Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH KHÁCH SẠN
Sưu tầm
私は予約してあります
Tôi đã đặt chỗ
客室
Phòng khách sạn
私たちは2週間ここにいます
Chúng tôi ở đây trong hai tuần
ダブルベッドのお部屋はありますか?
Phòng có giường đôi không?
お部屋にはバスルームが付いていますか?
Nó có phòng tắm riêng không?
オーシャンビューを希望します
Chúng tôi muốn loại phòng có cửa sổ nhìn ra biển
3つキーが必要です
Chúng tôi cần 3 chìa khóa
ベッドが2台ありますか?
Nó có hai giường không?
ルームサービスはありますか?
Các bạn có phục vụ phòng không?
食事は含まれていますか?
Có bao gồm các bữa ăn không?
私は滞在客です
Tôi là khách trọ
1. いらっしゃいませ。
空き室がありますか。
(あきしつが ありますか。)
Xin lỗi, ở đây còn phòng trống không?
一室を借りたいです。
(いっしつを かりたいです。)
Tôi muốn thuê một phòng.
どんな部屋を借りたいんです。
(どんなへやを かりたいんです。)
Ngài muốn thuê phòng như thế nào ạ?
(シングル)を借りたいです。
(ダブル・大きい部屋・安い部屋・最良の部屋)
Tôi muốn thuê một phòng đơn. (phòng đôi / phòng loại to / phòng giá rẻ / phòng tốt nhất)
部屋をご予約になります。
(へやをごよやくになります。)
Ngài đặt phòng phải không ạ?
四日間予約しました。
(よっかかん よやくしました。)
Tôi đã đặt phòng trong 4 ngày.
価格はいくらですか。
(かかくはいくらですか。)
Giá phòng là bao nhiêu tiền.
二泊するつもりです。
(にはくするつもりです。)
Tôi định sẽ nghỉ lại 2 ngày.
お客様登録用紙に記入してください。
(おきゃくさま とうろくようしに きにゅうしてください。)
Ngài vui lòng điền vào giấy đăng ký thuê phòng.
部屋番号は6階610です。
(へやばんごうは6かい610です。)
Phòng của ngài trên tầng 6, phòng 610.
荷物を部屋までお願いします。
(にもつを へやまで おねがいします。)
Hãy mang hành lý lên phòng cho tôi.
鍵をください。
(かぎをください。)
Hãy đưa tôi chìa khóa.
申し訳ございません。鍵を部屋に忘れてしまいました。
(もうしわけございません。かぎをへやに わすれてしまいました。)
Xin lỗi, tôi quên mất chìa khóa trên phòng mất rồi.
食堂はどこですか。
(しょくどうはどこですか。)
Cho hỏi phòng ăn ở đâu vậy?
明日の6時に起こしてもらえませんか。
(あしたの6じに おこしてもらえませんか。)
Làm ơn đánh thức tôi vào 6 giờ sáng ngày mai.
タクシーを一台呼んでもらえませんか。
(タクシーをいちだい よんでもらえませんか。)
Gọi giúp tôi 1 xe taxi đến đây.
三日で戻りますので、荷物を預かってください。
(みっかで もどりましゅので、にもつを あずかってください。)
Sau ngày nữa tôi mới quay lại, tôi có thể gửi hành lý ở đây được không?
*********************************************************************************
Chào mừng quý khách đến với khách sạn chúng tôi.
2. お気をつけていらっしゃいませ。
Chúc quý khách một ngày vui vẻ.
3. またのお越しをお待ちしております。
mata no okoshi wo omachishite orimasu.
Chúng tôi hy vọng lần sau sẽ lại được chào đón quý khách
4. ご利用ありがとうございます。
Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
5. お気をつけてお帰りください。
Chúc quý khách có một chuyến đi vui vẻ.
6. お電話ありがとうございます。
odenwa arigatougozaimasu.
Cảm ơn quý khách đã gọi điện cho chúng tôi.
7. ご予約ありがとうございます。
goyoyaku arigatougozaimasu.
. こちらにお名前をお願いいたします。
koko ni onamae wo onegaiitashimasu.
Xin quý khách viết tên vào đây ạ.
9. こちらにサインをお願いいたします。
kochira ni sain wo onegaiitashimasu.
Xin quý khách ký tên vào đây ạ.
10. エレベーターはこちらでございます。
erebeta wa kochira de gozaimasu.
Thang máy ở phía này ạ.
11. ~ 様でございますね。
~ sama degozaimasune.
Ngài ~ phải không ạ?
12. ご予約のお客様でございますね。
goyoyaku no okyakusama de gozaimasune.
Quý khách đã đặt phòng trước phải không ạ?
13. お部屋の鍵でございます。
oheya no kagi de gozaimasu.
Đây là chìa khóa phòng của quý khách.
14. こちらにご記入いただけますか。
kochira ni gokinyuu itadakemasuka.
Quý khách có thể điền vào đây được không ạ?
15. トレーを廊下にだしていただけますか。
tore wo rouka ni dashiteitadakemasuka.
Xin quý khách hãy để khay ngoài hành lang ạ.
