Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
TỪ VỰNG VỀ CÁC CẢM NHẬN MÓN ĂN
新鮮 しんせん tươi ↔
しおれる héo (rau, hoa); 腐敗(ふはい)する ôi, thối (thịt) ăn vào thì →下痢 げり; 赤痢 せきり↔便秘 べんぴ
生 なま tươi, sống
生ビール bia tươi
生魚 なまざかな cá sống
生米 なまごめ gạo sống ↔️
米飯 べいはん cơm chín
(Xát gạo là 精米 せいまい)
ぐちゃぐちゃ nhão nhoét↔️
焦げ こげ cháy khét
吸う すう hít
嗅ぐ かぐ ngửi
臭い くさい thúi ↔️
芳しい かんばしい thơm
舐める なめる liếm
味わう あじわう nếm
漬ける 浸ける (つける) chấm; tẩm ướp
試食する ししょくする ăn thử(v)
吟味 ぎんみ ăn thử(n)
美味い 旨い うまい ngon
美味しい おいしい ngon
まずい dở
甘い あまい ngọt
辛い からい cay
苦い にがい đắng
冷たい つめたい lạnh
暖かい ấm
熱い nóng
塩辛い しおからい mặn (1)
しょっぱい mặn (2)
薄い うすい nhạt
濃い こい đậm
すっぱい chua
銜える くわえる ngậm
しゃぶる mút
噛む かむ cắn, nhai
硬い かたい cứng
柔らかい mềm
かみにくい “dai”?
蕩ける とろける cảm giác tan trong miệng (ực ực)
粘る ねばる dính
見る みる nhìn
見栄え みばえ nhìn thấy đẹp
きれい đẹp
醜い xấu
聴く 聞く
しおれる héo (rau, hoa); 腐敗(ふはい)する ôi, thối (thịt) ăn vào thì →下痢 げり; 赤痢 せきり↔便秘 べんぴ
生 なま tươi, sống
生ビール bia tươi
生魚 なまざかな cá sống
生米 なまごめ gạo sống ↔️
米飯 べいはん cơm chín
(Xát gạo là 精米 せいまい)
ぐちゃぐちゃ nhão nhoét↔️
焦げ こげ cháy khét
吸う すう hít
嗅ぐ かぐ ngửi
臭い くさい thúi ↔️
芳しい かんばしい thơm
舐める なめる liếm
味わう あじわう nếm
漬ける 浸ける (つける) chấm; tẩm ướp
試食する ししょくする ăn thử(v)
吟味 ぎんみ ăn thử(n)
美味い 旨い うまい ngon
美味しい おいしい ngon
まずい dở
甘い あまい ngọt
辛い からい cay
苦い にがい đắng
冷たい つめたい lạnh
暖かい ấm
熱い nóng
塩辛い しおからい mặn (1)
しょっぱい mặn (2)
薄い うすい nhạt
濃い こい đậm
すっぱい chua
銜える くわえる ngậm
しゃぶる mút
噛む かむ cắn, nhai
硬い かたい cứng
柔らかい mềm
かみにくい “dai”?
蕩ける とろける cảm giác tan trong miệng (ực ực)
粘る ねばる dính
見る みる nhìn
見栄え みばえ nhìn thấy đẹp
きれい đẹp
醜い xấu
聴く 聞く