Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
Nhân sự
Tổng hợp
かいしゃ 会社 Công ty
2 かいしゃいん 会社員 Nhân viên công ty
3 かぶしきがいしゃ 株式会社 Công ty cổ phần
4 ゆうげんがいしゃ 有限会社 Công ty trách nhiệm hữu hạn
5 きぎょう 企業 Doanh nghiệp / Công ty
6 おおてきぎょう 大手企業 Doanh nghiệp lớn
7 ちゅうしょうきぎょう 中小企業 Doang nghiệp vừa và nhỏ
8 えいぎょうぶ 営業部 Phòng bán hàng/kinh doanh
9 かいはつぶ 開発部 Phòng phát triển
10 じんじぶ 人事部 Phòng nhân sự
11 そうむぶ 総務部 Phòng tổng vụ
12 じむしょ 事務所 Văn phòng
13 じむいん 事務員 Nhân viên văn phòng
14 じゅうぎょういん 従業員 Nhân viên / Công nhân
15 しゃちょう 社長 Giám đốc
16 ふくしゃちょう 副社長 Phó giám đốc
17 ぶちょう 部長 Trưởng phòng
18 かちょう 課長 Tổ trường
19 かかりちょう 係長 Trưởng nhóm / Lead
20 せんむ 専務 Giám đốc điều hành
21 そうしはいにん 総支配人 Tổng Giám đốc
22 とりしまりやく 取締役 Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên
23 じょうしく 上司 Cấp trên
24 ぶか 部下 Cấp dưới
25 はけんがいしゃ 派遣会社 Công ty cung ứng lao động
26 はけんしゃいん 派遣社員 Công nhân của CT cung ứng lao động
27 どうりょう 同僚 Đồng nghiệp
28 はんこ 判子 Con dấu cá nhân
29 いんかん 印鑑 Dấu cá nhân
30 きかくしょ 企画書 Bản kế hoạch, bản dự án
31 しんせいひん 新製品 Sản phẩm mới
32 しょるい 書類 Tài liệu
33 うけつけ 受付 Khu vực tiếp tân / Quầy thông tin
34 めんせつ 面接 Phỏng vấn
35 ラッシュ つうきんラッシュ 通勤 Đi làm lúc cao điểm
36 ざんぎょう 残業 Làm thêm
37 しゅっちょう 出張 Công tác
38 ゆうきゅうきゅうか 有給休暇 Nghỉ phép có lương
39 きゅうりょう 給料 Tiền lương
40 ボーナス Tiền thưởng
41 ねんきん 年金 Thuế năm
42 ほけん 保険 Bảo hiểm
43 めいし 名刺 Danh thiếp
44 けっきん 欠勤 Nghỉ phép (bị ốm…..)
45 けっきんとどけ 欠勤届 Đơn xin nghỉ phép
46 じひょう 辞表 Đơn từ chức
47 おきゃくさん お客さん Khách hàng
48 おんちゅう 御中 Kính thưa, kính gửi (đầu thư)
49 けいぐ 敬具 Trân trọng/ Thân ái (Cuối thư)
50 かいぎ 会議 Cuộc họp
51 かいぎしつ 会議室 Phòng họp
52 コンピューター Máy tính
53 プリンター Máy in
54 コピーき コピー機 Máy photocopy
55 でんわ 電話 Điện thoại
56 ファクス Máy Fax / Fax
顧客 (こきゃく) : Khách hàng
競合 (きょうごう) : Đối thủ cạnh tranh
自社 (じしゃ) : Công ty
ニーズ : Nhu cầu
規模 (きぼ) : Quy mô
広告 (こうこく) : Quảng cáo
マーケティング : Tiếp thị
強み (つよみ) : Điểm mạnh
弱み (よわみ) : Điểm yếu
機会 (きかい) : Cơ hội
脅威 (きょうい) : Nguy cơ
活かす (いかす) : Phát huy
克服 (こくふく) : Khắc phục
利用 (りよう) : Tận dụng
取り除く (とりのぞく) : Loại bỏ
戦略 (せんりゃく) : Chiến lược
購買 (こうばい) : Mua hàng
定量 (ていりょう) : Định lượng
定性 (ていせい) : Định tính
商品 (しょうひん) : Sản phẩm
サービス : Dịch vụ
価格 (かかく) : Giá cả
場所 (ばしょ) : Địa điểm, vị trí
促進 (そくしん) : Xúc tiến
プロモーション : Giao tiếp
企業(きぎょう)の社会的責任(しゃかいてきせきにん): Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
能率給(のうりつきゅう): Tiền lương theo hiệu quả
イーラーニング: Đào tạo trực tuyến
雇用適正(こようてきせい): Tuyển dụng thích hợp
従業員支援(じゅうぎょういんしえん)プログラム: Chương trình trợ giúp nhân viên
従業員満足度(じゅうぎょういんまんぞくど) : Mức độ hài lòng của nhân viên
就業率(しゅうぎょうりつ): Tỷ lệ công ăn việc làm
事後評価(じごひょうか): Đánh giá công việc
エグゼクティブサーチ: Săn tìm nhân sự cấp cao
手当金 (てあてきん) phụ cấp
年俸制度 (ねんぽうせいど) : hệ thống
人事能力測定 (じんじのうりょくそくてい) : trung tâm đánh giá nhân sự
基本所得保障 (きほんしょとくほしょう): mức lương cơ bản
行動面接手法 (こうどうめんせつしゅほう) : phương pháp phỏng vấn hành vi
ボーナス : tiền thưởng.
