Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
Món ăn VIỆT NAM ベトナム
https://ameblo.jp/uni-chihuadiary-vietnam/entry-10775333886.html
http://vietnam.asianbeat.com/Hoc-tieng-Nhat/Tu-vung-ve-am-thuc-trong-tieng-Nhat.html
http://fishand.tips/column/c_vietnam/vietnam-foods/
https://pho-hanoi.com/archives/category/menulist
http://fishand.tips/column/c_vietnam/vietnam-foods/
https://pho-hanoi.com/archives/category/menulist
https://matome.naver.jp/odai/2137670694276154301
カインチュア (ベトナム語:Canh chua/羮䣷) はベトナム南部のメコンデルタ地域の特色あるスープである。近年は近隣のホーチミン市はもちろんハノイなど北部でも広く食されている。
概要[編集]
カインチュアのcanh は「澄んだおつゆ」、chua は「酸っぱい」を意味し、文字通り酸味のあるスープである。スープの酸味は一般にタマリンド(メー、me)によって出される。タマリンドは少量を湯に入れてしばらくかき混ぜ、酸味がよく出てからスープに加える。
タマリンドの他、メコン川から獲った魚、パイナップル、トマト、モヤシで出汁を作り、具として他にオクラ、ハスイモ (dọc mùng, bạc hà) などの野菜を使うこともある。カインチュアの具に合わせて、レモンのような香りのハーブであるシソクサ (ngò ôm) 、炒めたニンニク、ぶつ切りにしたネギの他、ベトナミーズコリアンダー (rau răm)、オオバコエンドロ (ngò gai)、タイバジル (rau quế) 等のハーブが薬味として添えられる。
火鍋で作るカインチュアは、ラウ・カインチュア(lẩu canh chua)と呼ばれる。
種類[編集]
左側はベトナム語名、右側が特色ある材料。
Canh chua me - タマリンド (基本の味付け)
Canh chua me đất および canh chua rau nhút - ミズオジギソウ (Neptunia oleracea)
Canh chua cá - 魚
Canh chua đầu cá - 魚の頭部
Canh chua cá lóc - ライギョ
Canh chua cá bông lau - Pangasius krempfi (ナマズ目パンガシウス科)
Canh chua cá lăng - Hemibagrus (ナマズ目ギギ科)
Canh chua cá trê - ヒレナマズ
Canh chua cá ngát - ゴンズイ
Canh chua lá giang cá kèo - Aganonerion polymorphum の葉とトビハゼ
Canh chua cá linh bông so đũa - (コイ科。mud carp) とシロゴチョウの花
Canh chua lươn - タウナギ
Canh chua cá hồi - マス(主に養殖ニジマス)
Canh cải chua cá - 酢漬けのカラシナと魚
Canh chua tôm - エビ
Canh chua tôm rau muống および canh chua rau muống nấu tôm - エビとヨウサイ
Canh chua thơm nấu tép および canh chua thơm nấu với tép - パイナップルと小エビ
Canh chua gà - 鶏肉
Canh chua lá giang gà および canh chua gà lá giang - 鶏肉と Aganonerion polymorphum の葉
Canh chua lá giang cá kèo - Aganonerion polymorphum の葉とトビハゼ
Canh chua rau muống - ヨウサイ
Canh chua tôm rau muống および canh chua rau muống nấu tôm - ヨウサイとエビ
Canh chua chay - ベジタリアン
Canh chua măng - 酢漬けのタケノコ
Canh cải chua - 酢漬けのカラシナ
Canh cải chua thịt bằm - 酢漬けのカラシナと豚挽き肉
Canh cải chua sườn non - 酢漬けのカラシナと排骨
Canh cải chua cá - 酢漬けのカラシナと魚
Canh cải chua ruột non および canh cải chua lòng heo - 酢漬けのカラシナと豚肉のとろみスープ
