Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH Máy Lạnh
製品コード: 40ACU-P23
· 電圧: 220V/50hZ.+20%/-15%
· 出力: 1200 W
· 寸法: 146 x 350 x 1350 mm
· 乾燥重量: 46.6 Kg
· 組み立てタイプ パネル
· 電流 3,6 A
DINDAN制御キャビネットのチリングユニットModel 40ACU-P23
Mã sản phẩm: 40ACU-P23
· Ðiện áp: 220V/50hZ.+20%/-15%
· Công suất: 1200 W
· Kích thước: 146 x 350 x 1350 mm
· Trọng lượng khô: 46.6 Kg
· Kiểu lắp panel
· Dòng điện 3,6 A
Munters Model FCA15Tの Munters軸流クーラー
仕様:
最大風量: 18000 m3/時間
入力出力: 1.1 kW
電圧/周波数: 220/50 | 380/50 V/Hz
モータ定格電流: 4.8 | 2.7 A
騒音(音響出力レベル): 79 dB
正味重量: 68 kg
タンクの体積: 35 L
風の出口の寸法: 735x735 mm (LxH)
機械の寸法: 1100x1100x1020 mm (LxWxH)
蒸発のパフォーマンス: 75 %
顕熱容量: 43 kW
蒸発容量: 65 L/h
エネルギー効率の速度: 41 kW/kW
機能: Munters FCA15T 軸流クーラーはクーリング、換気及び自動クリーニングをされること。三相と1ファン速度及び1フェーズと3レベルのファン
応用区域:工場、スーパー、学校、アミューズメントパーク....
サービシアブルツール面積:100から150㎡までの面積の区域を換気とクリーニングされること。
備考:機械の底又は横にて付け風のドアの二つあること。
Máy làm mát hướng trục Munters Model FCA15T
Chi tiết kĩ thuật:
Lưu lượng gió tối đa: 18000 m3/h
Công suất đầu vào: 1.1 kW
Điện áp/ tần số: 220/50 | 380/50 V/Hz
Dòng động cơ định mức: 4.8 | 2.7 A
Độ ồn (mức công suất âm thanh): 79 dB
Khối lượng tịnh: 68 kg
Thùng chứa: 35 L
Kích thước đầu gió ra: 735x735 mm (LxH)
Kích thước máy: 1100x1100x1020 mm (LxWxH)
Hiệu suất bay hơi: 75 %
Công suất nhiệt cảm: 43 kW
Công suất bay hơi: 65 L/h
Tỉ lệ hiệu quả năng lượng: 41 kW/kW
Chức năng: Máy làm mát hướng trục Munters FCA15T được dùng để làm mát và thông gió, tự động làm sạch để tuần hoàn nước, ba pha một tốc độ quạt và một pha và 3 cấp độ quạt
Khu vực ứng dụng: phù hợp cho nhà xưởng, siêu thị, trường học, trung tâm vui chơi giải trí vv
Diện tích phù hợp: Máy có thể đáp ứng nhu cầu thông gió và làm mát cho diện tích từ 100 đến 150 m2
Lưu ý:
Máy có tùy chọn cửa gió đáy máy hoặc cạnh máy
Sản phẩm liên quan
Munters遠心クーラー、モデル KT25
KT 25/40/45/60は ステンレス鋼から製造されて高い圧コラム及び遠い吸気の距離を持てるために遠心テクノロジーを使用されること。外壁、土面、鉄板又はセグメントのルーフなどの強固の場所にて組み合わせのため適当であること。
機能: 軸流クーラー KS30A はクーリング、換気及び自動クリーニングをされること。三相と1ファン速度
応用区域:工場、スーパー、学校、病院及び見本市センター...