**************************************
erebeーtaー ha doko desu ka エレベーターはどこですか?
Thang máy ở đâu?
maneーjaー wo onegai shi masu マネージャーをお願いします
Tôi cần nói chuyện với người quản lý
shawaー ga tsukae mase n シャワーが使えません
Vòi sen không hoạt động
heya ni ha moufu ga ari mase n 部屋には毛布がありません
Phòng không có cái chăn nào
makura wo mou ichi tsu mo tte ki te morae masu ka 枕をもう1つ持って来てもらえますか?
Bạn có thể mang cho tôi một cái gối nữa không
heya ga seisou sa re te i mase n 部屋が清掃されていません
Phòng của chúng tôi không được dọn dẹp
puーru you no taoru ga hitsuyou desu プール用のタオルが必要です
Chúng tôi cần khăn bơi
oyu ga de mase n お湯がでません
Không có nước nóng
watashi ha kono heya ga suki de ha ari mase n 私はこの部屋が好きではありません
Tôi không thích căn phòng này
eakon tsuki no o heya de onegai shi masu エアコン付きのお部屋でお願いします
Chúng tôi cần một phòng có điều hòa
yoyaku ha shi te i mase n 予約はしていません
Tôi không đặt phòng trước
takushiー noriba ha doko desu ka タクシー乗り場はどこですか?
Tôi có thể tìm taxi ở đâu?
rentakaー ga hitsuyou desu レンタカーが必要です
Tôi cần thuê một chiếc xe
takushiー wo yon de itadake masu ka タクシーを呼んでいただけますか?
Bạn vui lòng gọi giúp tôi một chiếc taxi được không?
barukoniー wo kibou shi masu バルコニーを希望します
Tôi thích ban công
beru boーi wo onegai shi masu ベルボーイをお願いします
Tôi cần một nhân viên mang hành lý
chekku auto wo onegai shi masu チェックアウトをお願いします
Tôi đã sẵn sàng trả phòng
tanoshii taizai deshi ta 楽しい滞在でした
Tôi rất thích thời gian lưu lại nơi đây
subarashii hoteru desu 素晴らしいホテルです
Đây là một khách sạn xinh đẹp
sutaffu ha sugure te i masu スタッフは優れています
Nhân viên của các bạn thật tuyệt vời
watashi ha kono hoteru wo susumeru tsumori desu 私はこのホテルを勧めるつもりです
Tôi sẽ giới thiệu các bạn
iroiro to arigatou gozai mashi ta いろいろとありがとうございました
Cảm ơn các bạn vì tất cả
私は予約してあります
Tôi đã đặt chỗ
客室
Phòng khách sạn
私たちは2週間ここにいます
Chúng tôi ở đây trong hai tuần
ダブルベッドのお部屋はありますか?
Phòng có giường đôi không?
お部屋にはバスルームが付いていますか?
Nó có phòng tắm riêng không?
オーシャンビューを希望します
Chúng tôi muốn loại phòng có cửa sổ nhìn ra biển
3つキーが必要です
Chúng tôi cần 3 chìa khóa
ベッドが2台ありますか?
Nó có hai giường không?
ルームサービスはありますか?
Các bạn có phục vụ phòng không?
食事は含まれていますか?
Có bao gồm các bữa ăn không?
私は滞在客です
Tôi là khách trọ
1. いらっしゃいませ。
空き室がありますか。
(あきしつが ありますか。)
Xin lỗi, ở đây còn phòng trống không?
一室を借りたいです。
(いっしつを かりたいです。)
Tôi muốn thuê một phòng.
どんな部屋を借りたいんです。
(どんなへやを かりたいんです。)
Ngài muốn thuê phòng như thế nào ạ?
(シングル)を借りたいです。
(ダブル・大きい部屋・安い部屋・最良の部屋)
Tôi muốn thuê một phòng đơn. (phòng đôi / phòng loại to / phòng giá rẻ / phòng tốt nhất)
部屋をご予約になります。
(へやをごよやくになります。)
Ngài đặt phòng phải không ạ?
四日間予約しました。
(よっかかん よやくしました。)
Tôi đã đặt phòng trong 4 ngày.
価格はいくらですか。
(かかくはいくらですか。)
Giá phòng là bao nhiêu tiền.
二泊するつもりです。
(にはくするつもりです。)
Tôi định sẽ nghỉ lại 2 ngày.
お客様登録用紙に記入してください。
(おきゃくさま とうろくようしに きにゅうしてください。)
Ngài vui lòng điền vào giấy đăng ký thuê phòng.
部屋番号は6階610です。
(へやばんごうは6かい610です。)
Phòng của ngài trên tầng 6, phòng 610.
荷物を部屋までお願いします。
(にもつを へやまで おねがいします。)
Hãy mang hành lý lên phòng cho tôi.
鍵をください。
(かぎをください。)
Hãy đưa tôi chìa khóa.
申し訳ございません。鍵を部屋に忘れてしまいました。
(もうしわけございません。かぎをへやに わすれてしまいました。)
Xin lỗi, tôi quên mất chìa khóa trên phòng mất rồi.