- プロジェクト Dự án
- 地方政府,教育・医療機関 Chính quyền địa phương, Cơ quan Giáo dục – Y tế.
- 謝金:Mức lương
- ベトナム国籍 Quốc tịch Việt Nam
- 委嘱場所:Địa điểm làm việc
- 委嘱時間:Thời gian làm việc
- 委嘱開始時期 Thời điểm bắt đầu làm việc
- 委嘱内容:Nội dung công việc
- 申請案件の受付及び管理 Tiếp nhận và quản lý các hồ sơ
- 申請案件内容の技術的検討 Thẩm định, kiểm tra các nội dụng liên quan đến hồ sơ
- 実施中案件の実施促進 Theo dõi, đảm bảo tiến độ thực hiện của các dự án
- 実施中及び実施済み案件の管理 Quản lý các dự án đang thực hiện và các dự án đã hoàn thành
- 申請・実施団体との連絡及び協議 Liên lạc, trao đổi với các bên liên quan
- 各種報告書作成 Lập báo cáo dự án
- 現地調査(事前,モニタリング,フォローアップ) Khảo sát dự án (tìm hiểu dự án trước khi thực hiện, giám sát, đánh giá tính hiệu quả của dự án trong và sau khi thực hiện)
- 式典関連補助業務 Chuẩn bị các công việc liên quan đến lễ ký kết viện trợ
- 履歴書(顔写真貼付) Sơ yếu lý lịch (có dán hình)
- 人民証明書(写し)CMND (bản sao)
- 履歴書の記載は日本語で行い,氏名,住所,電話番号,携帯番号,学歴及び職歴,日本語能力,英語能力について明記のこと
かいしゃ 会社 Công ty
2 かいしゃいん 会社員 Nhân viên công ty
3 かぶしきがいしゃ 株式会社 Công ty cổ phần
4 ゆうげんがいしゃ 有限会社 Công ty trách nhiệm hữu hạn
5 きぎょう 企業 Doanh nghiệp / Công ty
6 おおてきぎょう 大手企業 Doanh nghiệp lớn
7 ちゅうしょうきぎょう 中小企業 Doang nghiệp vừa và nhỏ
8 えいぎょうぶ 営業部 Phòng bán hàng/kinh doanh
9 かいはつぶ 開発部 Phòng phát triển
10 じんじぶ 人事部 Phòng nhân sự
11 そうむぶ 総務部 Phòng tổng vụ
12 じむしょ 事務所 Văn phòng
13 じむいん 事務員 Nhân viên văn phòng
14 じゅうぎょういん 従業員 Nhân viên / Công nhân
15 しゃちょう 社長 Giám đốc
16 ふくしゃちょう 副社長 Phó giám đốc
17 ぶちょう 部長 Trưởng phòng
18 かちょう 課長 Tổ trường
19 かかりちょう 係長 Trưởng nhóm / Lead
20 せんむ 専務 Giám đốc điều hành
21 そうしはいにん 総支配人 Tổng Giám đốc
22 とりしまりやく 取締役 Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên
23 じょうしく 上司 Cấp trên
24 ぶか 部下 Cấp dưới
25 はけんがいしゃ 派遣会社 Công ty cung ứng lao động
26 はけんしゃいん 派遣社員 Công nhân của CT cung ứng lao động
27 どうりょう 同僚 Đồng nghiệp
28 はんこ 判子 Con dấu cá nhân
29 いんかん 印鑑 Dấu cá nhân
30 きかくしょ 企画書 Bản kế hoạch, bản dự án
31 しんせいひん 新製品 Sản phẩm mới
32 しょるい 書類 Tài liệu
33 うけつけ 受付 Khu vực tiếp tân / Quầy thông tin
34 めんせつ 面接 Phỏng vấn
35 ラッシュ つうきんラッシュ 通勤 Đi làm lúc cao điểm
36 ざんぎょう 残業 Làm thêm
37 しゅっちょう 出張 Công tác
38 ゆうきゅうきゅうか 有給休暇 Nghỉ phép có lương
39 きゅうりょう 給料 Tiền lương
40 ボーナス Tiền thưởng
41 ねんきん 年金 Thuế năm
42 ほけん 保険 Bảo hiểm
43 めいし 名刺 Danh thiếp
44 けっきん 欠勤 Nghỉ phép (bị ốm…..)
