Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
tiếng Nhật theo chủ đề chuyên ngành điện
1. 電気 (denki): điện
2. 電荷 (denka): điện tích, hạt điện tử
3. 静電気 (seidenki): tĩnh điện
4. 正の電気 (sei no denki): điện tích dương.
5. 負の電気 (fu no denki): điện tích âm.
6. 電動機 (dendouki): động cơ điện
7. 発電機 (hatsudenki): máy phát điện
8. 風力 発電 (fuuryoku hatsuden): Phát điện bằng sức gió
9. 水力 発電 (suiryoku hatsuden): phát điện bằng sức nước, thủy điện
10. 電気 分解 (denki bunkai): điện giải
11. 電池 (denchi): pin
12. バッテリー : ắc quy
13. 感電 かんでん : bị điện giật
14. 短絡 tanden / ショート: chập điện
15. フューズ : cầu chì
16. 電線 (densen): dây điện
17. 焼け切れる: cháy đứt (dây điện, cầu chì)
18. アンペア (anpea): ăm pe
19. 電荷を持った粒子 (denka wo motta ryuushi): hạt mang điện tích
20. 電気 抵抗 (denki teikou): điện trở
21. 発熱 (hatsunetsu): phát nhiệt
22. 直流 (chokuryuu ( DC )): điện 1 chiều
23. 交流 (kouryuu (AC)): điện xoay chiều
24. 電場 (denjou): điện trường
25. 磁場 (jiba): từ trường
26. 電気回路 (denki kairo): mạch điện
27. 抵抗器 (teikouki): cục trở
28. スイッチ (suicchi): công tắc
29. 変圧器 (henatsuki): máy biến đổi điện áp
30. 変電所 へんでんしょ): trạm biến thế
31. 半導体 (handoutai): chất bán dẫn
32. 導体 (doutai): chất dẫn điện
33. 絶縁体 ぜつえんたい : chất cách điện, cách nhiệt
34. イオン (ion): ion
35. オーム (ōmu): ôm
36. 電球 (denkyuu): bóng đèn
37. 電圧 (denatsu): điện áp.