適当面積:200から550㎡の面積の場所のため換気及びクーラーが出来ること。
+ これは工業クーラーの分野にてオリジナリティーに富む製品である。機械は、空気中の水蒸気の一部を蒸発させることにより、自然界で利用可能なエネルギーを利用する空気の温度を精製し、冷却するために倉庫スペースに入れ、空気の熱度を急速に減少することができる。
+ 特別は空気は精製し、冷却されたので空気の酸素はとてもきれいで豊富です。これは社員の健康を保護して労働効率を向上しように勤務の良い環境を作ることを応援すること。
+ これは工業が発展した国にて広大に使用された先進なクーラー技術であること。
関連製品
Máy làm mát ly tâm Munters Model KT25
KT 25/40/45/60 là dòng máy có thân làm từ thép không gỉ, áp dụng công nghệ quạt ly tâm để có cột áp cao và khoảng cách khí cấp xa. Máy phù hợp cho lắp đặt tại những vị trí chắc chắn như tường ngoài, nền đất, mái tôn hoặc bê tông vv
Chức năng: Làm mát và thông gió, tự động làm sạch để tuần hoàn nước, ba pha một tốc độ quạt
Khu vực ứng dụng: phù hợp cho nhà xưởng, siêu thị, trường học, trung tâm vui chơi giải trí, trung tâm hội chơ, bệnh viện vv
Diện tích phù hợp: Máy có thể đáp ứng nhu cầu thông gió và làm mát cho diện tích từ 200 đến 550 mét vuông.
+ Đây là một sản phẩm có tính sáng tạo trong lĩnh vực làm mát công nghiệp: Loại máy này tận dụng năng lượng có sẵn trong thiên nhiên bằng cách làm bay hơi một phần hơi nước trong không khí làm cho nhiệt độ không khí giảm đi nhanh chóng, được lọc sạch rồi đưa vào không gian nhà xưởng cần được làm mát.
+ Đặc điểm nổi bật là không khí đã được lọc sạch và làm mát nên rất giàu oxy tạo nên môi trường làm việc thuận Iợi nhất cho nhân viên giúp cho việc tăng năng suất lao động và đảm bảo sức khỏe của nhân viên.
+ Đây là một kỹ thuật làm mát nhà xưởng tiên tiến đã được sử dụng rộng rãi ở các nước công nghiệp phát triển.
Sản phẩm liên quan
Quạt cánh mở Eurovent
CA (Direct Drive)
Air Volume: 8 - 125 m3/min
Static Pressure: 93 - 372 mmH2O
Impeller Dia (mm): 220 - 450
CAb - CRb (Belt Drive)
Air Volume: 10 - 2000 m3/min
Static Pressure: 50 - 500 mmH2O
Impeller Dia (mm): 560 - 2000
CQ (Direct Drive)
Air Volume: 45 - 315 m3/min
Static Pressure: 185 - 222 mmH2O
Impeller Dia (mm): 630 - 900
CF, CG, CH (Direct Drive)
Air Volume: 3 - 900 m3/min
Static Pressure: 460 - 1300 mmH2O
Impeller Dia (mm): 500 - 1000
CFb, CGb, CHb (Belt Drive)
Air Volume: 2 - 350 m3/min
Static Pressure: 140 - 1000 mmH2O
Impeller Dia (mm): 500 - 1000
Euroventオープン羽根ファン
CA (ダイレクトドライブ)
空気の体積: 8 - 125 m3/分
静圧: 93 - 372 mmH2O
インペラ径(mm): 220 - 450
CAb - CRb (ベルトドライブ)
空気の体積: 10 - 2000 m3/分
静圧: 50 - 500 mmH2O
インペラ径(mm): 560 - 2000
CQ (ダイレクトドライブ)
空気の体積: 45 - 315 m3/分
静圧: 185 - 222 mmH2O
インペラ径(mm): 630 - 900
CF, CG, CH (ダイレクトドライブ)
空気の体積: 3 - 900 m3/分
静圧: 460 - 1300 mmH2O
インペラ径(mm): 500 - 1000
CFb, CGb, CHb (ベルトドライブ)
空気の体積: 2 - 350 m3/分
静圧: 140 - 1000 mmH2O
インペラ径(mm): 500 - 1000
Quạt hướng trục Eurovent chuyển động trực tiếp AM - AL Series
Lưu lượng: 900 - 105.000 m3/h
Cột áp: 20 - 1100 Pa
Đường kính cánh quạt: 315 - 1250 mm
Đặc điểm của sản phẩm quạt hướng trục:
Là loại quạt hướng trục thông gió thân tròn, truyền động trực tiếp có đường kính từ 200- 2000mm Công suất từ 40W- 55KW.
