Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
Sashimi
Hamachi - Cá rồng biển: vị ngậy béo thơm, thịt hồng thớ săn chắc giàu protein, nhiều vitamin
Tsubugai - Ốc Tsubugai: mềm, giòn dai được đánh bắt trực tiếp tại bờ biển Hokkaido giàu đạm, canxi
Hotate - Sò điệp Nhật bản: ngọt thơm mùi kem bơ đặc biệt, cồi sò dày và lớn hơn hẳn sò điệp nhiệt đới
Ootoro - Bụng cá ngừ vây xanh: phần thịt giá trị nhất, mùi vị tinh tế, mát lạnh, hương béo mềm như tan trên đầu lưỡi khi thưởng thức
Shima aji – Cá nục vân vàng: thịt săn chắc, giòn dai, độ tươi ngon tuyệt đối và là món cực kỳ được yêu thích tại Nhật
Awabi - Bào ngư : vị ngọt thơm, hương đậm đà giúp tăng cường sinh lực, bồi bổ cơ thể, kháng khuẩn ngăn ngừa bệnh tật
Kinmedai – Cá hồng Nhật: thịt cá ngon ngọt tự nhiên với sự hòa quyện giữa độ mềm của thịt cá, độ giòn của da, độ béo béo của mỡ rất tốt cho quá trình chuyển hóa dinh dưỡng trong cơ thể
http://fuhrin.saigonphoenix.com/cac-loai-sushi
Cá ngừ đại dương
Tiếng Nhật: マグロ まぐろ 鮪 (maguro)
Tiếng Anh: Tuna
Phần bụng cá ngừ mỡ vừa
Tiếng Nhật: 中トロ (chu-toro)
Tiếng Anh: Fatty tuna
Tiếng Nhật: 中トロ (chu-toro)
Tiếng Anh: Fatty tuna
Nhum (nhím biển)
Nhật: ウニ 海胆 海栗 (uni)
Anh: Sea urchins
Tổng hợp