Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
Từ vựng tiếng Nhật về giao thông
1. Từ vựng tiếng Nhật về các loại xe, phương tiện.
のりもの(乗り物): phương tiện giao thông
タクシー: xe taxi
オートバイ: xe máy
じてんしゃ(自転車): xe đạp
じどうしゃ(自動車): xe ô tô
バス: xe buýt
きゅうきゅうしゃ(救急車): xe cứu thương
しょうぼうしゃ(消防車): xe cứu hỏa
ひこうき(飛行機): máy bay
2. Từ vựng tiếng Nhật về các loại tàu
きしゃ(汽車): tàu hỏa
でんしゃ(電車): tàu điện
しんかんせん(新幹線): tàu siêu tốc
ちかてつ(地下鉄): tàu điện ngầm
ふね(船): tàu, thuyền
3. Tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật về giao thông.
はし: cầu
てつどう(鉄道): đường sắt
みち(道): đường
まちかど(街角): góc phố
こうさてん(交差点): ngã tư
ちず(地図): bản đồ
ほどう(歩道): vỉa hè
ガソリンスタンド: trạm xăng
こうつうじこ(交通事故): tai nạn
えき(駅): nhà ga
えきいん(駅員): nhân viên nhà ga
えきちょう(駅長): trưởng ga
ちゅうしゃじょう(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xe
バスてい(バス停): điểm dừng xe buýt
しんごう(信号): đèn giao thông
さか(坂): dốc
いきさき(行き先): Đích đến
しゅうてん(終点): Ga cuối cùng
さいしゅうでんしゃ: Chuyến tàu cuối
のりかえ(乗り換え): Đổi chuyến
かくえきていしゃ(各駅停車): tàu dừng ở tất cả các ga
まどぐち(窓口): cửa bán vé
かいさつぐち(改札口): cổng soát vé
じどうけんばいき(自動券売機): Máy bán vé tự động
きっぷ(切符): Vé
じょうしゃけん(乗車券): Vé hành khách
ていきけん(定期編): Vé định kì
していせき(指定席): Chỗ ngồi định sẵn
ゆうせんせき(優先席): Chỗ ngồi ưu tiên
ざせきばんごう(座席番号): Số hiệu ghế
はっしゃじこくひょう(発射時刻表): Bảng giờ tàu chạyhttps://guides.wiggle.jp/%E3%83%90%E3%82%A4%E3%82%AF%E5%B0%82%E9%96%80%E7%94%A8%E8%AA%9E%E3%82%AC%E3%82%A4%E3%83%89