Canh cải chua nấu với bắp bò - 酢漬けのカラシナと牛すね肉
Canh chua Thái および canh chua Thái Lan - トムヤム風
**************************************************
チャオトム(ちくわ)
チャオトム

チャオトム
各種表記
クォック・グー: Chạo tôm
漢字・チュノム: 𦚔𩵽
北部発音: チャオトム
テンプレートを表示
チャオトム(ベトナム語: Chạo tôm / 鮉𩵽)は、ベトナム中部のフエが発祥の伝統的なベトナム料理である。エビをニンニク、エシャロット、砂糖、茹でた豚の脂身、煎った米粉、ヌクマム、黒コショウと合わせてすり身にし[1]、細く切ったサトウキビを軸にして塗りつけ、焼いたものである。結婚式や祝日等の特別なパーティーの席でしばしば食べられる。

ブン・チャオトム
茹でて冷ましたビーフンにモヤシ、ニンジン、レタス、ミント、砕いたラッカセイ、肉類を盛り付けた冷やし麺料理、ブン(ベトナム語: Bún )にチャオトムをのせると、ブン・チャオトム(ベトナム語: Bún chạo tôm )と呼ばれる。
渡り蟹米粉うどん- bánh canh ghẹMuối=塩、Ớt Xanh=パプリカ(ペッパー)
ぜんざい:chè
あげはるまき:chả giò
なまはるまき:gỏi cuốn
おこわ: xôi
せきはん:xôi đỏ
おかゆ:cháo
なべもの:lẩu
やきなべ:lẩu dê
にくまん:bánh bao
はるまきのかわ:bánh tráng
ちまき:bánh chưng
おこげ:cơm đập
きゅうにくうどん:phở bò
とりうどん:phở gà
やきそば:mì xào
ラーメン:mì ăn liền
はとめまるやき;bồ câu quay
かえるばたやき:ếch chiên bơ
まるあげかに:cua rang muối
まるむしかに:cua hấp
えびちくわ:chạo tôm
にこみさかな:cá kho tộ
まるやきらいぎょ:cá lóc nướng
やきさかな:cá nướng
やきにき:thịt nướng
やさいいため:rau xào
めだまやき:trứng ốp la
ゆでたまご:trứng luộc
あげはるまき:chả giò (Từ này TN không sure lắm)
やぎなべ:lẩu dê
ぎゅうにくうどん:phở bò
やきにく:thịt nướng
くしんさい おひたし rau muống luộc
くれそん おひたし rau cải xoong luộc
あたりめ mực khô nướng
やきぎょざ há cảo rán
もやし いため giá xào
とりからあげ thịt gà rán
おこのみ やき bánh xèo
*******************************
カインチュア (ベトナム語:Canh chua/羮䣷) はベトナム南部のメコンデルタ地域の特色あるスープである。近年は近隣のホーチミン市はもちろんハノイなど北部でも広く食されている。
概要[編集]
カインチュアのcanh は「澄んだおつゆ」、chua は「酸っぱい」を意味し、文字通り酸味のあるスープである。スープの酸味は一般にタマリンド(メー、me)によって出される。タマリンドは少量を湯に入れてしばらくかき混ぜ、酸味がよく出てからスープに加える。
タマリンドの他、メコン川から獲った魚、パイナップル、トマト、モヤシで出汁を作り、具として他にオクラ、ハスイモ (dọc mùng, bạc hà) などの野菜を使うこともある。カインチュアの具に合わせて、レモンのような香りのハーブであるシソクサ (ngò ôm) 、炒めたニンニク、ぶつ切りにしたネギの他、ベトナミーズコリアンダー (rau răm)、オオバコエンドロ (ngò gai)、タイバジル (rau quế) 等のハーブが薬味として添えられる。
火鍋で作るカインチュアは、ラウ・カインチュア(lẩu canh chua)と呼ばれる。
種類[編集]
左側はベトナム語名、右側が特色ある材料。
Canh chua me - タマリンド (基本の味付け)
Canh chua me đất および canh chua rau nhút - ミズオジギソウ (Neptunia oleracea)
Canh chua cá - 魚
Canh chua đầu cá - 魚の頭部
Canh chua cá lóc - ライギョ
Canh chua cá bông lau - Pangasius krempfi (ナマズ目パンガシウス科)
Canh chua cá lăng - Hemibagrus (ナマズ目ギギ科)
Canh chua cá trê - ヒレナマズ
Canh chua cá ngát - ゴンズイ