Với loại công suất nhỏ điện áp 1pha nhiều tốc độ có thể điều chỉnh lưu lượng theo ý muốn. Loại quạt hướng trục này thường sử dụng cho thông gió, cấp khí tươi, hút khí thải phục vụ điều hòa trung tâm, hút thông gió tầng hầm, văn phòng, kho hàng.
Ưu điểm của quạt hướng trục
Cánh quạt của quạt hướng trục được thiết kế góc nghiêng, số cánh phù hợp và được cân bằng động 2 mặt nên chạy rất êm, không rung. Toàn bộ quạt được sơn tĩnh điện nên đẹp và độ bền rất cao.
AM-ALシリーズの直接運動のEurovent軸流ファン
流動: 900 - 105.000 m3/時間
圧コラム: 20 - 1100 Pa
ファンの羽根径: 315 - 1250 mm
軸流ファンの特性:
直接に運動して丸い身体で換気の軸流ファンであるもの。ファン径:200-2000mm、出力が40W-55KW
ラダータイプ付けシングルフェーズの電圧の小さいな出力種に対しては希望により流量を調整出来ること。この軸流ファンはセンターのエアコンを交互して、地階や事務所や倉庫を換気するために新しい空気の供給、排気の引きを使用されること。
軸流ファンの特長
軸流ファンの羽根はベベル角度により設計され、羽根数も適当で両面をバランスされたので振れないでスムーズに動作すること。ファンの全身体は静電に塗装されましたのできれいで寿命が長いであること。
Eurovent吹きファン
MA シリーズ
中圧吹きファン
流量: 150 -7200 m3/時間
圧コラム: 500 - 9.800 Pa
MAb シリーズ
高圧吹きファン
流量: 150 - 5700 m3/時間
圧コラム: 500 - 16.800 Pa
MAS シリーズ
材料吹きファン
流量: 300 - 3600 m3/時間
圧コラム: 500 - 6750 Pa
Quạt thổi Eurovent
MA Series
Quạt thổi trung áp
Lưu lượng: 150 -7200 m3/h
Cột áp: 500 - 9.800 Pa
MAb Series
Quạt thổi cao áp
Lưu lượng: 150 - 5700 m3/h
Cột áp: 500 - 16.800 Pa
MAS Series
Quạt thổi vật liệu
Lưu lượng: 300 - 3600 m3/h
Cột áp: 500 - 6750 Pa
Máy sưởi công nghiệp Munters KID
• Máy sưởi dùng khí cơ động
• Sử dụng khí propane (LPG)
• Năng suất tỏa nhiệt điều chỉnh thủ công cho máy KID 30 hoặc các model lớn hơn
• Các máy từ 10 đến 80 kW
• Lý tưởng để gia nhiệt không gian
• Năng suất tỏa nhiệt 100%
• Dễ vận hành
• Công tắc an toàn chống quá nhiệt
• Van an toàn kép để ngắt cấp gió
• Thích hợp để sử dụng ngoài trời
Máy có thiết kế nhỏ gọn, di động. Máy sưởi Munters KID sử dụng khí hóa lỏng (LPG). Lượng nhiệt đầu ra điều chỉnh van bằng tay trên mẫu KID 30 và các mẫu lớn hơn. Công suất toản nhiệt từ 10-80 kw. Lý tưởng để sưởi ấm cho không gian.Toản nhiệt hiệu quả 100%. Dễ dàng vận hành. Có nút chuyển an toàn ngăn cản tràn nhiệt. An toàn gấp đôi với van hỗ trợ tắt gas. Phù hợp cho việc sưởi ấm không gian
· Mã sản phẩm: KID
· Lượng gió: Dao động từ 300 - 2450 [m3/h]
· Ðiện áp: 110/230V~50Hz
· Công suất: Dao động từ 10 - 80 W
· Loại quạt: Quạt sưởi công nghiệp
· Trọng lượng khô: Dao động từ 5 - 23 Kg
· Kích thước miệng gió: Đường kính dao động từ 180 - 370 mm
Dòng máy sưởi công nghiệp KID di động cung cấp khả năng sưởi ấm điểm cho nhiều ứng dụng. Dòng máy sưởi Munters dùng khí đốt trực tiếp này phù hợp cho các diện tích nhỏ/vừa và các nhà xưởng được thông gió tốt cũng như để làm khô trong ngành công nghiệp xây dựng.
