Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH Y TẾ

https://recruit.nurse-senka.com/html/iroha/hospital.html
Đường link về các tên gọi trong bệnh viện
http://aaaaaa.co.jp/job/?cat=5
https://manabi.benesse.ne.jp/shokugaku/job/genre/015/index.html
医師、歯科医師、臨床心理士、看護師、准看護師、保健師、助産師、看護助手(別称・看護補助、ヘルパー)、救急救命士、薬剤師、臨床検査技師、衛生検査技師、診療放射線技師、臨床工学技士、理学療法士、作業療法士、言語聴覚士、視能訓練士、義肢装具士、社会福祉士、精神保健福祉士、介護支援専門員、介護福祉士、はり師、きゅう師、あん摩マッサージ指圧師、柔道整復師、歯科技工士、歯科衛生士、歯科助手、医療事務、医療秘書、医療クラーク、診療情報管理士、メッセンジャー(カルテ、書類等運搬、管理等)、事務、電話交換、管理栄養士、栄養士、調理師、調理補助、清掃員、ボイラー技士、電気技師、保育士、教師
けつえきとうせき【血液透析】Lọc máu
じんこうとうせき【人工透析】Lọc thận / chạy thận nhân tạo
普通分娩(ふつうぶんべん) sinh thường
無痛分娩(むつうぶんべん) sinh không đau
帝王切開(ていおうせっかい) sinh mổ
息(いき)む rặn
逆子(さかご) trẻ đẻ ngược
硬膜外麻酔(こまくがいますい) gây tê ngoài màng cứng
1.歯医者: Nha sỹ
2.看護師(かんごし): y tá
3.看護婦(かんごふ): nữ y tá, hộ lý
4.薬剤師(やくざいし): dược sỹ
5.インターン: Bác sĩ thực tập
6.病人,患者: Bệnh nhân
7.けが人: Người bị thương
8.病院、医院、クリニック,診療所: Bệnh viện, phòng khám
9.健康診断(けんこうしんだん)を受ける: Kiểm tra sức khoẻ
1.入院: Nhập viện
2.通院(つういん): đi viện
3.回復(かいふく): hồi phục
4.看護(かんご)、看病(かんひょう): chăm sóc, trông nom
5.リハビリ: Phục hồi chức năng( phương pháp điều trị tổng hợp cả về thể chất lẫn tinh thần.
6.寝たきり: Nằm liệt giường
7.退院: Ra viện
8.安静(あんせい)にする: Nghỉ ngơi
9.静養(せいよう): tĩnh dưỡng
1.休養: Nghỉ dưỡng
2.予防(よぼう): đề phòng, phòng ngừa
3.診察(しんさつ): khám bệnh
4.診断.(しんだん): chuẩn đoán
5.治寮(ちりょう).手当(てあて),治す: Trị liệu, chữa trị
6.体温を測る(はかる): Đo nhiệt độ cơ thể
7.脈(みゃく)をとる: Đo mạch, kiểm tra mạch
8.レントゲンを撮る: Chụp x quang
-レントゲン: hay dùng
X 線
9.血液型(けつえきがた): Nhóm máu
-A型(エーがた)
-B型(ビーがた)
-O( オー)
-AB(エービー)
1.X (エックス)線検査(せんけんさ): Kiểm tra bằng tia x quang
– giống レントゲン検査.
