Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
Từ vựng về ô tô - xe dap-xe may
Từ vựng về xe máy バイクについて

Bình xăng ガソリンタンク
Yên trước シート/パッド
Yên sau ピリアン
Xi nhan ターンシグナル
Chắn bùn sau 泥よけ(どろよけ)
Lò xo giảm xóc カウンタースプリング
Ống bô マフラー
Chân trống スタンド
Hộp số 変速装置(へんそくそうち)
Nan hoa, vành bánh xe スポーク、クラウン
Phit tông, heo dầu ピストン
Lốp xe タイヤ
Giảm xóc trước カウンタースプリング
Chắn bùn trước 泥よけ(どろよけ)
Đèn pha ヘッドライト
Tay lái, tay ga ハンドル

Công tắc máy スイッチ
Kim phun インジェクタ
Bộ cảm biến センサ
Cảm biến ECT ECTセンサ
Cảm biến CKF CKFセンサ
Cảm biến OXI OXIセンサ
Bơm xăng ガソリンポンプ
Tiết chế, chỉnh lưu 清流(せいりゅう)
1. Thân xe – Body – ボディ
2. Buồng lái – Driver’s cabin – キャビン
3. Sườn xe – Chassis – シャシ
4. Bộ tản nhiệt – Radiator -ラジエータ
5. Bánh xe – Wheel – ホイール/ 車輪 (しゃりん)
6. Ly hợp – Clutch – クラッチ
7. Tay láy – Steering gear, handlebars -ステアリングハンドル/ステアリングホイール
8. Hộp số – Gearbox – チェンジギアボックス/ 変速装置 (へんそくそうち)
9. Khung xe – Frame -フレーム
10. Đèn pha – Head lamp -ヘッドランプ/ ヘッドライト
11. Trục sau – back axle – バックアクスル
12. Ống xả, ống bô – Muffler – マフラー/排気パイプ (はいきパイプ)
13. Vỏ, lốp xe – Tyre – タイヤ
14. Động cơ xăng – Petrol engine, carburettor engine – ガソリンエンジン/ ガソリン機関 (ガソリンきかん)
15. Căm, nan hoa – Spoke -スポーク
16. Chắn bùn trước – Front fender, mudguard -泥よけ (どろよけ)
17. Khối xi lanh – Cylinder block – シリンダーブロック
18. Động cơ diesel – Oil engine, diesel engine – ディーゼルエンジン
19. Van, xup pap – Valve -バルブ
20. Thanh đẩy xup pap, cần van – Valve tappet – バルブサイレンサ
21. Chổ xả cặn – Scavenging port -
22. Bơm và vòi phun nhiên liệu – Fuel pump and injector – フュエルインジェクシ
23. Ống xả – Exhaust pipe – エキゾーストパイプ
24. Ống nạp – Intake pipe – インテークパイプ
25. Bộ chế hòa khí – Carburettor – キャブレター
26. Bugi – Spark plug – プラグ
27. Xích, sên tải – Track chain, track – チェーン
28. Con lăn đỡ – Support roller – キャリヤローラ
Hệ thống làm mát ô tô: エンジンの冷却システム (エンジンのれいきゃくシステム)
Heater core : Lõi giàn sưởi ヒーターコア
Heater hoses : ống dẫn nước giàm sưởi ヒーターホース
Pressure cap: nắp chịu áp suất 圧力キャップ(あつりょくキャップ)
Thermostat : van hằng nhiệt リーモスタット
Upper hose : ống nước trên 上の水道管(うえのすいどうかん)
Radiator : két nước 水槽(すいそう)
Fan: quạt ファン
Water pump ; bơm nước ウィータポンプ
Transmission cooler : bộ phận làm mát bộ truyền động ドランスミッションクーラー
Lower Hose: ống nước dưới 下の水道管(したのすいどうかん)
Reserve Tank: Bình nước phụ リザーブタンク
1. Bánh xe 車輪(しゃりん)
2. Tay lái ハンドル/舵(かじ)
3. Khung xe 車体(しゃたい)
4. Còi xe クラクション
5. Xe đạp đôi タンデム
6. Mũ bảo hiểm ヘルメット
7. Xe đạp leo núi
8. Chân chống スタンド
9. Vật chắn (cái chắn bùn) 泥よけ(どろよけ)
10. Tay cầm ハンドル
11. Khóa 鍵 (かぎ)
12. Yên xe サドル
13. Phanh xe ブレーキ/歯止め(はどめ)
14. Dây xích, dây sên チェーン/連鎖(れんさ)
15. Bàn đạp トレドル/ペダル
16. Bánh răng ギア/歯車(はぐるま)
17. Đĩa xích スプロケットホイール
18. Bơm xe タイヤに空気を入れる(タイヤにくうきをいれる)
19. Dây cáp ブレーキケーブル
20. Tay phanh ブレーキハンドレバー
21. Vật phát quang, phản chiếu 光物(ひかりもの)
22. Nan hoa, tăm xe スポーク
23. Cái van コック/バルブ
24. Vá xăm パンク修理する (パンクしゅうりする)
ホイールアライメント(Wheel Alignment)-
góc đặt bánh xe -sự chỉnh thẳng bánh xe
防水 ( ぼうすい ): Chống nước
防錆 ( ぼうせい ): Chống rỉ
耐水 ( たいすい ): Chịu nước
液面 ( えきめん ): Bề mặt chất lỏng
回収 ( かいしゅう ): Thu hồi
常温 ( じょうおん ): Nhiệt độ bình thường
高温 ( こうおん ): Nhiệt độ cao
低温 ( ていおん ): Nhiệt độ thấp
定温 ( ていおん ): Nhiệt độ cố định
移送 ( いそう ): Chuyển
付帯設備 ( ふたいせつび ): Thiết bị phụ trợ
付属品 ( ふぞくひん ): Hàng phụ kiện
防食 ( ぼうしょく ): Chống ăn mòn
膨張 ( ぼうちょう ): Mở rộng
ブザー: Còi báo động
アース: Tiếp đất
圧縮 (あっしゅく): Nén lại
フィルター: Bộ lọc
設置 (せっち): Lắp đặt
接続 (せつぞく): Nối lại
キー: Chìa khóa
機能 (きのう): Chức năng
数字 (すうじ): Con số
文字 もじ: Văn tự
小型 ( こがた ): Cỡ nhỏ
大型 (おおがた): Cỡ lớn
入力 ( にゅうりょく ): Nhập dữ liệu vào
出力 ( しゅつりょく ): Xuất dữ liệu ra
データー: Dữ liệu
大きさ ( おおきさ ): Kích cỡ
結線 ( けっせん ): Nối dây
結線図 ( けっせんず): Bản vẽ mạch nối
隙間 (すきま): Khe hở
速度 ( そくど ): Tốc dộ
スピード: Tốc dộ
回転数 ( かいてんすう ): Số vòng quay
回転スピード ( かいてんすぴーど): Tốc độ quay
補足 ( ほそく ): Bổ xung
点灯 ( てんとう ): Chiếu sáng
消灯 ( しょうとう ): Tắt (đèn)
振動 ( しんどう): Chấn động