Canh chua lá giang cá kèo - Aganonerion polymorphum の葉とトビハゼ
Canh chua cá linh bông so đũa - (コイ科。mud carp) とシロゴチョウの花
Canh chua lươn - タウナギ
Canh chua cá hồi - マス(主に養殖ニジマス)
Canh cải chua cá - 酢漬けのカラシナと魚
Canh chua tôm - エビ
Canh chua tôm rau muống および canh chua rau muống nấu tôm - エビとヨウサイ
Canh chua thơm nấu tép および canh chua thơm nấu với tép - パイナップルと小エビ
Canh chua gà - 鶏肉
Canh chua lá giang gà および canh chua gà lá giang - 鶏肉と Aganonerion polymorphum の葉
Canh chua lá giang cá kèo - Aganonerion polymorphum の葉とトビハゼ
Canh chua rau muống - ヨウサイ
Canh chua tôm rau muống および canh chua rau muống nấu tôm - ヨウサイとエビ
Canh chua chay - ベジタリアン
Canh chua măng - 酢漬けのタケノコ
Canh cải chua - 酢漬けのカラシナ
Canh cải chua thịt bằm - 酢漬けのカラシナと豚挽き肉
Canh cải chua sườn non - 酢漬けのカラシナと排骨
Canh cải chua cá - 酢漬けのカラシナと魚
Canh cải chua ruột non および canh cải chua lòng heo - 酢漬けのカラシナと豚肉のとろみスープ
Canh cải chua nấu với bắp bò - 酢漬けのカラシナと牛すね肉
Canh chua Thái および canh chua Thái Lan - トムヤム風
**************************************************
チャオトム(ちくわ)
チャオトム

チャオトム
各種表記
クォック・グー: Chạo tôm
漢字・チュノム: 𦚔𩵽
北部発音: チャオトム
テンプレートを表示
チャオトム(ベトナム語: Chạo tôm / 鮉𩵽)は、ベトナム中部のフエが発祥の伝統的なベトナム料理である。エビをニンニク、エシャロット、砂糖、茹でた豚の脂身、煎った米粉、ヌクマム、黒コショウと合わせてすり身にし[1]、細く切ったサトウキビを軸にして塗りつけ、焼いたものである。結婚式や祝日等の特別なパーティーの席でしばしば食べられる。

ブン・チャオトム
茹でて冷ましたビーフンにモヤシ、ニンジン、レタス、ミント、砕いたラッカセイ、肉類を盛り付けた冷やし麺料理、ブン(ベトナム語: Bún )にチャオトムをのせると、ブン・チャオトム(ベトナム語: Bún chạo tôm )と呼ばれる。
渡り蟹米粉うどん- bánh canh ghẹMuối=塩、Ớt Xanh=パプリカ(ペッパー)
ぜんざい:chè
あげはるまき:chả giò
なまはるまき:gỏi cuốn
おこわ: xôi
せきはん:xôi đỏ
おかゆ:cháo
なべもの:lẩu
やきなべ:lẩu dê
にくまん:bánh bao
はるまきのかわ:bánh tráng
ちまき:bánh chưng
おこげ:cơm đập
きゅうにくうどん:phở bò
とりうどん:phở gà
やきそば:mì xào
ラーメン:mì ăn liền
はとめまるやき;bồ câu quay
かえるばたやき:ếch chiên bơ
まるあげかに:cua rang muối
まるむしかに:cua hấp
えびちくわ:chạo tôm
にこみさかな:cá kho tộ
まるやきらいぎょ:cá lóc nướng
やきさかな:cá nướng
やきにき:thịt nướng
やさいいため:rau xào
めだまやき:trứng ốp la
ゆでたまご:trứng luộc
あげはるまき:chả giò (Từ này TN không sure lắm)
やぎなべ:lẩu dê
ぎゅうにくうどん:phở bò
やきにく:thịt nướng
くしんさい おひたし rau muống luộc
くれそん おひたし rau cải xoong luộc
あたりめ mực khô nướng
やきぎょざ há cảo rán
もやし いため giá xào
とりからあげ thịt gà rán
おこのみ やき bánh xèo
*******************************
青バナナ quả chuối xanh
青パパイヤ quả đu đủ xanh
青マンゴ quả xoài xanh chua