2.血液検査(けつえきけんさ): kiểm tra máu
3.尿検査.(にょうけんさ): Kiểm tra nước tiểu
4.便検査: Kiểm tra phân
5.胃カメラ検査: Nội soi dạ dày
6.超音波検査.(ちょうおんぱけんさ): siêu âm
7.眼底検査.(がんていけんさ): Kiểm tra mắt
8.心電図(しんでんず): điện đồ tim
9.シーテイー(CT) スキャン: Chụp CT
病名 びょうめい tên các bệnh tật
風邪 かぜ bị cảm
~痛 ~つう đau
頭痛 ずつう đau đầu, nhức đầu
首が痛い くびがいたい đau cổ
背中が痛い せなかがいたい đau lưng
腹痛 ふくつう đau bụng
手が痛い てがいたい đau tay
足が痛い .あしがいたい đau chân
心痛 しんつう đau tim
歯痛 しつう đau răng, nhức răng
喉が痛 い Đau họng
咳 せき Ho
くしゃ み. Hắt hơi
鼻水 (はなみず)が出る Chảy nước mũi
鼻づ まり Nghẹt mũi
目眩 めまい hoa mắt, chóng mặt
寒気 Cảm lạnh
吐き気 Nôn, ói
腹痛 ふくつう đau bụng( giống お腹が痛い)
熱 (ねつ)がある Bị sốt
診断書 しんだんしょ Giấy chuẩn đoán
血圧 けつあつ huyết áp
風邪 (かぜ) をひく Cảm cúm
鼻風邪 はなかぜ sổ mũi
頭痛 (ずつう)がする Đau đầu( giống với 頭が痛い)
偏頭痛がする (へんずつう) chứng đau nửa đầu
下痢 (げり)をする Tiêu chảy( có thể nói là お腹を壊す)
便秘 べんぴ táo bón
食欲 (しょくよく) がない Chán ăn
消化不良 しょうかふりょう bội thực
胸焼け むねやけ ợ chua
筋肉痛 きんにくつう đau cơ
不整脈 ふせいみゃく loạn nhịp tim
2. Từ vựng tiếng Nhật về y tế.
1 応急手当 おうきゅうてあて cấp cứu
2 人工呼吸 じんこうこきゅう hô hấp nhân tạo
3 生命 命 Tính mạng
4 体、 身体 Cơ thể
5 体調、 調子 Tình trạng cơ thể
6 症状 しょうじょう tình trạng
7 医者、 医師 Bác sĩ
8 名医 Danh y
歯医者 Nha sỹ
看護師 かんこし y tá
看護婦 かんごふ nữ y tá, hộ lý
薬剤師 やくざいし dược sỹ
インターン Bác sĩ thực tập
病人 患者 Bệnh nhân
けが人 Người bị thương
健康診断 (けんこうしんだん)を受ける Kiểm tra sức khoẻ
診察 しんさつ khám bệnh
診断 しんだん chuẩn đoán
体温を測る はかる Đo nhiệt độ cơ thể
脈(みゃく)をとる. Đo mạch, kiểm tra mạch
レントゲンを撮る. Chụp x quang
血液型(けつえきがた). Nhóm máu
くしゃ み. Hắt hơi
鼻水 (はなみず)が出る Chảy nước mũi
鼻づ まり Nghẹt mũi
目眩 めまい hoa mắt, chóng mặt
寒気 Cảm lạnh
吐き気 Nôn, ói
腹痛 ふくつう đau bụng( giống お腹が痛い)
熱 (ねつ)がある Bị sốt
診断書 しんだんしょ Giấy chuẩn đoán
血圧 けつあつ huyết áp
風邪 (かぜ) をひく Cảm cúm
鼻風邪 はなかぜ sổ mũi
頭痛 (ずつう)がする Đau đầu( giống với 頭が痛い)
偏頭痛がする (へんずつう) chứng đau nửa đầu
下痢 (げり)をする Tiêu chảy( có thể nói là お腹を壊す)
