Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CHỨNG KHOÁN
1.証券保管振替機構 - Trung tâm lưu giữ chứng khoán
2.外国為替市場 - Thị trường hối đoái
3. 前払うひよう - Chi phí trả trước
4.偽造株券 - Cổ phiếu giả
5.預金市場 - Thị trường nợ
6.優先株式 - Cổ phiếu ưu đãi
7.実質株主報告 - Báo cáo cổ đông thực chất
8.株主総会 - Hội đồng cổ đông
9.利益幅 - Biên lợi nhuận
10.償還手形 - Hối phiếu hoàn trả
11.総資産利益率 - Hệ số thu nhập trên tài sản
12. 額面株式 - Cổ phiếu có giá trị danh nghĩa
13. 株主資本利益率/自己資本利益率 - Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần
14. 株主代表訴訟 - Luật tố tụng bòi thường của cổ đông
15. 投下資本利益率 - Hệ sồ thu nhập trên đầu tư
16. 新株発行 - Phát hành cổ phần mới
17. 自己株式 - Cổ phiếu quĩ
18. 安定株主 -Cổ đông ổn định
19. 貿易決済協定 - Hiệp định mua bán và thanh toán
20. サイレント株主 - Cổ đông im lặng
21. 倉荷証券 - Biên lai kho, giấy chứng nhận lưu kho
22. 一株株主 - Cổ đông nắm 1 cổ phiếu
23. 船荷証券 - Vận đơn
24. 利潤証券 - Chứng khoán sinh lãi
25. 新株予約権 - Quyền mua cổ phiếu mới ở giá xác định
26. 為替手形 - Hối phiếu
27. 新株引受権付社債 - Trái khoán có giấy chứng nhận mua cổ phiếu
28. 有価証券 - chứng khoán có giá
29. ストックオプション - Quyền lựa chọn mua cổ phiếu công ty phát hành
30. 割引料 - phí chiết khấu
31. 市場自由流通株券 - Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường
32. 転換社債 - Trái phiếu có thể chuyển đổi
33. 無額面株式 - Cổ phiếu không mệnh giá
34. 証券取引委員会 - Ủy ban giao dịch chứng khoán
35. 額面株 - Giá trị cổ phiếu
36. 紙切れになった株券 - Cổ phiếu vô giá trị (cổ phiếu mất giá)
37. 株価指数 - Chỉ số chứng khoán
38. 市場自由流通株券 - Cổ phiếu lưu thông tự do trên thị trường
39. 発行済株式総数 - Tổng số cổ phiếu lưu hành trên thị trường
40. 生命保険証券 - Chứng khoán bảo hiểm nhân thọ
41. 授権株式総 - Số cổ phiếu ủy quyền
42. 株式公開 - Cổ phiếu công khai
43. 公社債ブロ-カ-Người môi giới trái phiếu
44. 延長公社債 - Trái phiếu gia hạn
45. 株価の急激な上昇 - Giá cổ phiếu tăng đột biến
46. 公社債の評価 - Đánh giá về trái phiếu
47. 株式取引で発生した損失 - Lỗ (thiệt hại, tổn thất) từ hoạt động giao dịch cổ phiếu
48. 日本公社債研究所 - Viện nghiên cứu trái phiếu Nhật Bản
49. 株で儲ける(損する)- Kiếm lời từ cổ phiếu (lỗ vì cổ phiếu)
50. 株式(発行)市場 - Thị trường (phát hành) cổ phiếu
---Nguồn: congdongnhatngu
a. Department Names (部署名ぶしょめい)Tên phòng ban
総務部 (そうむぶ) General Affairs Department / Phòng tổng vụ
人事部 (じんじぶ) Human Resources Department/ Phòng hành chính nhân sự
経理部 (けいりぶ)Accounting Department/ Phòng kế toán
営業部 (えいぎょうぶ) Sales Department/ Phòng kinh doanh
調達部 (ちょうたつぶ) Procurement Department/ Phòng đấu thầu
研究開発部 (けんきゅうかいはつぶ) Research & Development Department/ Phòng nghiên cứu và phát triển
技術部 (ぎじゅつぶ) Engineering Department/ Phòng kỹ thuật
製造部 (せいぞうぶ) Manufacturing Department/ Phòng sản xuất
輸出部 (ゆしゅつぶ) Export Department/ Phòng xuất khẩu
広報部 (こうほうぶ) Public Relations Department/ Phòng đối ngoại (quan hệ công chúng)
法務部 (ほうむぶ) Legal Department/ Phòng pháp chế
企画部 (きかくぶ) Planning Department/ Phòng kế hoạch
販売促進部 (はんばいそくしんぶ) Sales Promotion Department/ Phòng kinh doanh quảng cáo
企画開発部 (きかくかいはつぶ) Project Planning & Development Department/ Phòng kế hoạch
秘書室 (ひしょしつ) Secretary Section (Secretariat)/ Phòng thư ký
社長室 (しゃちょうしつ) Office of the President/ Phòng giám đốc
b. Titles (役職名)Tên vị trí
会長 (かいちょう) Chairman/ chủ tịch
副会長 (ふくかいちょう) Vice Chairman/ Phó chủ tịch
社長 (しゃちょう) President/ Gíam đốc
副社長 (ふくしゃちょう) Executive Vice President/ Phó giám đốc
代表取締役(だいひょうとりしまりやく) Representative Director/ Gíam đốc đại diện
取締役(とりしまりやく)/役員(やくいん) Director/ Ủy viên hội đồng quản trị
専務取締役(せんむとりしまりやく) Senior Managing Director/ Gíam đốc điều hành chuyên nghiệp (Từ này chắc mình dịch sai, bạn nào góp ý dùm nhé)
常務取締役(じょうむとりしまりやく) Managing Director/ Gíam đốc điều hành
監査役(かんさやく) Company Auditor/ Kiểm toán
相談役(そうだんやく) Advisor/ Cố vấn
社外取締役(しゃがいとりしまりやく) Outside Director/ Gíam đốc phụ trách đối ngoại
部長(ぶちょう) General Manager/ Trưởng quản lý
副部長(ふくぶちょう) Deputy General Manager/ Phó quản lý
課長(かちょう) Manager/ Quản lý
係長(かかりちょう) Chief/ Trợ lý giám đốc
工場長(こうじょうちょう) Plant Manager/ Quản lý kế hoạch
秘書(ひしょ) Secretary/ Thư ký
支店長(してんちょう) Branch Manager/ Quản lý chi nhánh
最高経営責任者(さいこうけいえいせきにんしゃ)(CEO) Chief Executive Officer/ Gíam đốc kinh doanh
最高執行責任者(さいこうしっこうせきにんしゃ)(COO) Chief Operating Officer/ Gíam đốc điều hành
執行役員(しっこうやくいん) Corporate Officer/ Nhân viên điều hành
最高技術責任者(さいこうぎじゅつせきにんしゃ)(CTO) Chief Technology Officer/ Gíam đốc kỹ thuật
最高情報責任者(さいこうじょうほうせきにんしゃ)(CIO) Chief Information Officer/ Gíam đốc công nghệ thông tin