アスパラ c ây măng tây
あぶらな (菜の花) <mớ> rau ngồng cải
アボカド quả bơ
うこん / ターメリック củ nghệ
エシャロット củ hành khô
枝豆 <g> đỗ tương
えのきだけ <túi> nấm kim châm
オクラ quả đậu bắp
カイラン cây cải làn
かぼちゃ quả bí đỏ
かぼちゃのつる・葉 ngọn/<mớ> rau bí
かぼちゃの花 <g> hoa bí
からし菜 <mớ> cải xanh
カリフラワー cây/cái súp lơ
絹さや <g> đậu quả hà lan
キャッサバ củ sắn
キャベツ cây/cái cải bắp
きゅうり quả dưa chuột
キンゾイ <mớ> kinh giới
クー サン ザイ củ sắn dây
空心菜 <mớ> rau muống
くず芋 củ đậu
グリンピース <g> hạt đỗ hà lan
クレソン <mớ> cải xoong
コールラビ củ su hào
ごぼう củ ngu báng
小松菜 <mớ> cải ngọt
コリアンダー <mớ> rau mùi
ザオ ゴー <mớ> rau ngổ
ザオ ゴット <mớ> rau ngót
ザオ トーム ラン <mớ> rau thơm láng
ささげ <mớ> đậu đũa
さつまいも củ khoai lang
さつまいもの葉・茎 <mớ> rau khoai lang
さといも củ khoai sọ
さやいんげん <g> đậu quả xanh
しいたけ <g> nấm hưong
しそ(赤) <mớ> tía tô
シナモン <g> quế
しめじ <túi> nấm linh chi nâu
じゃがいも củ khoai tây
春菊 <mớ> cải cúc
しょうが củ gừng
スターフルーツ quả khế
ズッキーニ quả bí tây
西洋ねぎ cây/cọng tỏi tây
せり <mớ> rau cần (ta)
セロリ cây cần mỹ
大根 củ cải trắng
タイしょうが (ガランガル) củ giềng / riềng
高菜 cây cải bẹ
たけのこ củ măng
たで <mớ> rau răm
玉葱 củ hành tây
タマリンド quả me
タロイモ củ khoai môn
チャイニーズセロリ cây cần tây
青梗菜 <mớ> cải thìa
つるむらさき <mớ> mồng tơi
ティエンリ <g> hoa thiên lý
ディル <mớ> thià là
唐辛子 quả ớt
冬瓜 quả bí xanh
とうもろこし bắp ngô
どくだみ <mớ> diếp cá
トマト quả cà chua
なす quả cà tím
苦瓜 quả mướp đắng
ニラ <mớ> hẹ
にんじん củ cà rốt
ニンニク củ tỏi
ニンニクの茎 cây ngồng tỏi
ねぎ cọng/cây hành hoa / hành lá
のこぎりコリアンダー <mớ> mùi tàu
白菜 cây cải thảo
バジル (外来種) <g> húng quế
バジル (東南アジア種) <mớ> rau húng
蓮の茎 <g> ngó sen
はすいもの茎 cây dọc mùng
パセリ <g> rau mùi tây
バナナの茎 <g> thân chuối
バナナの花 <g> hoa chuối
花ニラ <mớ> hoa hẹ
はやとうり quả su su
はやとうりのつる・葉 ngọn/<mớ> rau su su
ビーツ củ dền
ピーマン quả ớt ngọt
ひらたけ cái nấm sò bao tử
ひゆ菜 <mớ> rau dền
ふくろだけ cái nấm rơm
ブロッコリー cây/cái súp lơ xanh
へちま quả mướp
ほうれん草 cây cải bó xôi
マータイ củ mã thầy
マッシュルーム cái nấm mỡ
水おじぎ草 <mớ> rau rút
ミント <mớ> rau bạc hà
もやし <g> giá / giá đỗ
モロヘイヤ <mớ> rau đay
山芋 củ từ
ヤム芋 củ khoai mỡ
夕顔 quả bầu
よもぎ <mớ> ngải cứu
ライムの葉 <g> lá chanh
らっきょう củ kiệu
ラディッシュ củ cải đỏ
ラー トーム <mớ> lá thơm/ lá nếp
ラ ロット <mớ> lá lốt
ルック ラック quả lục lạc / mướp nhật
レタス cây xà lách
レモングラス củ sả
れんこん củ sen
青パパイヤ quả đu đủ xanh
青マンゴ quả xoài xanh chua