便秘 べんぴ táo bón
食欲 (しょくよく) がない Chán ăn
消化不良 しょうかふりょう bội thực
胸焼け むねやけ ợ chua
筋肉痛 きんにくつう đau cơ
不整脈 ふせいみゃく loạn nhịp tim
2. Từ vựng tiếng Nhật về y tế.
1 応急手当 おうきゅうてあて cấp cứu
2 人工呼吸 じんこうこきゅう hô hấp nhân tạo
3 生命 命 Tính mạng
4 体、 身体 Cơ thể
5 体調、 調子 Tình trạng cơ thể
6 症状 しょうじょう tình trạng
7 医者、 医師 Bác sĩ
8 名医 Danh y
歯医者 Nha sỹ
看護師 かんこし y tá
看護婦 かんごふ nữ y tá, hộ lý
薬剤師 やくざいし dược sỹ
インターン Bác sĩ thực tập
病人 患者 Bệnh nhân
けが人 Người bị thương
健康診断 (けんこうしんだん)を受ける Kiểm tra sức khoẻ
診察 しんさつ khám bệnh
診断 しんだん chuẩn đoán
体温を測る はかる Đo nhiệt độ cơ thể
脈(みゃく)をとる. Đo mạch, kiểm tra mạch
レントゲンを撮る. Chụp x quang
血液型(けつえきがた). Nhóm máu
救命救急(きゅうめいきゅうきゅう)センター = Phòng cấp cứu
放射線科(ほうしゃせんか) = Khoa X - quang
検査診断(けんさしんだん)センター = Khoa khám bệnh
管理部門(かんりぶもん) = Ban giám đốc ICU
(アイ.シー.ユー) = Khoa săn sóc đặc biệt
脳神経外科(のうしんけいげか)のICU = Khoa hồi sức ngoại thần kinh
手術室(しゅじゅつしつ) = Phòng phẫu thuật
教育指導(きょういくしどう) = Phòng chỉ đạo tuyến
看護部(かんごぶ) = Phòng điều dưỡng
医療記録部(いりょうきろくぶ) = Phòng quản lý hồ sơ
一般外科(いっぱんげか) = Khoa ngoại tổng quát
泌尿外科(ひにょうげか) = Khoa tiết niệu
整形外科(せいけいげか) = Khoa chỉnh hình
耳鼻咽喉科(じびいんこうか) = Khoa tai mũi họng
眼科(がんか) = Khoa mắt
胸部外科(きょうぶげか) = Khoa ngoại lồng ngực
心臓病科(しんぞうびょうか) = Khoa tim mạch
腎臓病内科(じんぞうびょうないか) = Khoa nội phổi thận
胃腸内科(いちょうないか) = Khoa nội tiêu hóa
神経内科(しんけいないか) = Khoa nội thần kinh
外国人科(がいこくじんか) = Khoa người nước ngoài
血液透析科(けつえきとうせきか) = Khoa thận nhân tạo (lọc máu)
血液科(けつえきか) = Khoa huyết học
内分泌科(ないぶんぴか) = Khoa nội tiết
火傷科(かしょうか) = Khoa phỏng
熱帯病科(ねったいびょうか) = Khoa bệnh nhiệt đới
癌治療科(がんちりょうか) = Khoa ung thư
内視鏡室(ないしきょうしつ) = Phòng nội soi 採血室(さいけつしつ) = Phòng lấy máu
発熱[する] ( はつねつ[する]): Bị sốt
内科 (ないか ): Khoa nội
肺炎 ( はいえん ): Viêm phổi
併発[する] ( へいはつ[する]): Biến chứng
回復[する]( かいふく[する]): Hồi phục
筋力 ( きんりょく ): Cơ bắp
食欲 ( しょくよく ): Cảm giác muốn ăn
腎炎 ( じんえん ): Viêm thận
むくむ(顔が~) (かおが~): Sưng phồng (sung mặt…)
急性 ( きゅうせい ): Cấp tính
糸球体 ( しきゅうたい ):Tiểu cầu thận
腎臓 ( じんぞう ): Thận
風邪(かぜ): Bệnh cảm
インフルエンザ: Bệnh cúm
肺炎(はいえん): Viêm phổi
気管支炎(きかんしえん) : Viêm phế quản
咳(せき): Ho
喘息(ぜんそく) :Hen suyễn
結核(けっかく) : Bệnh lao
高血圧(こうけつあつ): Cao huyết áp
糖尿病(とうにょうびょう) : Bệnh tiểu đường
下痢(げり): Bệnh tiêu chảy
腎臓病(じんぞうびょう): Bệnh thận
低血圧(ていけつあつ): Huyết áp thấp
心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
肝炎(かんえん): Viên gan
盲腸炎(もうちょうえん): Viên ruột thừa
リン病(りんびょう): Bệnh lậu
皮膚病(ひふびょう): Bệnh da liễu
不眠症(ふみんしょう): Chứng mất ngủ
癌(がん): Ung thư
マラリア: Bệnh sốt rét
デング熱(でんぐねつ): Sốt dengue
コレラ: Dịch tả
頭痛(ずつう): Đau đầu
腹痛(ふくつう): Đau bụng
虫歯(むしば): Sâu răng
麻疹(はしか): Dịch sởi
骨折(こっせつ): Gãy xương
吐き気(はきけ): Buồn nôn
痙攣(けいれん): Co giật
お出来(おでき): U nhọt.
