Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
Từ vựng các môn học,ngành nghê
https://manabi.benesse.ne.jp/shokugaku/learning/system/014/
http://www.nihon-u.ac.jp/admission_info/academics/economics/departments/#faculty01
http://denkiiruka.xsrv.jp/archives/4366
http://www.kageto.jp/en/must/1-1.html
http://shingakunet.com/rnet/lp/business/
Tong hop:
法律学(ほうりつがく)ngành luật
政治学(せいじがく)chính trị học
国際関係学(こくさいかんけいがく) ngành quan hệ quốc tế học
地理学(ちりがく)môn địa lý
観光学(かんこうがく)ngành du lịch
経済学(けいざいがく) ngành kinh tế
社会学(しゃかいがく) xã hội học
経営学(けいえいがく) kinh tế học
教育学(きょういくがく) giáo dục học
歴史(れきし) lịch sử
心理学(しんりがく) tâm lý học
哲学(てつがく) triết học
芸術(げいじゅつ) nghệ thuật
美術(びじゅつ) mĩ thuật
文学(ぶんがく) văn học
宗教学(しゅうきょうがく) tôn giáo học
工学(こうがく)ngành công nghiệp kĩ thuật
医学(いがく)ngành y
遺伝学(いでんがく)di truyền học
薬学(やくがく) ngành dược
化学(かがく)hóa học
物理学(ぶつりがく) môn vật lý
数学(すうがく)số học
建築学(けんちくがく) ngành kiến trúc
農学(のうがく)ngành nông nghiệp
生物学(せいぶつがく) môn sinh vật
地学(ちがく)địa chất học
電気工学(でんきこうがく)ngành điện
土木工学(どぼくこうがく)ngành cầu đường
電工学(でんこうがく)ngành điện tử
天文学(てんもんがく)thiên văn học
コンピューター工学(コンピューターこうがく)tin học
環境科学(かんきょうかがく) ngành môi trường
音楽(おんがく) môn âm nhạc
体育学(たいいくがく)môn thể dục
考古学(こうこがく)ngành khảo cổ
歴史学(れきしがく):lịch sử học.
美術史(びじゅつし):lịch sử nghệ thuật
文学(ぶんがく):văn học.
現代語(げんだいご):ngôn ngữ hiện đại.
音楽(おんがく):âm nhạc.
哲学(てつがく):triết học.
神学、神学理論(しんがく、しんがくりろん):thần học.
天文学(てんぶんがく):thiên văn học.
生物学(せいぶつがく):sinh học.
化学(かがく):khoa học.
コンピューター科学(コンピューターかがく):khoa học máy tính.
歯科医学(しかいがく):nha khoa.
工学(こうがく):kỹ thuật học.
地質学(ちしつがく):địa chất học.
医学(いがく):y học.
物理学(ぶつりがく):vật lý.
獣医学(じゅういがく):thú y học.
考古学(こうこがく):khảo cổ học.
経済学(けいざいがく):kinh tế học.
メディア研究(メディアけんきゅう):nghiên cứu truyền thông.
政治学(せいじがく):chính trị học.
心理学(しんりがく):tâm lý học.
社会科(しゃかいか):nghiên cứu xã hội.
社会学(しゃかいがく):xã hội học.
会計(かいけい):kế toán.
建築学(けんちくがく):kiến trúc học.
ビジネス研究(ビジネスけんきゅう):kinh doanh học.
地理学(ちりがく):môn địa lý.
デザイン技術(デザインぎじゅつ):môn công nghệ thiết kế.
法学(ほうがく):pháp luật.
数学(すうがく):môn toán.
看護学(かんごがく):y tá học.
宗教学(しゅうきょうがく):tôn giáo học.
性教育(せいきょういく):giáo dục giới tính.
