Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về thời tiết và khí hậu
http://www.kumorinochihare.net/tenkikotoba.html
http://www.geocities.jp/airfloat/Sub-Menu/Beginner/begin0302.html
*こうさ・・・モンゴルや中国から、黄色い砂が風にのって、日本までとんでくること。春などにおこる
●花ぐもり・・・桜がさくころに、空が全体がうすくくもること1. 天気 (てんき): Thời tiết
2. 天気予報 (てんきよほう): Dự báo thời tiết
3. 雲 (くも): Mây
4. 雨 (あめ): Mưa
5. 梅雨 (つゆ/ばいう): Mùa mưa
6. 大雨 (おおあめ): Mưa rào
7. 豪雨 (ごうう): Mưa rất to
8. 暴風雨 (ぼうふうう): Mưa bão
9. 洪水 (こうずい): Lũ lụt
10. 局地的な雨 (きょくちてきなあめ): Mưa rải rác
11. 春雨 (しゅんう/はるさめ): Mưa xuân
12. 霧 (きり): Sương
13. 雪 (ゆき): Tuyết
14. 氷 (こおり): Băng
15. 風 (かぜ): Gió
16. 季節風 (きせつふう): Gió mùa
17. 虹 (にじ): Cầu vồng
18. 大雪 (おおゆき): Tuyết dày
19. 晴れ (はれ): Quang mây
20. 快晴 (かいせい): Trời có nắng và ít mây
21. 太陽 (たいよう): Mặt trời
22. 曇り (くもり): Trời nhiều mây
23. 雷 (かみなり): Sấm
24. 乾季 (かんき): Mùa khô
25. 快晴 (かいせい) : Trời đẹp
26. 夕立 (ゆうだち) : Mưa rào
27. 大雨 (おおあめ) : Mưa to
28. 雷が落ちる (かみなりがおちる) : Sấm
29. 霧 (きり) : Sương mù
30. 霜 (しも) : Sương giá
31. 吹雪 (ふぶき) : Bão tuyết
32. 湿気 (しっけ) : Độ ẩm
33. 大気 (たいき) : Không khí
34. 大気汚染 (たいきおせん) : Ô nhiễm không khí
35. 気圧 (きあつ) : Áp suất
36. 高気圧 (こうきあつ) : Áp suất cao
37. 低気圧 (ていきあつ) : Áp suất thấp
38. 温暖(な) (おんだん) : Ấm áp
39. 温帯 (おんたい) : Ôn đới
40. 寒帯 (かんたい) : Hàn đới
41. 熱帯 (ねったい) : Nhiệt đới
http://www.geocities.jp/airfloat/Sub-Menu/Beginner/begin0302.html
*こうさ・・・モンゴルや中国から、黄色い砂が風にのって、日本までとんでくること。春などにおこる
●花ぐもり・・・桜がさくころに、空が全体がうすくくもること1. 天気 (てんき): Thời tiết
2. 天気予報 (てんきよほう): Dự báo thời tiết
3. 雲 (くも): Mây
4. 雨 (あめ): Mưa
5. 梅雨 (つゆ/ばいう): Mùa mưa
6. 大雨 (おおあめ): Mưa rào
7. 豪雨 (ごうう): Mưa rất to
8. 暴風雨 (ぼうふうう): Mưa bão
9. 洪水 (こうずい): Lũ lụt
10. 局地的な雨 (きょくちてきなあめ): Mưa rải rác
11. 春雨 (しゅんう/はるさめ): Mưa xuân
12. 霧 (きり): Sương
13. 雪 (ゆき): Tuyết
14. 氷 (こおり): Băng
15. 風 (かぜ): Gió
16. 季節風 (きせつふう): Gió mùa
17. 虹 (にじ): Cầu vồng
18. 大雪 (おおゆき): Tuyết dày
19. 晴れ (はれ): Quang mây
20. 快晴 (かいせい): Trời có nắng và ít mây
21. 太陽 (たいよう): Mặt trời
22. 曇り (くもり): Trời nhiều mây
23. 雷 (かみなり): Sấm
24. 乾季 (かんき): Mùa khô
25. 快晴 (かいせい) : Trời đẹp
26. 夕立 (ゆうだち) : Mưa rào
27. 大雨 (おおあめ) : Mưa to
28. 雷が落ちる (かみなりがおちる) : Sấm
29. 霧 (きり) : Sương mù
30. 霜 (しも) : Sương giá
31. 吹雪 (ふぶき) : Bão tuyết
32. 湿気 (しっけ) : Độ ẩm
33. 大気 (たいき) : Không khí
34. 大気汚染 (たいきおせん) : Ô nhiễm không khí
35. 気圧 (きあつ) : Áp suất
36. 高気圧 (こうきあつ) : Áp suất cao
37. 低気圧 (ていきあつ) : Áp suất thấp
38. 温暖(な) (おんだん) : Ấm áp
39. 温帯 (おんたい) : Ôn đới
40. 寒帯 (かんたい) : Hàn đới
41. 熱帯 (ねったい) : Nhiệt đới