45 けっきんとどけ 欠勤届 Đơn xin nghỉ phép
46 じひょう 辞表 Đơn từ chức
47 おきゃくさん お客さん Khách hàng
48 おんちゅう 御中 Kính thưa, kính gửi (đầu thư)
49 けいぐ 敬具 Trân trọng/ Thân ái (Cuối thư)
50 かいぎ 会議 Cuộc họp
51 かいぎしつ 会議室 Phòng họp
52 コンピューター Máy tính
53 プリンター Máy in
54 コピーき コピー機 Máy photocopy
55 でんわ 電話 Điện thoại
56 ファクス Máy Fax / Fax
顧客 (こきゃく) : Khách hàng
競合 (きょうごう) : Đối thủ cạnh tranh
自社 (じしゃ) : Công ty
ニーズ : Nhu cầu
規模 (きぼ) : Quy mô
広告 (こうこく) : Quảng cáo
マーケティング : Tiếp thị
強み (つよみ) : Điểm mạnh
弱み (よわみ) : Điểm yếu
機会 (きかい) : Cơ hội
脅威 (きょうい) : Nguy cơ
活かす (いかす) : Phát huy
克服 (こくふく) : Khắc phục
利用 (りよう) : Tận dụng
取り除く (とりのぞく) : Loại bỏ
戦略 (せんりゃく) : Chiến lược
購買 (こうばい) : Mua hàng
定量 (ていりょう) : Định lượng
定性 (ていせい) : Định tính
商品 (しょうひん) : Sản phẩm
サービス : Dịch vụ
価格 (かかく) : Giá cả
場所 (ばしょ) : Địa điểm, vị trí
促進 (そくしん) : Xúc tiến
プロモーション : Giao tiếp
企業(きぎょう)の社会的責任(しゃかいてきせきにん): Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
能率給(のうりつきゅう): Tiền lương theo hiệu quả
イーラーニング: Đào tạo trực tuyến
雇用適正(こようてきせい): Tuyển dụng thích hợp
従業員支援(じゅうぎょういんしえん)プログラム: Chương trình trợ giúp nhân viên
従業員満足度(じゅうぎょういんまんぞくど) : Mức độ hài lòng của nhân viên
就業率(しゅうぎょうりつ): Tỷ lệ công ăn việc làm
事後評価(じごひょうか): Đánh giá công việc
エグゼクティブサーチ: Săn tìm nhân sự cấp cao
手当金 (てあてきん) phụ cấp
年俸制度 (ねんぽうせいど) : hệ thống
人事能力測定 (じんじのうりょくそくてい) : trung tâm đánh giá nhân sự
基本所得保障 (きほんしょとくほしょう): mức lương cơ bản
行動面接手法 (こうどうめんせつしゅほう) : phương pháp phỏng vấn hành vi
ボーナス : tiền thưởng.
- プロジェクト Dự án
- 地方政府,教育・医療機関 Chính quyền địa phương, Cơ quan Giáo dục – Y tế.
- 謝金:Mức lương
- ベトナム国籍 Quốc tịch Việt Nam
- 委嘱場所:Địa điểm làm việc
- 委嘱時間:Thời gian làm việc
- 委嘱開始時期 Thời điểm bắt đầu làm việc
- 委嘱内容:Nội dung công việc
- 申請案件の受付及び管理 Tiếp nhận và quản lý các hồ sơ
- 申請案件内容の技術的検討 Thẩm định, kiểm tra các nội dụng liên quan đến hồ sơ
- 実施中案件の実施促進 Theo dõi, đảm bảo tiến độ thực hiện của các dự án
- 実施中及び実施済み案件の管理 Quản lý các dự án đang thực hiện và các dự án đã hoàn thành
- 申請・実施団体との連絡及び協議 Liên lạc, trao đổi với các bên liên quan
- 各種報告書作成 Lập báo cáo dự án
- 現地調査(事前,モニタリング,フォローアップ) Khảo sát dự án (tìm hiểu dự án trước khi thực hiện, giám sát, đánh giá tính hiệu quả của dự án trong và sau khi thực hiện)
- 式典関連補助業務 Chuẩn bị các công việc liên quan đến lễ ký kết viện trợ
- 履歴書(顔写真貼付) Sơ yếu lý lịch (có dán hình)
- 人民証明書(写し)CMND (bản sao)
- 履歴書の記載は日本語で行い,氏名,住所,電話番号,携帯番号,学歴及び職歴,日本語能力,英語能力について明記のこと