麻痺(まひ): Chứng tê liệt
便秘(べんぴ): Bệnh táo bón
男児 ( だんじ ): Bé trai
スイミングクラブ : Câu lạc bộ bơi
数(週間) ( すう(しゅうかん) ): Mấy tuần
母親 ( ははおや ): Các bà mẹ
解釈[する]( かいしゃく[する]): Giải thích, diễn giải
予測する ( よそくする ): Ước lượng, dự đoán
記録[する]( きろく[する]): Ghi chép
手続[する]( てつづき[する]): Thủ tục, giấy tờ
以後 ( いご ):Từ đó, Sau đó
安定する ( あんていする ): Ổn định
引き続き ( ひきつづき ): Tiếp tục
シャワー浴 ( シャワーよく ): Tắm vòi hoa sen
勧める ( すすめる ): Khuyên bảo
摂取[する] ( せっしゅ[する]): Tiêu thụ, tiêu hao
(ベッド)上 ( (ベッド)じょう ): Trên giường
座位 ( ざい ): Chỗ ngồi
気力 ( きりょく ): Năng lượng
上向き ( うわむき ): Hướng lên, tăng lên
次回 ( じかい ): Thời gian tới
進める ( すすめる ): Tiến lên, tiến tớ
普通食 ( ふつうしょく ): Chế độ ăn bình thường
移行[する] ( いこう[する]): Di chuyển
検討する ( けんとうする ): Xem xét
長女 (ちょうじょ): Con gái đầu
独立する ( どくりつする ): Độc lập
離れる ( はなれる ): Rời xa
人間ドック ( にんげんドック ): Kiểm tra sức khỏe toàn diện
起こす(炎症を~)おこす(えんしょうを~): Bị viêm...
開腹下胆嚢摘出術 ( かいふくかたんのうてきしゅつじゅつ): Mổ cắt bỏ túi mật
(横になった)まま - (よこになった)まま: Nằm yên 1 chỗ
医師 ( いし ): Bác sỹ
歩行 (ほこう ): Đi bộ
湿布 (しっぷ): Đắp thuốc lên chỗ sưng
幅 ( はば ): Chiều rộng
浴槽 ( よくそう ): Bồn tắm
包帯 ( ほうたい ): Băng gạc
すべて: Hầu hết
任せる ( まかせる ): Phó thác, phó mặc
具合が悪い ( ぐあいがわるい ): Tình trạng xấu
悪化する ( あっかする ): Diễn biến xấu, xấu đi
車椅子 ( くるまいす ): Xe lăn
指 ( ゆび ): Ngón tay
症状 (しょうじょう) : trạng thái bệnh, triệu chứng
元気 (げんき): khỏe mạnh
健康 (けんこう) : sức khỏe
強い (つよい) :khỏe.
弱い (よわい) : yếu.
病気が悪い (びょうきがわるい ): bệnh , ốm.
気分が悪い (きぶんがわるい ): bệnh , ốm,
具合が悪い (ぐあいがわるい ): bệnh , ốm.
気分が悪い : khó chịu.
痛い (いたい) :đau , nhức.
疲れた (つかれた) :mệt.
だるい : mệt mỏi, uể oải
痒い (かゆい) :ngứa.
痩せた (やせた) : ốm , gầy đi.
太った (ふとった) : mập , béo.
太る (ふとる) : mập , béo,
めまい : chóng mặt
頭がくらくらする : say nắng.
痺れ (しびれ) : tê
麻痺 (まひ ):tê liệt , bại liệt.
