên phiếu ( công ty mình là 3 tháng) thì số tiền ghi trên phiếu đó sẽ tự động chuyển vào tài khoản công ty bán hàng.3.差押・仮差押・仮処分 Ở nước nhật khi công ty phá sản có nghĩa là sẽ không có khả năng trả nợ và không thể đóng được các nghĩa vụ thuế . 差押 không phải là tịch thu tài sản mà là phong tỏa tài sản nhé! hai khái niệm này khác nhau rất nhiều, một bên là tịch mất trắng, một bên là tạm thời phong tỏa không cho giao dịch, khi thực hiện xong các nghĩa vụ ( thuế, nợ) sẽ trả lại 差押・仮差押・仮処: là phong tỏa tài sản khi thấy nguy cơ không có khả năng đóng thuế ( Hoặc trốn thuế), phong tỏa tài sản tạm, xử phạt tạm thời.