************************************************
顧客 (こきゃく) : Khách hàng
競合 (きょうごう) : Đối thủ cạnh tranh
自社 (じしゃ) : Công ty
ニーズ : Nhu cầu
規模 (きぼ) : Quy mô
購買 (こうばい) : Mua hàng
定量 (ていりょう) : Định lượng
定性 (ていせい) : Định tính
概念 (がいねん) : Khái niệm
商品 (しょうひん) : Sản phẩm
サービス : Dịch vụ
価格 (かかく) : Giá cả
場所 (ばしょ) : Địa điểm, vị trí
促進 (そくしん) : Xúc tiến
プロモーション : Giao tiếp
広告 (こうこく) : Quảng cáo
マーケティング : Tiếp thị
強み (つよみ) : Điểm mạnh
弱み (よわみ) : Điểm yếu
機会 (きかい) : Cơ hội
脅威 (きょうい) : Nguy cơ
活かす (いかす) : Phát huy
克服 (こくふく) : Khắc phục
利用 (りよう) : Tận dụng
取り除く (とりのぞく) : Loại bỏ
戦略 (せんりゃく) : Chiến lược
企業(きぎょう)の社会的責任(しゃかいてきせきにん): Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
能率給(のうりつきゅう): Tiền lương theo hiệu quả
イーラーニング: Đào tạo trực tuyến
雇用適正(こようてきせい): Tuyển dụng thích hợp
従業員支援(じゅうぎょういんしえん)プログラム: Chương trình trợ giúp nhân viên
従業員満足度(じゅうぎょういんまんぞくど) : Mức độ hài lòng của nhân viên
就業率(しゅうぎょうりつ): Tỷ lệ công ăn việc làm
事後評価(じごひょうか): Đánh giá công việc
エグゼクティブサーチ: Săn tìm nhân sự cấp cao
手当金 (てあてきん) phụ cấp
年俸制度 (ねんぽうせいど) : hệ thống
人事能力測定 (じんじのうりょくそくてい) : trung tâm đánh giá nhân sự
基本所得保障 (きほんしょとくほしょう): mức lương cơ bản
行動面接手法 (こうどうめんせつしゅほう) : phương pháp phỏng vấn hành vi
ボーナス : tiền thưởng.
http://www.nihon-u.ac.jp/admission_info/academics/economics/departments/#faculty01
http://denkiiruka.xsrv.jp/archives/4366
http://www.kageto.jp/en/must/1-1.html
http://shingakunet.com/rnet/lp/business/
Tong hop:
法律学(ほうりつがく)ngành luật
政治学(せいじがく)chính trị học
国際関係学(こくさいかんけいがく) ngành quan hệ quốc tế học
地理学(ちりがく)môn địa lý
観光学(かんこうがく)ngành du lịch
経済学(けいざいがく) ngành kinh tế
社会学(しゃかいがく) xã hội học
経営学(けいえいがく) kinh tế học
教育学(きょういくがく) giáo dục học
歴史(れきし) lịch sử
心理学(しんりがく) tâm lý học
哲学(てつがく) triết học
芸術(げいじゅつ) nghệ thuật
美術(びじゅつ) mĩ thuật
文学(ぶんがく) văn học
宗教学(しゅうきょうがく) tôn giáo học
工学(こうがく)ngành công nghiệp kĩ thuật
医学(いがく)ngành y
遺伝学(いでんがく)di truyền học
薬学(やくがく) ngành dược
化学(かがく)hóa học
物理学(ぶつりがく) môn vật lý
数学(すうがく)số học
建築学(けんちくがく) ngành kiến trúc
農学(のうがく)ngành nông nghiệp
生物学(せいぶつがく) môn sinh vật
地学(ちがく)địa chất học
電気工学(でんきこうがく)ngành điện
土木工学(どぼくこうがく)ngành cầu đường
電工学(でんこうがく)ngành điện tử
天文学(てんもんがく)thiên văn học
コンピューター工学(コンピューターこうがく)tin học
環境科学(かんきょうかがく) ngành môi trường
音楽(おんがく) môn âm nhạc
体育学(たいいくがく)môn thể dục
考古学(こうこがく)ngành khảo cổ
歴史学(れきしがく):lịch sử học.