Nguyên lý hoạt động
Máy có hai phiên bản: đánh lửa tự động và thủ công. Tất cả các model hoạt động dựa trên nguyên lý gia nhiệt bằng khí đốt tực tiếp. Quạt công suất lớn đưa gió vào buồng đốt, tại đây, vòi đốt làm nóng gió và gió được đẩy ra ngoài môi trường. Nguyên lý này giúp mang lại hiệu suất nhiệt 100%. Công suất nhiệt của máy có thể thay đổi thủ công bằng cách điều chỉnh van tiết lưu trên các dòng máy từ KID 30 trở lên.
Thiết kế
Máy có khối lượng nhẹ dễ mang vác. Seri máy sưởi công nghiệp KID có thiết kế an toàn để bảo vệ người sử dụng không bị bỏng khi di chuyển. KID chạy bằng Khí Xăng Hóa lỏng (LPG). Sản phẩm dư của quá trình đốt chủ yếu là hơi nước và carbon dioxide (CO2). Phiên bản máy thủ công (M) có thiết bị đánh lửa thủ công cần ấn để đánh lửa. Phiên bản máy tự động (A) có một bộ điều khiển phức tạp giúp khởi động thiết bị và kiểm soát ngọn lửa.
Phiên bản tự động có thể được kết nối với một điện trở nhiệt phòng. Tất cả các máy sưởi đều có thiết bị an toàn để kiểm soát ngọn lửa, tránh bị quá nhiệt và tối ưu tiêu thụ nhiên liệu. Máy cũng phù hợp để sử dụng ngoài trời và đáp ứng yêu cầu lớp bảo vệ IPX4D
Dòng máy sưởi KID di động cung cấp nhiệt lượng nóng tại chỗ với chi phí hiệu quả cho nhiều ứng dụng rộng rãi. Tất cả các loại máy sưởi khí gas đốt cháy trực tiếp này phù hợp cho phép việc sưởi ấm các khu vực nhỏ hay trung bình và cánh quạt thông gió làm việc rất tốt như làm khô trong các ngành xây dựng
Sản phẩm liên quan
Munters工業ヒーター KID
• 本ヒーターはモーバイルのガスでヒーターすること。
• プロパンの使用(LPG)
• KID30又はもっと大きいな機種のために熱調整効率
• 10から80kWまでの機種
• 空間にて暖房のために有用する。
• 発熱量の効率:100%
• 運転しやすい
• 過度の熱に対する安全スイッチ
• 空気の供給を切断する二重の安全バルブ
• 室外に使用するこのに適用する。
機械は小さいな設計を持っているので移転しやすいです。Munters KID ヒーターは液化石油ガス(LPG)を使用すること。KID30及びもっと大きいなモデルには熱の出口が手で調整されること。発熱効率は10-80kwであること。大きいな場所のために暖房することに適当すること。発熱効率は100%であること。運転しやすい。熱オーバーフローを防ぐ安全スイッチがあること。サポートオフガスバルブ付き安全は二倍であること。
· 製品コード: KID
· 風量: 大体300 - 2450 [m3/時間]
· 電圧: 110/230V~50Hz
· 出力: 大体10 - 80 W
· ファンタイプ: 工業ヒーター
· 乾燥重量: 大体5 - 23 Kg
· 風ドアの寸法: 大体 180 - 370 mm
移転可能のKID工業ヒーターのモデルは多い場所に温暖することが出来る。直接の燃料を使用するMuntersヒーターモデルは小と中の面積の場所や換気設備を架設された工場や建造業の乾燥に適当すること。
Máy làm mát di động Munters Model CCX2.5