吐く気 (はくき) :muốn ói , buồn nôn.
bệnh Alzheimer
アルツハイマー病
bệnh tim
心臓病
Shinzoubyou
.bí tiểu
排尿困難
Hainyou konnan
BÀI NIỆU KHỐN NẠN.
bong gân
捻挫、挫き
Nenza, Kujiki
NIỆM TỎA.
buồn nôn
吐き気、悪心
Hakike, Oshin
THỔ, KHÍ. Ố TÂM.
cảm cúm
風邪
Kaze
PHONG TÀ.
chảy nước mũi
鼻水
Hanamizu
TỴ THỦY.
chấn thương tâm lý
トラウマ、心的外傷
Torauma, Shinteki gaishou
Psychological trauma
TÂM ĐÍCH NGOẠI THƯƠNG.
chóng mặt
めまい
Memai
Hoa mắt.
chứng sợ độ cao
高所恐怖症
Kousho kyoufu shou
CAO SỞ KHỦNG BỐ CHỨNG.
co giật
痙攣
Keiren
KINH LUYÊN.
cúm
インフルエンザ
infuruenza
đau bụng
腹痛
Fukutsuu
PHỤC THỐNG.
đau cơ
筋肉痛
Kinnikutsuu
CÂN NHỤC THỐNG.
đau đầu
頭痛
Zutsuu
ĐẦU THỐNG.
đau khớp
関節痛
Kansetsu-tsuu
QUAN TIẾT THỐNG.
đau lưng
腰痛
Youtsuu
YÊU THỐNG.
đau răng
歯痛
Shitsuu
SỈ THỐNG.
đau ruột thừa
虫垂炎
Chuusuien
TRÙNG THÙY VIÊM.
dị ứng
アレルギー
dị ứng phấn hoa
花粉症
Kafunshou
HOA PHẤN CHỨNG.
đờm
痰、喀痰
Tan, Kakutan
ĐÀM, KHÁCH ĐÀM.
động kinh
てんかん(癲癇)
Tenkan
ĐIÊN NHÀN.
gãy xương
骨折
Kossetsu
CỐT CHIẾT.
hen suyễn
喘息
Zensoku
SUYỄN TỨC.
ho
咳
Seki
KHÁI.
huyết áp cao
高血圧症
Kouketsuatsu-shou
CAO HUYẾT ÁP CHỨNG.
khó ngủ
入眠困難
Nyuumin Konnan
NHẬP MIÊN KHỐN NẠN.
khó thở
呼吸困難
Kokyuu Konnan
HÔ HẤP KHỐN NẠN.
khối u
腫瘍
Shuyou
THŨNG DƯƠNG.
lang ben
でん風
Dempuu
lao phổi
結核
Kekkaku
KẾT HẠCH.
liệt cơ
麻痺
Mahi
Paralysis
MA TÝ.
lở loét
潰瘍
Kaiyou
HỘI DƯƠNG.
mạch không đều
不整脈
Fuseimyaku
BẤT CHỈNH MẠCH.
mất ngủ
不眠症
Fuminshou
BẤT MIÊN CHỨNG.
mộng du
睡眠時遊行症
夢遊病
Suimin-ji Yuukoushou, Muyuubyou
THỤY MIÊN THỜI DU HÀNH CHỨNG. MỘNG DU BỆNH.
mỡ máu
高脂血症
脂質異常症(ししついじょうしょう)
Koushiketsu-shou
Shishitsu ijou shou
CAO CHỈ HUYẾT CHỨNG. CHỈ CHẤT DỊ THƯỜNG CHỨNG.
mù màu
色覚異常
Shikikaku Ijou
SẮC GIÁC DỊ THƯỜNG.
mụn
にきび
Nikibi
mụn cóc
疣
Ibo
VƯU.
mưng mủ
うむ
Umu
ngất
卒倒、気絶
Sottou, Kizetsu
TỐT ĐẢO. KHÍ TUYỆT
.
nghẹt mũi
鼻づまり
Hanazumari
TỴ.