食堂はどこですか。
(しょくどうはどこですか。)
Cho hỏi phòng ăn ở đâu vậy?
明日の6時に起こしてもらえませんか。
(あしたの6じに おこしてもらえませんか。)
Làm ơn đánh thức tôi vào 6 giờ sáng ngày mai.
タクシーを一台呼んでもらえませんか。
(タクシーをいちだい よんでもらえませんか。)
Gọi giúp tôi 1 xe taxi đến đây.
三日で戻りますので、荷物を預かってください。
(みっかで もどりましゅので、にもつを あずかってください。)
Sau ngày nữa tôi mới quay lại, tôi có thể gửi hành lý ở đây được không?
*********************************************************************************
Chào mừng quý khách đến với khách sạn chúng tôi.
2. お気をつけていらっしゃいませ。
Chúc quý khách một ngày vui vẻ.
3. またのお越しをお待ちしております。
mata no okoshi wo omachishite orimasu.
Chúng tôi hy vọng lần sau sẽ lại được chào đón quý khách
4. ご利用ありがとうございます。
Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
5. お気をつけてお帰りください。
Chúc quý khách có một chuyến đi vui vẻ.
6. お電話ありがとうございます。
odenwa arigatougozaimasu.
Cảm ơn quý khách đã gọi điện cho chúng tôi.
7. ご予約ありがとうございます。
goyoyaku arigatougozaimasu.
. こちらにお名前をお願いいたします。
koko ni onamae wo onegaiitashimasu.
Xin quý khách viết tên vào đây ạ.
9. こちらにサインをお願いいたします。
kochira ni sain wo onegaiitashimasu.
Xin quý khách ký tên vào đây ạ.
10. エレベーターはこちらでございます。
erebeta wa kochira de gozaimasu.
Thang máy ở phía này ạ.
11. ~ 様でございますね。
~ sama degozaimasune.
Ngài ~ phải không ạ?
12. ご予約のお客様でございますね。
goyoyaku no okyakusama de gozaimasune.
Quý khách đã đặt phòng trước phải không ạ?
13. お部屋の鍵でございます。
oheya no kagi de gozaimasu.
Đây là chìa khóa phòng của quý khách.
14. こちらにご記入いただけますか。
kochira ni gokinyuu itadakemasuka.
Quý khách có thể điền vào đây được không ạ?
15. トレーを廊下にだしていただけますか。
tore wo rouka ni dashiteitadakemasuka.
Xin quý khách hãy để khay ngoài hành lang ạ.
**************************************
erebeーtaー ha doko desu ka エレベーターはどこですか?
Thang máy ở đâu?
maneーjaー wo onegai shi masu マネージャーをお願いします
Tôi cần nói chuyện với người quản lý
shawaー ga tsukae mase n シャワーが使えません
Vòi sen không hoạt động
heya ni ha moufu ga ari mase n 部屋には毛布がありません
Phòng không có cái chăn nào
makura wo mou ichi tsu mo tte ki te morae masu ka 枕をもう1つ持って来てもらえますか?
Bạn có thể mang cho tôi một cái gối nữa không
heya ga seisou sa re te i mase n 部屋が清掃されていません
Phòng của chúng tôi không được dọn dẹp
puーru you no taoru ga hitsuyou desu プール用のタオルが必要です
Chúng tôi cần khăn bơi
oyu ga de mase n お湯がでません
Không có nước nóng
watashi ha kono heya ga suki de ha ari mase n 私はこの部屋が好きではありません
Tôi không thích căn phòng này
eakon tsuki no o heya de onegai shi masu エアコン付きのお部屋でお願いします
Chúng tôi cần một phòng có điều hòa
yoyaku ha shi te i mase n 予約はしていません
Tôi không đặt phòng trước
takushiー noriba ha doko desu ka タクシー乗り場はどこですか?
Tôi có thể tìm taxi ở đâu?
rentakaー ga hitsuyou desu レンタカーが必要です
Tôi cần thuê một chiếc xe
takushiー wo yon de itadake masu ka タクシーを呼んでいただけますか?
Bạn vui lòng gọi giúp tôi một chiếc taxi được không?
barukoniー wo kibou shi masu バルコニーを希望します
Tôi thích ban công
beru boーi wo onegai shi masu ベルボーイをお願いします
Tôi cần một nhân viên mang hành lý
chekku auto wo onegai shi masu チェックアウトをお願いします
Tôi đã sẵn sàng trả phòng
tanoshii taizai deshi ta 楽しい滞在でした
Tôi rất thích thời gian lưu lại nơi đây
subarashii hoteru desu 素晴らしいホテルです
Đây là một khách sạn xinh đẹp
sutaffu ha sugure te i masu スタッフは優れています
Nhân viên của các bạn thật tuyệt vời
watashi ha kono hoteru wo susumeru tsumori desu 私はこのホテルを勧めるつもりです
Tôi sẽ giới thiệu các bạn
iroiro to arigatou gozai mashi ta いろいろとありがとうございました
Cảm ơn các bạn vì tất cả