美術史(びじゅつし):lịch sử nghệ thuật
文学(ぶんがく):văn học.
現代語(げんだいご):ngôn ngữ hiện đại.
音楽(おんがく):âm nhạc.
哲学(てつがく):triết học.
神学、神学理論(しんがく、しんがくりろん):thần học.
天文学(てんぶんがく):thiên văn học.
生物学(せいぶつがく):sinh học.
化学(かがく):khoa học.
コンピューター科学(コンピューターかがく):khoa học máy tính.
歯科医学(しかいがく):nha khoa.
工学(こうがく):kỹ thuật học.
地質学(ちしつがく):địa chất học.
医学(いがく):y học.
物理学(ぶつりがく):vật lý.
獣医学(じゅういがく):thú y học.
考古学(こうこがく):khảo cổ học.
経済学(けいざいがく):kinh tế học.
メディア研究(メディアけんきゅう):nghiên cứu truyền thông.
政治学(せいじがく):chính trị học.
心理学(しんりがく):tâm lý học.
社会科(しゃかいか):nghiên cứu xã hội.
社会学(しゃかいがく):xã hội học.
会計(かいけい):kế toán.
建築学(けんちくがく):kiến trúc học.
ビジネス研究(ビジネスけんきゅう):kinh doanh học.
地理学(ちりがく):môn địa lý.
デザイン技術(デザインぎじゅつ):môn công nghệ thiết kế.
法学(ほうがく):pháp luật.
数学(すうがく):môn toán.
看護学(かんごがく):y tá học.
宗教学(しゅうきょうがく):tôn giáo học.
性教育(せいきょういく):giáo dục giới tính.
************************************************
顧客 (こきゃく) : Khách hàng
競合 (きょうごう) : Đối thủ cạnh tranh
自社 (じしゃ) : Công ty
ニーズ : Nhu cầu
規模 (きぼ) : Quy mô
購買 (こうばい) : Mua hàng
定量 (ていりょう) : Định lượng
定性 (ていせい) : Định tính
概念 (がいねん) : Khái niệm
商品 (しょうひん) : Sản phẩm
サービス : Dịch vụ
価格 (かかく) : Giá cả
場所 (ばしょ) : Địa điểm, vị trí
促進 (そくしん) : Xúc tiến
プロモーション : Giao tiếp
広告 (こうこく) : Quảng cáo
マーケティング : Tiếp thị
強み (つよみ) : Điểm mạnh
弱み (よわみ) : Điểm yếu
機会 (きかい) : Cơ hội
脅威 (きょうい) : Nguy cơ
活かす (いかす) : Phát huy
克服 (こくふく) : Khắc phục
利用 (りよう) : Tận dụng
取り除く (とりのぞく) : Loại bỏ
戦略 (せんりゃく) : Chiến lược
企業(きぎょう)の社会的責任(しゃかいてきせきにん): Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
能率給(のうりつきゅう): Tiền lương theo hiệu quả
イーラーニング: Đào tạo trực tuyến
雇用適正(こようてきせい): Tuyển dụng thích hợp
従業員支援(じゅうぎょういんしえん)プログラム: Chương trình trợ giúp nhân viên
従業員満足度(じゅうぎょういんまんぞくど) : Mức độ hài lòng của nhân viên
就業率(しゅうぎょうりつ): Tỷ lệ công ăn việc làm
事後評価(じごひょうか): Đánh giá công việc
エグゼクティブサーチ: Săn tìm nhân sự cấp cao
手当金 (てあてきん) phụ cấp
年俸制度 (ねんぽうせいど) : hệ thống
人事能力測定 (じんじのうりょくそくてい) : trung tâm đánh giá nhân sự
基本所得保障 (きほんしょとくほしょう): mức lương cơ bản
行動面接手法 (こうどうめんせつしゅほう) : phương pháp phỏng vấn hành vi
ボーナス : tiền thưởng.