Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
Từ vựng tiếng Nhật office
経営最高責任者 (けいえいさいこうせきにんしゃ): Tổng giám đốc điều hành.
会長 (かいちょう): Chủ tịch, Tổng giám đốc công ty cổ phần.
社長 (しゃちょう): Giám đốc.
筆頭副社長 (ひっとうふくしゃちょう): Phó giám đốc điều hành.
副社長 (ふくしゃちょう): Phó giám đốc.
常務 (じょうむ): Giám đốc điều hành.
経理担当役員 (けいりたんとうやくいん): Ban điều hành.
本部長 (ほんぶちょう): Tổng giám đốc.
本部長代理 (ほんぶちょうだいり): Phó tổng giám đốc.
部長 (ぶちょう): Trưởng phòng.
次長 (じちょう): Phó phòng.
副部長 (ふくぶちょう): Phó phòng.
支店長 (してんちょう): Giám đốc chi nhánh.
課長 (かちょう): Trưởng bộ phận.
係長(かかりちょう): Trợ lý.
組長 (くみちょう): Tổ trưởng.
リーダー : leader – nhóm trưởng, hoặc có thể là phó phòng tùy doanh nghiệp.
サブリーダー sub-leader – phó nhóm
社員(しゃいん): nhân viên
仕事(shigoto): công việc勤務 (kinmu): công việc
作業 (sagyou): công việc
働き方 (hatarakikata): cách làm việc
転職(tenshoku): chuyển công việc
求人 (kyuujin): tuyển người
就職 (shuushoku): làm việc
募集 ( boshuu): tuyển dụng
急募 (kyuubo): tuyển người gấp
応募 ( oubo): đăng kí, ứng tuyển
履歴書 (rirekisho): đơn xin việc
採用 (saiyoo): sử dụng
雇う ( yatou): làm thuê
入社(nyuusha): vào công ty làm việc
新社(shinsha): người mới
条件( jouken): điều kiện
給与 (kyuuyo): lương
給料 (kyuuryou):lương
月給 (gettsukyuu): lương theo tháng
時給 ( jikyuu): lương theo giờ
アルバイト(arubaito) làm thêm
副業 (fukugyo) nghề phụ, việc làm thêm
正業 (seigyou) nghề chính
交通費 (kootsuuhi): phí đi lại
手当て(teate): trợ cấp
支給(shikyuu): trả lương
収入 ( shuunyuu): thu nhập
能力( nouryoku): năng lực
見習い(minarai): làm theo
フリーター: freetime: bán thời gian
夜勤 (yakin): làm đêm
シフト: shift: thay đổi
退職 ( taishoku): nghỉ việc
転勤 (tenkin): chuyển việc
失業(shitsugyou): thất nghiệp