Tổng số lượt xem trang
Group Yêu Nhật Bản- Sam Sam's House
Web ra đời từ việc mập (admin trang), hay ăn , hay uống thích chia sẻ trên fb. Nhưng khi bạn bè hỏi lại, tra lại hơi lười. Nên tổng hợp ở đây, gửi link cho nhanh, nếu bạn cần. Và có thống kê theo từng mục, tìm lại cũng dễ dàng.
Sau đó, chồng mập bèn mua tên miền thegioinhasam, và vài tháng sau khi viết, bật quảng cáo. Thật ra, ban đầu mập viết vì đam mê, chia sẻ. Chớ không nghĩ đến quảng cáo. Mà nói thật, tiền thu quảng cáo từ trang viết cực thấp. Vì họ thích xem, nghe hình ảnh trực quan sinh động hơn là đọc chữ. Văn hóa đọc chữ có thể đối với 1 bộ phận nào đó dần mai một.
Hy vọng, khi tìm đọc, bạn sẽ tìm được 1 điều gì đó có ích để tham khảo. Ah, menu món ăn, không gian quán, theo thời gian sẽ khác. Và vị giác, cảm nhận ngon, dở của 1 cá thể, 1 vùng miền là khác nhau. Chỉ có tính chất tham khảo nha. Nếu có góp ý cứ tự nhiên inbox, hoặc commnent dưới mỗi bài viết. Cảm ơn mọi độc giả từ khoảng 40 quốc gia trên thế giới đã ghé qua trang Thế giới nhà Sam
Từ vựng về Giầy
TỔNG HỢP TỪ INTERNET TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH
01 アッパー(甲)
→appa- ( kou )
→ phần lưng giày
02 ソール (靴底)
→so-ru ( kutusoko )
→ phần đế giày
03 インソール(中敷き)
→ inso-ru ( nakajiki )
→ đáy giày ( tấm lót, đệm bên trong )
04 シューレース(靴紐)
→ shuーreーsu ( kutuhimo )
→ dây buộc giày
05 トウ(つま先)
→ tou ( tumasaki )
→ mũi giày
06 ストラップ(バンド・ベルト)
→ sutorappu ( bando・beruto )
→ quay phía sau giày
07 リフト
→ rifuto
→ đệm lót gót giày
08 ヒール
→ hiーru
→ gót giày
09 足長
→ soku chou
→ chiều dài bàn chân
10 足囲
→soku i
→ chiều rộng bàn chân
11 サイズ
→ saizu
→ cỡ giày
12 レディーススニーカー
→ redi-su suni-ka-
→ giày nữ
13 メンススニーカー
→ mensu suni-ka-
→ giày nam
14 ジュニアスニーカー
→ junia suni-ka-
→ giày học sinh phổ thông
15 甲材
→ kouzai
→ vật liệu phần lưng giày
16 底材
→ sokozai
→ vật liệu phần đế giày
17 生産地
→ seisanchi
→ nơi sản xuất, xuất xứ
18 合成繊維
→ gousei sen i
→ sợi tổng hợp
19 合成皮革
→ gousei hikaku
→ da tổng hợp
20 合成ゴム
→ gousei gomu
→ cao su tổng hợp
21 サンダル
→ sandaru
→ dép ( gọi chung chung )
22 シューズ
→ shuーzu
→ giày ( gọi chung chung )
23 カジュアルシューズ
→ kajuaru shu-zu
→ giày thường ( mang hằng ngày )
24 ビジネスシューズ
→ bijinesu shu-zu
→ giày công sở
25 スクールシューズ
→ suku-ru shu-zu
→ giày mang trong trường học
26 スリッパー
→ surippa-
→ dép mang trong nhà, trong phòng
27 キッズシューズ
→ kizzu shu-zu
→ giày trẻ em
28 運動靴
→ undo kutu
→ giày tập thể dục
29 スポーツシューズ
→ supo-tu shu-zu
→ giày thể thao
30 安全靴
→ anzen kutu
→ giày bảo hộ lao động
(1)金属切削->kinzoku sessaku->Metal cutting ->cắt gọt kim loại
(2)金属加工->kinzoku kakou->Metal working ->gia công kim loại
(3)切削加工->sessaku kakou->Cutting ->gia công cắt gọt
01 アッパー(甲)
→appa- ( kou )
→ phần lưng giày
02 ソール (靴底)
→so-ru ( kutusoko )
→ phần đế giày
03 インソール(中敷き)
→ inso-ru ( nakajiki )
→ đáy giày ( tấm lót, đệm bên trong )
04 シューレース(靴紐)
→ shuーreーsu ( kutuhimo )
→ dây buộc giày
05 トウ(つま先)
→ tou ( tumasaki )
→ mũi giày
06 ストラップ(バンド・ベルト)
→ sutorappu ( bando・beruto )
→ quay phía sau giày
07 リフト
→ rifuto
→ đệm lót gót giày
08 ヒール
→ hiーru
→ gót giày
09 足長
→ soku chou
→ chiều dài bàn chân
10 足囲
→soku i
→ chiều rộng bàn chân
11 サイズ
→ saizu
→ cỡ giày
12 レディーススニーカー
→ redi-su suni-ka-
→ giày nữ
13 メンススニーカー
→ mensu suni-ka-
→ giày nam
14 ジュニアスニーカー
→ junia suni-ka-
→ giày học sinh phổ thông
15 甲材
→ kouzai
→ vật liệu phần lưng giày
16 底材
→ sokozai
→ vật liệu phần đế giày
17 生産地
→ seisanchi
→ nơi sản xuất, xuất xứ
18 合成繊維
→ gousei sen i
→ sợi tổng hợp
19 合成皮革
→ gousei hikaku
→ da tổng hợp
20 合成ゴム
→ gousei gomu
→ cao su tổng hợp
21 サンダル
→ sandaru
→ dép ( gọi chung chung )
22 シューズ
→ shuーzu
→ giày ( gọi chung chung )
23 カジュアルシューズ
→ kajuaru shu-zu
→ giày thường ( mang hằng ngày )
24 ビジネスシューズ
→ bijinesu shu-zu
→ giày công sở
25 スクールシューズ
→ suku-ru shu-zu
→ giày mang trong trường học
26 スリッパー
→ surippa-
→ dép mang trong nhà, trong phòng
27 キッズシューズ
→ kizzu shu-zu
→ giày trẻ em
28 運動靴
→ undo kutu
→ giày tập thể dục
29 スポーツシューズ
→ supo-tu shu-zu
→ giày thể thao
30 安全靴
→ anzen kutu
→ giày bảo hộ lao động
(1)金属切削->kinzoku sessaku->Metal cutting ->cắt gọt kim loại
(2)金属加工->kinzoku kakou->Metal working ->gia công kim loại
(3)切削加工->sessaku kakou->Cutting ->gia công cắt gọt