Đây là loại máy làm mát di động có thể thay đổi vị trí làm mát, rất tiện lợi cho việc làm mát cục bộ với kết cấu vỏ máy làm bằng sơn tôn tĩnh điện đảm bảo độ bền
· Mã sản phẩm: CCX 2.5
· Lượng gió: 2500
· Ðiện áp: 220/50(V/Hz)
· Công suất: 0.28
Tấm giấy làm mát, hiệu suất làm mát cao
Quạt gió ly tâm đường kính lớn, gió mạnh và độ ồn thấp;
Điều khiển máy tính toàn bộ các chức năng, hiển thị LED màu và chức năng điều khiển từ xa;
Ba chế độ gió tự nhiên, ngủ, thông thường
Bộ phận hẹn giờ 1 – 9 giờ
Bánh xe có phanh; dễ dàng chi chuyển
Lọc không khí bằng cách tạo ra các anion
Báo thiếu nước;
ワーキングの原理
この機種はエディションが二つあること。自動又は手工の方法でファイアすること。全部の各機種は直接の燃料により加熱原理に基づいて運転すること。大出力のファンは風をコンバスタに噴いてからファイアノズルが風をウォーミングアップして外環境に厚い風を噴くこと。
設計:
機械が軽いですので移転しやすい。KID工業温暖機械のシリーズは移転の時使用者に焼けどを予防するために安全に設計された。KIDは液化石油ガス(LPG)で運転されること。燃焼の残留製品は、主に水蒸気と二酸化炭素(CO2)である。手工の機種(M)は手工点火設備を使用しますのでファイアするために手で押すこと。自動化された機種(A)は、スタートして火災を制御するために複雑な制御装置を持っています。
自動機種が室温抵抗に接続することができる。すべてのヒータは、火炎を制御過熱を防止し、燃料消費を最適化するために安全装置を有する。IPX4D保護等級の要件を満たし屋外での使用に
適当すること。
移転のKIDヒーターのモデルは適当コストとともに広大な応用のために現地においてホットヒートを提供すること。直接のガスを使用するMuntersヒーターモデルは小と中の面積の場所や換気設備を架設された工場や建造業の乾燥に適当すること。
関連製品
Munters移転クーラー :モデル CCX2.5
本移転クーラー はクーラー位置を変更出来ることにより局所に冷房するために適当であること。身体は静電に塗装されますので耐久性を確保すること。
· 製品コード: CCX 2.5
· 風量: 2500
· 電圧: 220/50(V/Hz)
· 出力: 0.28
冷却パネルは冷却効率が高い。
遠心風のファン径はは広大ですので風量は強くて騒音は小さいで有る。
各機能をコンピューターで運転すること。色レッドで表紙されて、機能リモコンリモコンがあること。
風引き制度が三つあること:自然、寝、普通
タイマー設定:1-9時間
車輪ブレーキ;動きやすい
アニオンを作成することで、空気清浄機
脱水連絡機能
Máy làm mát di động Munters Model CCX2.5
Đây là loại máy làm mát di động có thể thay đổi vị trí làm mát, rất tiện lợi cho việc làm mát cục bộ với kết cấu vỏ máy làm bằng sơn tôn tĩnh điện đảm bảo độ bền
· Mã sản phẩm: CCX 2.5
· Lượng gió: 2500
· Ðiện áp: 220/50(V/Hz)
· Công suất: 0.28
Tấm giấy làm mát, hiệu suất làm mát cao
Quạt gió ly tâm đường kính lớn, gió mạnh và độ ồn thấp;
Điều khiển máy tính toàn bộ các chức năng, hiển thị LED màu và chức năng điều khiển từ xa;
Ba chế độ gió tự nhiên, ngủ, thông thường
Bộ phận hẹn giờ 1 – 9 giờ
Bánh xe có phanh; dễ dàng chi chuyển
Lọc không khí bằng cách tạo ra các anion
Báo thiếu nước;
Sản phẩm liên quan