Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
TỪ VỰNG VỀ RAU,NẤM
和食 わしょく món nhật
洋食 ようしょく món “tây”
おこわ (強飯 こわめし) xôi
粥 かゆ cháo
# かゆい→ 掻くかく
黒いアワビ ごりごり
濃厚 のうこう
Bắp cải キャベツ,
cà rốt 人参 ninjin,
cà chua トマト,
khoai tây じゃがいも,
bông cải trắng / súp lơ カリフラワー,
bông cải xanh / súp lơ xanh ブロッコリー,
hành tây 玉ねぎ tamanegi,
cần tây セリ,
hành lá 万能葱 bannou-negi,
dưa leo キュウリ,
bí xanh 冬瓜 tougan,
bắp / ngô トウモロコシ,
cà tím 茄子 nasu,
cải bó xôi / rau chân vịt ホウレンソウ hourensou,
củ cải 大根 daikon,
đậu bắp オクラ,
đậu que インゲン豆 ingen-mame,
măng 筍 takenoko,
mồng tơi ツルムラサキ tsurumurasaki,
nấm 茸 kinoko,
tía tô 紫蘇 shiso,
kinh giới 大葉 ooba,
xà lách レタス,
tỏi にんにく,
gừng 生姜 shouga,
tiêu 胡椒 koshou,
ớt 唐辛子 tougarashi,
Thậm chí rau muống (ヨウサイ yousai / 空心菜 kuushinsai)
rau đay (モロヘイヤ moroheiya)
mướp (ヘチマ hechima)
タカナ (高菜: cao thái) Takana - Cải bẹ xanh Nhật Bản
セリ (芹: cần) = Cần tây
ホウレンソウ Hourensou = Cải bó xôi / Rau chân vịt
みずな (水菜: Thủy thái = Rau nước) = Mizuna
コマツナ = 小松菜 Komatsuna = Komatsuna
ミツバ (三つ葉: ba lá) Mitsuba = Ngò tây Nhật (Japanese parsley)
チンゲン菜 Chingensai = Cải thìa
ミョウガ Myōga = Gừng Nhật (nụ)
豆苗 Toumyou = Rau mầm đậu
長ネギ Naganegi = Tỏi tây
サニーレタス (Sunny Lettuce) = Xà lách đỏ xoăn
ししとう Shishitou = Ớt xanh
にんにくの芽 Ninniku-no-me = Thân cây tỏi
Rau cải ngồng nanohana
*/*****************Các loại nấm ở Nhật
シイタケ / 椎茸 Shiitake = Nấm hương
エリンギ Erin'gi = Nấm bào ngư
まいたけ Maitake = Nấm maitake / Nấm gà mái rừng (hen of woods mushroom) / Nấm đầu cừu (ram's head)
しめじ Shimeji = Nấm hải sản: Loại nâu và trắng (loại trắng ở Việt Nam gọi là nấm bạch tuyết)
えのき茸 Enokitake = Nấm kim châm
フユナ (冬菜: đông thái = rau mùa đông), là một loài thuộc họ Cải.
http://y.saromalang.com/life/guide/meal/yasai
****************************
http://japo.vn/contents/am-thuc/mon-nhat/21116.html
http://fuhrin.saigonphoenix.com/cac-loai-sushi/sushi-tap-4