ngộ độc thực phẩm
食中毒
Shokuchuudoku
THỰC TRÚNG ĐỘC.
ngứa
痒み、痒い
Kayumi, Kayui
nhiễm virus
ウイルス感染
Uirusu Kansen
VIRUS CẢM NHIỄM.
nhồi máu cơ tim
心筋梗塞
Shinkin Kousoku
TÂM CÂN NGẠNH TẮC.
nôn mửa
嘔吐
Outo
ẨU THỔ.
phù nề
浮腫
Fushu
PHÙ THŨNG.
rối loạn dạng cơ thể
心身症
Shinshin-shou
psychosomatic disease
TÂM THÂN CHỨNG. Một dạng bệnh thần kinh.
sỏi thận
尿路結石
Nyouro Kesseki
NIỆU LỘ KẾT THẠCH.
sốt
熱
Netsu
NHIỆT.
sốt xuất huyết
出血熱
Shukketsunetsu
XUẤT HUYẾT NHIỆT.
sưng
腫れ、腫脹
Hare, Shuchou
THŨNG, THŨNG TRƯỚNG.
suy giảm trí nhớ
認知症
Ninchishou
NHẬN TRI CHỨNG.
tâm thần phân liệt
統合失調症
Tougou Shicchou Shou
THỐNG HỢP THẤT ĐIỀU CHỨNG.
táo bón
便秘
Bempi
TIỆN BÍ.
thần kinh
精神病
Seishinbyou
TINH THẦN BỆNH.
thấp khớp
関節リウマチ
Kansetsu Riumachi
QUAN TIẾT rheumatism.
Phong thấp.
thống phong
痛風
Tsuufuu
Gout
THỐNG PHONG. Bệnh gút.
thở ngắt quãng, thở yếu
息切れ
Ikigire
(TỨC, THIẾT)
thủy đậu
水痘
Suitou
varicella
THỦY ĐẬU.
tiêu chảy
下痢
Geri
HẠ LỊ.
tim đập nhanh
頻脈
Hinmyaku
TẦN MẠCH.
tim nhanh và yếu
どうき(動悸)
Douki
ĐỘNG QUÝ.
trầm cảm
うつ病(鬱病)
Utsubyou
UẤT BỆNH.
trẹo khớp
関節捻挫
Kansetsu Nenza
QUAN TIẾT NIỆM TỎA.
Trật khớp.
trĩ
痔
Ji
TRĨ.
trúng nắng
熱中症、熱射病
Necchuushou, Nessha-byou
NHIỆT TRÚNG CHỨNG, NHIỆT XẠ BỆNH
tự kỷ
自閉症
Jiheishou
TỰ BẾ CHỨNG.
u ác tính
悪性腫瘍
Akusei Shuyou
ÁC TÍNH THŨNG DƯƠNG.
Ung thư.
u lành
良性腫瘍
Ryousei Shuyou
LƯƠNG TÍNH THŨNG DƯƠNG.
ù tai
耳鳴り
Miminari
NHĨ MINH.
ung thư
癌
Gan
NHAM.
viêm
炎症
Enshou
VIÊM CHỨNG.
viêm da
皮膚炎
Hifuen
BÌ PHU VIÊM.
viêm gan
肝炎Kan’en
CAN VIÊM.
viêm họng
喉の炎症
Nodo no enshou
HẦU no VIÊM CHỨNG.
viêm mắt
目の炎症
Me no enshou
MỤC no VIÊM CHỨNG.
viêm mũi
鼻炎
Bien
TỴ VIÊM.
viêm phổi
肺炎
Haien
PHẾ VIÊM.
viêm tuyến tụy
膵炎
Suien
Pancreatitis
TỤY VIÊM.
xơ vữa động mạch
動脈硬化症
Doumyaku Koukashou
ĐỘNG MẠCH NGẠNH HÓA CHỨNG
xuất huyết
出血
Shukketsu
XUẤT HUYẾT
xuất huyết não
脳出血
Nou-shukketsu
NÃO XUẤT HUYẾT.
Nguồn: Saromalang
Tổng hợp bởi # Thế Giới Nhà Sam