アスパラ c ây măng tây
あぶらな (菜の花) <mớ> rau ngồng cải
アボカド quả bơ
うこん / ターメリック củ nghệ
エシャロット củ hành khô
枝豆 <g> đỗ tương
えのきだけ <túi> nấm kim châm
オクラ quả đậu bắp
カイラン cây cải làn
かぼちゃ quả bí đỏ
かぼちゃのつる・葉 ngọn/<mớ> rau bí
かぼちゃの花 <g> hoa bí
からし菜 <mớ> cải xanh
カリフラワー cây/cái súp lơ
絹さや <g> đậu quả hà lan
キャッサバ củ sắn
キャベツ cây/cái cải bắp
きゅうり quả dưa chuột
キンゾイ <mớ> kinh giới
クー サン ザイ củ sắn dây
空心菜 <mớ> rau muống
くず芋 củ đậu
グリンピース <g> hạt đỗ hà lan
クレソン <mớ> cải xoong
コールラビ củ su hào
ごぼう củ ngu báng
小松菜 <mớ> cải ngọt
コリアンダー <mớ> rau mùi
ザオ ゴー <mớ> rau ngổ
ザオ ゴット <mớ> rau ngót
ザオ トーム ラン <mớ> rau thơm láng
ささげ <mớ> đậu đũa
さつまいも củ khoai lang
さつまいもの葉・茎 <mớ> rau khoai lang
さといも củ khoai sọ
さやいんげん <g> đậu quả xanh
しいたけ <g> nấm hưong
しそ(赤) <mớ> tía tô
シナモン <g> quế
しめじ <túi> nấm linh chi nâu
じゃがいも củ khoai tây
春菊 <mớ> cải cúc
しょうが củ gừng
スターフルーツ quả khế
ズッキーニ quả bí tây
西洋ねぎ cây/cọng tỏi tây
せり <mớ> rau cần (ta)
セロリ cây cần mỹ
大根 củ cải trắng
タイしょうが (ガランガル) củ giềng / riềng
高菜 cây cải bẹ
たけのこ củ măng
たで <mớ> rau răm
玉葱 củ hành tây
タマリンド quả me
タロイモ củ khoai môn
チャイニーズセロリ cây cần tây
青梗菜 <mớ> cải thìa
つるむらさき <mớ> mồng tơi
ティエンリ <g> hoa thiên lý
ディル <mớ> thià là
唐辛子 quả ớt
冬瓜 quả bí xanh
とうもろこし bắp ngô
どくだみ <mớ> diếp cá
トマト quả cà chua
なす quả cà tím
苦瓜 quả mướp đắng
ニラ <mớ> hẹ
にんじん củ cà rốt
ニンニク củ tỏi
ニンニクの茎 cây ngồng tỏi
ねぎ cọng/cây hành hoa / hành lá
のこぎりコリアンダー <mớ> mùi tàu
白菜 cây cải thảo
バジル (外来種) <g> húng quế
バジル (東南アジア種) <mớ> rau húng
蓮の茎 <g> ngó sen
はすいもの茎 cây dọc mùng
パセリ <g> rau mùi tây
バナナの茎 <g> thân chuối
バナナの花 <g> hoa chuối
花ニラ <mớ> hoa hẹ
はやとうり quả su su
はやとうりのつる・葉 ngọn/<mớ> rau su su
ビーツ củ dền
ピーマン quả ớt ngọt
ひらたけ cái nấm sò bao tử
ひゆ菜 <mớ> rau dền
ふくろだけ cái nấm rơm
ブロッコリー cây/cái súp lơ xanh
へちま quả mướp
ほうれん草 cây cải bó xôi
マータイ củ mã thầy
マッシュルーム cái nấm mỡ
水おじぎ草 <mớ> rau rút
ミント <mớ> rau bạc hà
もやし <g> giá / giá đỗ
モロヘイヤ <mớ> rau đay
山芋 củ từ
ヤム芋 củ khoai mỡ
夕顔 quả bầu
よもぎ <mớ> ngải cứu
ライムの葉 <g> lá chanh
らっきょう củ kiệu
ラディッシュ củ cải đỏ
ラー トーム <mớ> lá thơm/ lá nếp
ラ ロット <mớ> lá lốt
ルック ラック quả lục lạc / mướp nhật
レタス cây xà lách
レモングラス củ sả
れんこん củ sen
*************************************